Cho dung dịch Fe2(SO4)3 vào bình chứa dung dịch KI trộn với hồ tinh bột

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

SỞ GD & ĐT NGHỆ ANKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPTĐỀ CHÍNH THỨCNĂM HỌC 2016 - 2017Môn: HÓA HỌC - BẢNG AThời gian: 150 phút[Không kể thời gian phát đề]Câu 1 [3,0 điểm].1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A có các đặc điểm: Có 1 electron độc thân; số lớpelectron gấp hai lần số electron lớp ngoài cùng. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử, hãy xác địnhvị trí các nguyên tố A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thỏa mãn điều kiện trên?2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tử Cl trong phân tử CaOCl2; nguyên tử C trong phân tửNaCN.3. Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron?Na2S2O3 + H2SO4[loãng]→Fe[NO3]2 + H2SO4[loãng]S+ SO2 + H2O + Na2SO4→Fe2[SO4]3 + Fe[NO3]3 + NO + H2O[1][2]Câu 2 [4,0 điểm].1. Tính độ dinh dưỡng trong phân lân Supephotphat kép chứa 20% khối lượng tạp chất?2. Viết phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ sau [ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có]?H2SO4→I2→KI→H2S→H2SO4→Br2→HBrO3.Câu 3 [2,0 điểm].→¬Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: xA[k] + yB[k]zC[k]. Biết rằng [x + y] < z và khinâng nhiệt độ của hệ cân bằng lên thấy áp suất trong bình tăng. Hãy cho biết [có giải thích]:1. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?2. Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là tăng hay giảm?Câu 4[2,0 điểm].1. Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học của phản ứng khi cho:- NaAlO2 vào dung dịch AlCl3;- NH4Cl vào dụng dịch K2CO3, đun nóng.2. Trộn 400 ml dung dịch CH3COOH 1,25M với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính pH của dungdịch thu được?, cho Ka[CH3COOH] = 1,75.10-4.Câu 5 [4,0 điểm].1. Cho 2,16 gam kim loại M [hóa trị II] vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được0,224 lít khí N2 [duy nhất, đktc] và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được 14,12 gam muốikhan.a] Xác định kim loại M.b] Cho 3 muối A, B, C của cùng kim loại M ở trên tạo ra từ cùng một axit. Khi cho A, B, Ctác dụng với lượng axit HCl như nhau trong dung dịch, thì cùng thu được một chất khí với tỉ lệ moltương ứng là 2:4:1. Xác định công thức hóa học thỏa mãn của A, B, C và viết các phương trình hóahọc của phản ứng.2. Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe[NO3]3 vào nước được dung dịch X. Chom gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3[trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng] tan hết vào X,sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít [đktc] hỗnhợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm [H2 và các khí là sản phẩm khử của N+5], trong đó chiếm14/9 về thể tích H2 và nitơ chiếm 4/23 về khối lượng . Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kếttủa. Tìm giá trị của m?Câu 6 [2,0 điểm].1. Cho công thức phân tử C3H6, C4H8. Viết các công thức cấu tạo và chỉ ra những cặp chất là đồngđẳng của nhau?2. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A [chứa C, H, O] trong V lít [đktc] không khí, vừađủ. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng 10,8gam. Khí không bị hấp thụ thoát ra có tỉ khối so với H2 bằng 15,143. Tìm công thức phân tử, viếtcông thức cấu tạo, gọi tên A?Câu 7[3,0 điểm].1. Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy ngânrơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy trình bày cách xử lí đểtránh gây ô nhiễm môi trường?2. Vẽ hình biểu diễn thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy kalipemanganat [có giải thích]?, viết phương trình hóa học?Biết: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Na = 23; Ba = 137; Ca = 40; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Al= 27; Mg = 24; Fe = 56; K = 39; Zn = 65---Hết---2SỞ GD&ĐT NGHỆ ANKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPTNĂM HỌC 2016 - 2017HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨCMôn: HÓA HỌC - BẢNG A[Hướng dẫn chấm này gồm 4 trang]CÂUĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMĐIỂMCâu 1Câu 1 [3,0 điểm].1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A có các đặc điểm: Có 1 electron độc thân; số lớpelectron gấp hai lần số electron lớp ngoài cùng. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử, hãy xác địnhvị trí các nguyên tố A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thỏa mãn điều kiện trên?2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tử Cl trong phân tử CaOCl2; nguyên tử C trong phân tửNaCN.3. Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron?Na2S2O3 + H2SO4[loãng]→Fe[NO3]2 + H2SO4[loãng]1Số e độc thânSố e lớp ng cùngSố lớp eCấu hình eVị trí BTHS+ SO2 + H2O + Na2SO4→Fe2[SO4]3 + Fe[NO3]3 + NO + H2O1121s22s1124[Ar]3d14s2Ô 3, ck 2,IIIAÔ 21, ck 4, IIIB4x0,252Cl-1+2Ca;Na − C ≡ N3124[Ar]3d94s2[3d104s1]Ô 29, ck 4, IB[1][2]136[Xe]4f145d106s26p1Ô 81, ck 6, IIIAO – Cl+12x0,53+2+40Na 2 S 2 O 3 + H 2 SO 4 → S+ SO 2 + H 2O + Na 2 SO 4+20S + 2e → S+2+4S → S + 2e+2+5+6+25 +3 +52 +3 +63Fe[N O3 ] 2 + 2H 2 SO 4 → Fe[N O3 ]3 + Fe 2 [SO 4 ]3 + N O + 2H 2O33+2+3Fe − 1e → Fe+5+2N + 3e → N+2+5+5+3+2+5Ta co : 3Fe + N + 5 N → 3Fe + N + 5 N2x0,5Câu 2Câu 2 [4,0 điểm].1. Tính độ dinh dưỡng trong phân lân Supephotphat kép chứa 20% khối lượng tạp chất?2. Viết phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ sau [ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có]?H2SO4→I2→KI→→H2SH2SO4→Br2→HBrO3.1Xác định dinh dưỡng theo P2O5; Tính độ dinh dưỡng.Trong 100 gam phân lân có2x0,52Pthh của các phản ứng:80.142Ca[H 2 PO 4 ]2 = 80gam234→%PO=.100 = 48,55%25100Tapchât = 20gamt C→0[1] H2SO4[đặc] + 8 HI[2] I2 + 2K→4 I2 + H2S + 4H2O2 KIt C→0[3] 8KI + 5H2SO4[đặc][4] H2S + 4Cl2 + 4H2O→4I2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2OH2SO4 + 8HCl→t 0C[5] H2SO4[đặc] + 2HBr[6] Br2 + 5Cl2 + 6 H2O→Br2 + SO2 + 2H2O10HCl + 2HBrO36x0,5Câu 3Câu 3 [2,0 điểm].4→¬Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: xA[k] + yB[k]zC[k]. Biết rằng [x + y] < z và khinâng nhiệt độ của hệ cân bằng lên thấy áp suất trong bình tăng. Hãy cho biết [có giải thích]:1. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?2. Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là tăng hay giảm?1- Khi tăng nhiệt độ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thu nhiệt, cũng là chiều số phân tử khítăng [áp suất tăng]- Giả thiết [x + y] < z, vậy nên phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.2x0,52Do cân bằng dịch theo chiều thuận, là chiều tăng số phân tử khí, dẫn đến khối lượng mol trung bìnhcủa hỗn hợp khí giảm. Vậy tỉ khối khí so với H2 giảm1,0Câu 4Câu 4[2,0 điểm].1. Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học của phản ứng khi cho:- NaAlO2 vào dung dịch AlCl3;- NH4Cl vào dụng dịch K2CO3, đun nóng.2. Trộn 400 ml dung dịch CH3COOH 1,25M với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính pH của dungdịch thu được?, cho Ka[CH3COOH] = 1,75.10-4.1→PTHH: 3NaAlO2 + AlCl3 +6 H2O4Al[OH]3 + 3NaClHiện tượng: Xuất hiện kết tủa keo trắng.t C→0PTHH: 2NH4Cl + K2CO32NH3 + 2KCl + CO2 + H2OHiện tượng: Xuất hiện khí mùi khai.4x0,252Khi trộn xảy ra phản ứng:→CH3COOH + NaOHCH3COONa + H2Obđ:0,50,150pư:0,150,15sau:0,3500,15Dung dịch sau phản ứng gồm các chất với nồng độ mới là:[CH3COOH] = 0,7M; [CH3COONa] = 0,3MCác phương trình điện li:CH3COONaƒCH3COOHƒ ƒ→CH3COO- + Na+CH3COO- +H+H2OH+ + OHDo CCH3COOH.Ka >> Kw nên bỏ qua sự phân li của H2O.Ka = 1,75.10-5Kw = 10-14.ƒTa có: CH3COOHbđ:0,7p.li: hCH3COO- + H+0,30hhKa = 1,75.10-55cb:Suy ra:0,7 – h0,3 + hh1,75.10-5 = h[0,3 + h]/[0,7 – h]Giải ra: h = 4,08.10-5h = -0,31đCâu 5[nhận][loại]→pH = 4,39.Câu 5 [4,0 điểm].1. Cho 2,16 gam kim loại M [hóa trị II] vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được0,224 lít khí N2 [duy nhất, đktc] và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được 14,12 gam muốikhan.a] Xác định kim loại M.b] Cho 3 muối A, B, C của cùng kim loại M ở trên tạo ra từ cùng một axit. Khi cho A, B, Ctác dụng với lượng axit HCl như nhau trong dung dịch, thì cùng thu được một chất khí với tỉ lệ moltương ứng là 2:4:1. Xác định công thức hóa học thỏa mãn của A, B, C và viết các phương trình hóahọc của phản ứng.2. Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe[NO3]3 vào nước được dung dịch X. Chom gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3[trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng] tan hết vào X,sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít [đktc] hỗnhợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm [H2 và các khí là sản phẩm khử của N+5], trong đó chiếm4/9 về thể tích H2 và nitơ chiếm 4/23 về khối lượng . Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kếttủa. Tìm giá trị của m?1+20M − 2e2,16M→ M+ 10e → N 022N +54,32M0,10,01+ 8e → N −38xxN +5a.Bảo toàn mol e: 4,32/M = 0,1 + 8x [*]Bảo toàn khối lượng muối: 2,16 + 62.[0,1 + 8x] + 80x = 14,12 [**]Giải ra M = 24 [Mg]b. A. MgCO3; B. Mg[HCO3]2 ; C. [MgOH]2CO3PTHH:2MgCO3+4HCl2Mg[HCO3]2+4HCl[MgOH]2CO3 +4HCl→→→2MgCl2+ 2CO2+2MgCl2+ 4CO2+ 4H2O[2].+[3]2MgCl2 + CO22 H2O3H2O[1].3đ2* Hỗn hợp khí T: tìm mol H2, đặt công thức cho các sản phẩm khử của N+5 là NaObGiải ra ta có: mol H2 = 0,04; N1,6O0,8 = 0,05* mol BaSO4 = 1,53→mol KHSO4 = 1,53→→mol H+ = 1,53mol Fe[NO3]3 = 0,03568H+ + 1,6NO3- + 6,4e0,42H+0,08+2e→H20,0410H+ + NO3- + 8e0,250,025→→N1,6O0,8 + 4H2O0,05NH4+ + 3H2O→2H + OH2O0,80,4Suy ra: m = 0,4.16.205/64 = 20,5 gam.1đCâu 6Câu 6 [2,0 điểm].1. Cho công thức phân tử C3H6, C4H8. Viết các công thức cấu tạo và chỉ ra những cặp chất là đồngđẳng của nhau?2. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A [chứa C, H, O] trong V lít [đktc] không khí, vừađủ. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng 10,8gam. Khí không bị hấp thụ thoát ra có tỉ khối so với H2 bằng 15,143. Tìm công thức phân tử, viếtcông thức cấu tạo, gọi tên A?1.CH3-CH=CH2 [1]; CH2=CH-CH2-CH3 [2]; CH2=C[CH3]-CH3 [3];CH3CH3CH3H,6[*]6 [**]2:6:1→→CT nghiệm là [C2H6O]n ………………………0,25n = 1…………………………………………………………0,25dimetylete] ; CH3 – CH2 – OH [ancol etylic]. ……0.25x2m rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hg phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy kali pemanganat [có giải thích]?, viết phương trình hóa học?i vãi, Lưu huỳnh sẽ phản ứng với Hg[độc] ở nhiệt độ thường tạo muối sunfua.