Từ nào đồng nghĩa với từ bền chắc năm 2024
Ngày đăng:
30/04/2024
Trả lời:
0
Lượt xem:
17
Liên hệ 102, Thái Thịnh, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội 082346781 Câu hỏi: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bền chắc” ?
Đáp án B - Hướng dẫn giải Đáp án B Copyright © 2021 CungHocVui Nước hoa chỉ là một thứ hăng hắc giả tạo, làm sao bằng được mùi rơm rạ trong nắng, mùi hoa bưởi trong sương, mùi hoa ngâu trong chiều, mùi hoa sen trong gió… (Theo Băng Sơn)
Nhóm từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ngắm” trong câu thơ sau: Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ ( Trích “Ngắm trăng”- Hồ Chí Minh)
Xếp các từ dưới đây thành 3 nhóm từ đồng nghĩa theo 3 mục đích nghĩa khác nhau: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, lóng lánh, vắng teo, bát ngát, vắng ngắt, lấp loáng, hiu hắt, lấp lánh, thênh thang |