Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 4

Vì 2 – 3 < 0 là mệnh đề đúng nên cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình x – y < 0

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 11

Câu 1: Biểu diễn hình học nghiệm của phương trình $3x-2y=1$ là hình nào trong các hình dưới đây?

  • A. Hình A
  • C. Hình C
  • D. Hình D

Câu 2: Chọn khẳng định đúng về số nghiệm của phương trình $2x- y+1= 0$

Câu 3: Tìm độ dài hai canhj góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng: khi ta tăng mỗi cạnh 2$cm$ thì diện tích lại tăng $17cm^{2}$; khi ta giảm chiều dài cạnh này $3cm$ và cạnh kia 1$cm$ thì diện dích tam giác giảm $11cm^{2}$. Đáp án đúng là?

  • B. $5cm$ và $6cm$
  • C. $5cm$ và $10cm$
  • D. $4cm$ và $7cm$

Câu 4: Hệ phương trình:  $\left\{\begin{matrix}2x+3y=4 &  & \\ -x+y=2&  & \end{matrix}\right.$

  • A. Có nghiệm duy nhất $[\frac{8}{5}; \frac{2}{5}]$
  • B. Có vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm

Câu 5: Để hệ phương trình

             $\left\{\begin{matrix}x+y= S &  & \\ x.y= P&  & \end{matrix}\right.$ có nghiệm.

Điều kiện cần và đủ là:

  • A. $S^{2}-P<0$
  • B. $S^{2}-P\geq 0$
  • D. $S^{2}-4P\geq 0$

Câu 6: Hệ phương trình: $.\left\{\begin{matrix}2x-5y+z= 10&  &  & \\ x+2y- 3z= 10&  &  & \\ -x+3y+2z=-16& &  & \end{matrix}\right.$ có nghiệm là?

  • A. [2; -2; 0]
  • B. [-2; 2; 4]
  • D. [2; -1; 1]

Câu 7: Hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}x^{2} - 3xy+y^{2}+2x+3y- 6= 0&  & \\ 2x-y= 3&  &\end{matrix}\right.$ có nghiệm là:

  • A. vô nghiệm
  • B. [2; 1]
  • D. [2; 1]; [3; 3]

Câu 8: Cho ba đường thẳng:

$d_{1} : 2x+3y= 1$

$d_{2} : x-y= 2$

$d_{3} : mx+ [2m+1]y = 2$

Ba đường thẳng trên đồng quy khi:

  • A. $m= 12$
  • C. $m= 14$
  • D. $m = 15$

Câu 9: Các cặp nghiệm $[x; y]$ của hệ phương trình:

                     $\left\{\begin{matrix}\left | x \right |+2\left | y \right | =3 &  & \\ 7x+ 5y= 2&  & \end{matrix}\right.$ là:

  • A. $[-1; -1]$ $[-\frac{11}{19}; \frac{23}{19}]$
  • C. $[-1; 1]$ $[\frac{11}{19}; \frac{23}{19}]$
  • D. $ [1; 1]$ $[\frac{11}{19}; \frac{23}{19}]$

Câu 10: Cho hệ phương trình có tham số $m$: 

                 $\left\{\begin{matrix}mx+y= m &  & \\ x+my= m&  & \end{matrix}\right.$

Hệ có nghiệm duy nhất khi:

  • A. $m\neq 1$
  • B. $m \neq -1$
  • D. $m\neq 0$

Câu 11: Nghiệm của hệ phương trình 

                                           $\left\{\begin{matrix} x+2y= 5 &  & \\ 2x- 5y= -7 &  & \end{matrix}\right.$ là?

  • A. $[\frac{17}{9}; \frac{11}{9}]$
  • B. $[\frac{11}{9}; \frac{17}{9}]$
  • D. $[-\frac{1}{9}; -\frac{7}{9}]$

Câu 12: Cho hệ phương trình có tham số $m$:

$\left\{\begin{matrix}mx+y= m &  & \\ x+my= m &  & \end{matrix}\right.$

Tìm $m$ để hệ có nghiệm?

  • A. $m\neq 1$
  • C. $m\neq \pm 1$
  • D. $m=\pm  1$

Câu 13: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm $[x; y]$:

                       $\left\{\begin{matrix}2x+3y= 5 &  & \\ 4x+6y= 10 &  & \end{matrix}\right.$

Câu 14: Cho hệ phương trình có tham số $m$:

                $\left\{\begin{matrix}mx+y= m &  & \\ x+my= m &  & \end{matrix}\right.$

Hệ vô nghiệm khi?

  • A. $m= 0$
  • B. $m= 1$
  • D. với $\forall m\in \mathbb{R}$

Câu 15: Hệ phương trình: 

                $\left\{\begin{matrix}x+y+ xy= 5 &  & \\ x^{2}+y^{2}= 5&  & \end{matrix}\right.$ có nghiệm là?

  • A. vô nghiệm
  • B. [ 2; 1]
  • C. [1; 2]

Câu 16: Cho hệ phương trình có tham số $m$:

                        $\left\{\begin{matrix}2\left | x \right |-y= 1 &  & \\ mx+y= m+1 &  &\end{matrix}\right.$

Trường hợp nào sau đây hệ có nghiệm duy nhất?

  • B. $m= -2$
  • C. $m\neq -2$
  • D. $m\neq 2$ và $m\neq -2$

Câu 17: Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau \frac{24}{5} giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy được bằng \frac{3}{2} lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?

