Cha đơn thân tiếng anh là gì năm 2024
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến gia đình, trong đó có tên các thành viên trong gia đình, những từ mô tả tình trạng hôn nhân, và một số từ liên quan đến đám cưới. Show
Thành viên trong gia đìnhfather (thường được gọi là dad)bốmother (thường được gọi là mum)mẹsoncon traidaughtercon gáiparentbố mẹchild (số nhiều: children)conhusbandchồngwifevợbrotheranh trai/em traisisterchị gái/em gáiunclechú/cậu/bác traiauntcô/dì/bác gáinephewcháu trainiececháu gáicousinanh chị em họgrandmother (thường được gọi là granny hoặc grandma)bàgrandfather (thường được gọi là granddad hoặc grandpa)ônggrandparentsông bàgrandsoncháu traigranddaughtercháu gáigrandchild (số nhiều: grandchildren)cháuboyfriendbạn traigirlfriendbạn gáipartnervợ/chồng/bạn trai/bạn gáifiancéchồng chưa cướifiancéevợ chưa cướigodfatherbố đỡ đầugodmothermẹ đỡ đầugodsoncon trai đỡ đầugoddaughtercon gái đỡ đầustepfatherbố dượngstepmothermẹ kếstepsoncon trai riêng của chồng/vợstepdaughtercon gái riêng của chồng/vợstepbrothercon trai của bố dượng/mẹ kếstepsistercon gái của bố dượng/mẹ kếhalf-sisterchị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác chahalf-brotheranh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Nhà chồng/nhà vợmother-in-lawmẹ chồng/mẹ vợfather-in-lawbố chồng/bố vợson-in-lawcon rểdaughter-in-lawcon dâusister-in-lawchị/em dâubrother-in-lawanh/em rể Từ vựng tiếng Anh Trang 7 trên 65 ➔ Kỳ nghỉ và lễ hội Thời tiết ➔ Những từ khác liên quan đến gia đìnhrelation hoặc relativehọ hàngtwinanh chị em sinh đôito be bornchào đờito diemấtto get marriedkết hônto get divorcedli dịto adoptnhận nuôiadoptionsự nhận nuôiadoptedđược nhận nuôionly childcon mộtsingle parentchỉ có bố hoặc mẹsingle motherchỉ có mẹinfanttrẻ sơ sinhbabytrẻ nhỏtoddlertrẻ tập đi Tình trạng hôn nhânsingleđộc thânengagedđính hônmarriedcó gia đìnhseparatedly thândivorcedly hônwidowquả phụ/người góa chồngwidowerngười góa vợ Đám cướimarriagehôn nhânweddingđám cướibridecô dâubridegroomchú rểbest manphù rểbridesmaidphù dâuwedding dayngày cướiwedding ringnhẫn cướiwedding cakebánh cướiwedding dressváy cướihoneymoontrăng mậtanniversary hoặc wedding anniversarykỷ niệm ngày cưới Mẹ đơn thân là một người nuôi dạy con cái mà không có vợ, chồng hay bạn đời bên cạnh, không phân biệt con ruột hay con nuôi. 1. Bà mẹ đơn thân đó đã một mình nuôi 3 đứa con khôn lớn. That single mom raised 3 children on her own. 2. Tôi là bà mẹ đơn thân của thằng nhóc 13 tuổi. I'm a single mom of a 13-year-old boy. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến mẹ nè! - mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ - adopted mother: mẹ nuôi - stepmother: mẹ kế - godmother: mẹ đỡ đầu - expectant mother: người phụ nữ có thai - breastfeeding mother: mẹ bỉm sữa - single mom: mẹ đơn thân Gia đình là nơi tìm về của mỗi người sau những ngày làm việc mệt nhọc. Đây là nơi bạn nhân được những yêu thương, ấm áp. Trong hầu hết các cuộc giao tiếp, bạn đều cần các từ vựng về các thành viên trong gia đình, từ vựng về gia đình. Vì thế, cùng học tiếng Anh với từ vựng về gia đình ngay. Từ vựng về các thành viên trong gia đình 1. 34 từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh34 từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh là những từ vựng cơ bản. Bạn giao tiếp về chủ đề gia đình thì phải có các từ vựng này.