→HgS7ngưng tụ rơi lại vào hóa chất.o ống dẫn.khi tắt đèn cồn để tránh nước bị hút vào ống nghiệm, do áp suất giảm đột ngột---Hết---SỞ GD&ĐT NGHỆ ANKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPTNĂM HỌC 2016 - 2017Môn: HÓA HỌC - BẢNG BThời gian làm bài 150 phútCÂU 1. [3 ĐIỂM]1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R có các đặc điểm: có 1 electron độc thân; số lớpelectron gấp hai lần số e lớp ngoài cùng; thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Dựa vào cấu hìnhelectron nguyên tử, hãy xác định vị trí của R thỏa mãn điều kiện trên?2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tử Cl trong phân tử CaOCl2; nguyên tử S trong phân tửSO3, H2SO3; của Mn trong K2MnO4.3. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron?P + HNO3 + H2OMg + HNO3[loãng]→→H3PO4 + NO[1]Mg[NO3]2 + NH4NO3 + H2O [2]CÂU 2. [4 ĐIỂM]1. Tính độ dinh dưỡng trong phân lân Supephotphat kép chứa 20% khối lượng tạp chất?2. Viết phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ sau [ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có]?→ →→→→→NaII2KIH2SH2SO4Br2NaBrO3.8CÂU 3. [2 ĐIỂM]→¬∆H < 0Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: 3H2[k] + N2[k]2NH3[k],. Hãy cho biết[có giải thích]: Khi tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nào?CÂU 4. [2 ĐIỂM]1. Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học của phản ứng khi cho:- Sục O3 vào dung dịch KI/hồ tinh bột;- NH4Cl vào dung dịch KOH, đun nóng.2. Trộn 3 dung dịch gồm HCl 0,1M; HBr 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được 300 mldung dịch X. Tính pH của dung dịch X?CÂU 5. [4 ĐIỂM]1. Cho 2,16 gam kim loại M [hóa trị II] vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được0,224 lít khí N2 [duy nhất, đktc] và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được 14,12 gam muốikhan. Xác định kim loại M?2. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Photpho trong oxi dư thu được chất rắn X. Hòa tan hết X vào 50gam dung dịch H3PO4 29,4% thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y vào 500 ml dung dịchNaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z.a] Viết phương trình hóa học của các phản ứng.b] Tính khối lượng các muối có trong dung dịch Z.CÂU 6. [2 ĐIỂM]1. Cho công thức phân tử C3H6, C4H8. Viết các công thức cấu tạo và chỉ ra những cặp chất là đồngđẳng của nhau?2. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A [chứa C, H, O] trong V lít [đktc] không khí, vừađủ. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca[OH]2 dư, thấy xuất hiện 40 gam kết tủa vàkhối lượng dung dịch giảm 11,6 gam so với ban đầu. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo,gọi tên A?CÂU 7. [3 ĐIỂM]Vẽ hình biểu diễn thí nghiệm điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy kalipemanganat [có giải thích]?, viết phương trình hóa học của phản ứng?SỞ GD&ĐT NGHỆ ANKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPTNĂM HỌC 2016 - 2017HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨCMôn: HÓA HỌC - BẢNG B[Hướng dẫn chấm này gồm 4 trang]CÂUĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMĐIỂMCâu 1 [3,0 đ].1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R có các đặc điểm: có 1 electron độc thân; số lớpelectron gấp hai lần số e lớp ngoài cùng; thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Dựa vào cấu hìnhelectron nguyên tử, hãy xác định vị trí của R thỏa mãn điều kiện trên?92. Xác định số oxi hóa của các nguyên tử Cl trong phân tử CaOCl2; nguyên tử S trong phân tửSO3, H2SO3; của Mn trong K2MnO4.3. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron?P + HNO3 + H2O→Mg + HNO3[loãng]1[1đ]Số e độc thânSố e lớp ng cùngSố lớp eCấu hình e→H3PO4 + NOMg[NO3]2 + NH4NO3 + H2O [2]11221s 2s1Vị trí BTH[1]13614[Xe]4f 5d106s26p1Ô 81, ck 6, IIIAÔ 3, ck 2,IIIA2x0,52[1đ]Cl-1+6+4+6SO3 ; H 2 SO3Ca;K 2 Mn O 4;+1O – Cl4x0,253[1đ]+50+2+53P+ 5H N O3 + 2H 2O → 5N O + 3H 3 PO 4+5+2N + 3e → N+50P → P + 5e+50+2+5−3+54Mg + 10H N O3 → 4Mg[NO 3 ] 2 + N H 4 NO 3 + 3H 2O+20Mg − 2e → Mg+5−3N + 8e → N2x0,5Câu 2 [4,0 đ].1. Tính độ dinh dưỡng trong phân lân Supephotphat kép chứa 20% khối lượng tạp chất?2. Viết phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ sau [ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có]?→ →→→→→NaII2KIH2SH2SO4Br2NaBrO3.1Xác định dinh dưỡng theo P2O5; Tính độ dinh dưỡng.1080.142Ca[H 2 PO 4 ] 2 = 80gam→ %P2O5 = 234.100 = 48,55%100Tap chât = 20gamTrong 100 gam phân lân có2x0,52Pthh của các phản ứng:1.2NaI + Cl22.I2 + 2K→→2NaCl + I22 KIt C→03.8KI + 5H2SO4[đặc]4.H2S + 4Cl2 + 4H2O→4I2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2OH2SO4 + 8HCl→t 0CH2SO4[đặc] + 2HBr5.→Br2 + SO2 + 2H2Ot 0C3Br2 + 6NaOH6.5NaBr + NaBrO3 + 3H2O6x0,5Câu 3[2,0 đ]→¬∆H < 0Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: 3H2[k] + N2[k]2NH3[k],. Hãy cho biết[có giải thích]: Khi tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nào?- Khi tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng dịch chuyển theo chiều thu nhiệt là chiều nghịch, vì chiềuthuận∆H < 0[tỏa nhiệt] thì chiều nghịch phải là chiều thu nhiệt∆H > 0Câu 4[2,0 đ].1. Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học của phản ứng khi cho:- Sục O3 vào dung dịch KI/hồ tinh bột;- NH4Cl vào dung dịch KOH, đun nóng.2. Trộn 3 dung dịch gồm HCl 0,1M; HBr 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được 300 mldung dịch X. Tính pH của dung dịch X?1→Pthh: O3 + 2KI + H2OO2 + I2 + 2KOHHiện tượng: Dung dịch xuất hiện màu xanh đặc trưng.t C→0Pthh: NH4Cl + KOHNH3 + KCl + H2OHiện tượng: Xuất hiện khí mùi khai.4x0,252- Khi trộn với thể tích bằng nhau thì nồng độ các axit trong dung dịch X giảm đi 1/311- Các phương trình điện li:→HCl0,1/3H+ +0,1/3→HBr0,2/3H++0,2/3→HNO30,3/3ClBr-H+0,3/3Tổng nồng độ [H+] = 0,2M1đ→NO3pH = 0,7.Câu 5 [4,0 đ].1. Cho 2,16 gam kim loại M [hóa trị II] vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được0,224 lít khí N2 [duy nhất, đktc] và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được 14,12 gam muốikhan. Xác định kim loại M?2. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Photpho trong oxi dư thu được chất rắn X. Hòa tan hết X vào 50gam dung dịch H3PO4 29,4% thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y vào 500 ml dung dịchNaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z.a] Viết phương trình hóa học của các phản ứng.b] Tính khối lượng các muối có trong dung dịch Z.1+20M − 2e2,16M→ M2N +5+ 10e → N 024,32M0,1N +50,01+ 8e → N −38xx.Bảo toàn mol e: 4,32/M = 0,1 + 8x [*]Bảo toàn khối lượng muối: 2,16 + 62.[0,1 + 8x] + 80x = 14,12 [**]Giải ra M = 24 [Mg]2đ2a. Các PTHH xảy ra:t C→0[1]4P+ 5O2[2]P2O5+[3]H3PO4 +x[4]H3PO4y→3H2ONaOHx+ 2NaOH2y→→→2P2O52H3PO4NaH2PO4x+H2ONa2HPO4y+ 2H2Ob. Số mol P = 0,2mol P2O5 = 0,1- Khi hòa tan P2O5 vào dung dịch H3PO4 ta thu được tổng mol H3PO4 = 0,35- mol NaOH = 0,5121

Chủ Đề