  • A. 12 giờ
  • B. 10 giờ
  • C. 8 giờ

Câu 18: Hệ phương trình: 

                    $\left\{\begin{matrix}x.y +x+y= 11 &  & \\ x^{2}y+xy^{2} = 30 &  & \end{matrix}\right.$

  • A. có 1 nghiệm là [5; 6]
  • B. có bốn nghiệm [2; 3], [3; 2], [1; 5], [5; 1]
  • C. có hai nghiệm [2; 3], [1 5]

Câu 19: Hệ phương trình:

                          $\left\{\begin{matrix}mx+ y= m-3 &  & \\ 4x+ my= -2 &  & \end{matrix}\right.$

Có vô số nghiệm khi?

  • A. $m\neq 2$ $m\neq -2$
  • C. $m= -2$
  • D. $m= 2$

Câu 20: Cho hệ phương trình: 

                          $\left\{\begin{matrix}x+y = 4 &  & \\ x^{2}+y^{2}= m^{2} &  & \end{matrix}\right.$

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hệ phương trình luôn vô nghiệm
  • C.  Hệ phương trình có nghiệm <=> $\left | m \right |\geq \sqrt{8}$
  • D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhấ <=> $\left | m \right |\geq 2$

Phương pháp giải:

Cặp số [left[ {{x_0};,,{y_0}} right]] là nghiệm của phương trình [ax + by = c] khi [a{x_0} + b{y_0} = c].

Giải chi tiết:

+] Thay [x = 4,,,y =  - 1] vào phương trình [2x - 3y = 5] ta được:

[2.4 - 3.left[ { - 1} right] = 11 ne 5]

[ Rightarrow ] Cặp số [left[ {4;,, - 1} right]] không phải là nghiệm của phương trình [2x - 3y = 5].

[ Rightarrow ] Đáp án A sai.

+] Thay [x = 1,,,y =  - 1] vào phương trình [2x - 3y = 5] ta được:

[2.1 - 3.left[ { - 1} right] = 5]

[ Rightarrow ] Cặp số [left[ {1;,, - 1} right]] là nghiệm của phương trình [2x - 3y = 5].

[ Rightarrow ] Đáp án B đúng.

+] Thay [x = 1,,,y = 1] vào phương trình [2x - 3y = 5] ta được:

[2.1 - 3.1 =  - 1 ne 5]

[ Rightarrow ] Cặp số [left[ {1;,,1} right]] không phải là nghiệm của phương trình [2x - 3y = 5].

[ Rightarrow ] Đáp án C sai.

+] Thay [x =  - 1,,,y = 1] vào phương trình [2x - 3y = 5] ta được:

[2.left[ { - 1} right] - 3.1 =  - 5 ne 5]

[ Rightarrow ] Cặp số [left[ { - 1;,,1} right]] không phải là nghiệm của phương trình [2x - 3y = 5].

[ Rightarrow ] Đáp án D sai.

Chọn B.

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • giangthilinhphuong
  • 29/12/2021

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 10 - TẠI ĐÂY

Những câu hỏi liên quan

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình

2 x + 5 y = 3 x - 3 y = - 4

A.[-1;1]       

B.[-3;-1]       

C.[2;-1]       

D.[3;1]

Các cặp nghiệm khác [0; 0] của hệ phương trình  x 2 = 3 x + 2 y y 2 = 3 y + 2 x

A. [5; 5]

B. [5; 5], [1; −2], [−2; 1]

C. [5; 5], [1; 2], [2; 1]

D. [5; 5]; [−1; 2], [2; −1]

a] Kiểm tra xem các cặp số [1; 1] và [0,5; 0] có là nghiệm của phương trình 2x – y = 1 hay không ?

b] Tìm thêm một nghiệm khác của phương trình 2x – y = 1.

Câu 1: [0,25đ] Cặp số [1; 2] là một nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn nào sau đây?  B. - 2x - y = 0 C. 2x - y = 0 D. 3x - y = 0 A. 2x + y = 1. Câu 2: [0,25đ] Trọng các phương trình bậc nhất 2 ẩn sau, hệ  phương trình nào có vô nghiệm?  xy = 1 [xy = 1 [xy = 1 xy = 1 B. -2x - v = 0 CDA [2x + y = 1 2x- 2y = 2 | 2x + y = 0 Câu 3: [0,25đ] Đồ thị hàm  số y = -2x? đi qua điểm nào sau đây? A. [2; -1] B. [-1; -2] C. [1; 2] D. [-1; 2] Câu 4: [0  , 25đ] Đồ thị hàm số y = ax² đi qua điểm M [-3; -18] Khi đó a bằng: C. 3 D. - 3 A. -2 Câu 5: [0,25đ] Phương trình 2x?  - 3x - 4 = 0 có A. A = - 23 Câu 6: [0,25đ] Trong các phương trình bậc hai ẩn sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x - 2x + 1 = 0 B. B. A = 9  C. A = 41 D. A = 17 B. x -4x + 3 = 0 C. 2r - 2x + 5 = 0 D. 2x - 2.x-7 = 0 Câu 7: [0,25đ] Cho [O  ] đường kính AB, tiếp tuyến Ax như hình vẽ bên. Quan sát hình vẽ cho biết câu nào sai trong các yêu cầu sau: A. Hai góc nội tiếp chắc chắn cung BC là BAC và BDC B. XAD là góc tạo bởi tia tiếp  tuyến và dây cung C. ADB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn D. ACB là góc nhọn Câu 8: [0,25đ] Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn [O] có Â = 100 °. Số đo góc C là  : A. 80 ° B. 100 ° C. 180 ° D. 50 °

Video liên quan