Xem thêm: \=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT \=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA! 2. Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đìnhHiện nay, tùy vào số thành viên, tính chất mà người ta chia thành các kiểu gia đình khác nhau. Bạn cần tìm hiểu về các kiểu gia đình và từ vựng liên quan để dễ dàng sử dụng. 2.1. Kiểu gia đình nhiều thế hệGia đình nhiều thế hệ (extended family) là gia đình có nhiều thế hệ ( như ông bà, bố mẹ, con cháu …) cùng chung sống. Đây là kiểu gia đình truyền thống, khá phổ biến ở nông thôn Việt Nam. Các thành viên trong gia đình nhiều thế hệ gồm có:
Từ vựng kiểu gia đình nhiều thế hệ 2.2. Nuclear familyGia đình hạt nhân (nuclear family) là kiểu gia đình chỉ có bố mẹ và con cái. Đây là kiểu gia đình phổ biến nhất ở Việt Nam Các thành viên trong gia đình hạt nhân là:
2.3. Blended familyBlended family là kiểu gia đình có vợ chồng và con riêng của vợ/ chồng. Các thành viên trong blended family là:
Xem thêm: \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Các loại từ vựng khác về gia đìnhThế giới từ vựng về gia đình rất đa dạng. Ngoài các từ vựng về thành viên trong gia đình, bạn có thể tìm hiểu thêm các từ vựng sau.
ĐĂNG KÝ NGAY:
4. Một số cụm từ về gia đình trong tiếng AnhKhi nói về gia đình, bạn không thể bỏ qua các cụm từ về gia đình thường dùng sau. Chúng sẽ được giới thiệu đi kèm ví dụ để dễ dàng theo dõi và ghi nhớ.
Ví dụ: Taking care of family is a tough work. ( Chăm sóc gia đình là một công việc rất khó khăn.)
Ví dụ: My sister really takes after my mother. ( Chị gái tôi giống hệt mẹ tôi).
Ví dụ: She has just given birth to a cute boy. (Cô ấy sinh một bé trai rất đáng yêu)
Ví dụ: Tom is very happy to get married to Mary ( Tom rất vui mừng vì cưới Marry)
Ví dụ: He admitted that he was bubble when proposing to Mary. ( Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy rất hồi hộp khi cầu hôn Mary).
Ví dụ: Tanned skin runs in her family. ( Gia đình cô ấy người nào cũng có làn da nâu)
Ví dụ: Her daughter and son get along well with each other. ( Con gái và con trai của cô ấy rất hòa thuận với nhau. Xem thêm: \=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU \=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG 5. Các câu giao tiếp cần nhớ về chủ đề gia đìnhChắc chắn các tình huống hội thoại liên quan gia đình sẽ rất phổ biến. Bạn cũng cần trang bị thêm vài câu giao tiếp với chủ đề này nhằm dễ dàng trò chuyện hơn.
Have you got a big family? (Bạn có một gia đình đông người không?) Have you got any brothers or sisters? (Bạn có anh chị em gì không?) How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?)
Cấu trúc: There are + SỐ NGƯỜI + people in my family. Ví dụ: There are six people in my family.(Gia đình mình có 6 người)
How's the family? How's everybody doing? (Gia đình cậu thế nào? Mọi người đều khỏe chứ?)
Very well. (Rất khỏe) 6. Các thành ngữ tiếng Anh về gia đìnhVới chủ đề gia đình, có một số thành ngữ bạn nên tìm hiểu và sử dụng như sau:
Nghĩa đen “chảy/xuyên suốt trong một gia đình”. Có thể hiểu là sự di truyền hoặc một tính cách giống nhau của các thành viên trong một gia đình.
Like father, like son có nghĩa là cha nào con nấy.
Thành ngữ mang ý nghĩa “2 hạt đậu nằm trong vỏ đậu”. dùng để chỉ hai người trông giống nhau như đúc, là anh em trong gia đình. V
Thành ngữ nghĩa là “đi theo dấu chân của ai”. Nó diễn tả theo đuổi điều gì đó mà những người khác đã làm (thường dùng cho các thành viên trong gia đình).
Thành ngữ có nghĩa “đẽo từ cùng một khối gỗ”. Nó chỉ tính cách, nhân cách hoặc nhân phẩm của con giống với cha mẹ; có thể hiểu là “con giống cha như tạc”. Các thành ngữ tiếng Anh về gia đình 7. Cách nhớ từ vựng về gia đình nhanh chóng, dễ dàngMuốn giao tiếp, muốn nói được về chủ đề gì thì bạn cần nắm từ vựng về chủ đề đó. Với chủ đề gia đình cũng thế, bạn cần phải nhớ từ vựng mới giao tiếp tốt được. Vì thế, bạn rất cần áp dụng cách học theo các bước sau. 7.1. Bước 1: Không tra nghĩa mà đoán nghĩa của từĐừng tra nghĩa của một từ vựng mới ngay khi gặp chúng. Bạn nên đoán nghĩa của từ vựng mới về gia đình trước khi tra nghĩa. Cách này sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Cách hay để đoán nghĩa là vào công cụ hình ảnh của Google, tìm hình ảnh về từ vựng đó. Nhìn vào hình ảnh bạn sẽ đoán được nghĩa của từ. Não bộ của bạn sẽ ghi nhớ từ đi kèm hình ảnh và giúp bạn nhớ từ vựng đó rất lâu. 7.2. Bước 2: Tra từ điển, tìm và học phát âmTiếp theo, bạn muốn nhớ lâu hơn từ vựng thì cần nhớ được âm thanh và hình dạng của nó. Lúc này, hãy tra từ điển, tìm cách phát âm từ vựng chuẩn nhất. Khi nghe được phát âm chuẩn theo audio của từ điển, bạn sẽ nhớ lâu hơn. 7.3. Bước 3: Sử dụng từ vựng thật nhiềuGhi nhớ mặt chữ, cách phát âm, tiếp đến cần ứng dụng từ vựng thật nhiều. Hãy làm bài tập, đặt câu với các từ vựng về thành viên trong gia đình, từ vựng về gia đình thật nhiều. Ngoài ra, bạn nên giao tiếp với các từ vựng đó thật nhiều. Như thế, từ vựng sẽ ở sâu trong tiềm thức và bạn sẽ sử dụng nó rất dễ dàng. 34 từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh và cách dùng, học từ vựng siêu chuẩn đã được bật mí. Hãy cùng Langmaster gom thật nhiều từ vựng, ứng dụng và thành thạo chúng! Bạn chắc chắn sẽ có được những cuộc giao tiếp hoàn hảo, tự tin và thoải mái nhất! Cha đơn thân gọi là gì?Người làm cha mẹ đơn thân, hay còn được gọi là cha đơn thân, mẹ đơn thân (bằng tiếng Anh: Single parent, single mom, single dad), là người đảm nhận việc nuôi dạy con cái mà không có sự hỗ trợ từ vợ, chồng, hoặc đối tác cuộc sống, không phụ thuộc vào việc con cái là con ruột hay con nuôi. Bà mẹ đơn thân tiếng Anh là gì?Cha mẹ đơn thân hay nuôi con đơn thân (tiếng Anh: single parent, single mom, single dad) là một người nuôi dạy con cái mà không có vợ, chồng hay bạn đời bên cạnh, không phân biệt con ruột hay con nuôi. Đơn thân có nghĩa là gì?Người độc thân hay người đơn thân là một người chưa lập gia đình (chưa kết hôn) hoặc trong người đã ly hôn nhưng chưa kết hôn lại (tái hôn, đi bước nữa). Nuôi con một mình gọi là gì?Single mom hay còn được gọi là mẹ đơn thân. Được hiểu là những người phụ nữ sinh và nuôi con một mình mà không có người đàn ông đồng hành trong quá trình nuôi dạy đứa trẻ. Ngày nay, càng có nhiều người lựa chọn lối sống này hoặc vì lý do nào đó mà phải nuôi con một mình. |