Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin
A.
B.
C.
D.
Mã câu hỏi: 135610
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
- Cho các phát biểu sau:1] Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
- Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH.
- Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton?
- Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin [có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1] tác dụng hết với dung d�
- Cho dung dịch chứa a mol Ca[HCO3]2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X.
- Chất có phản ứng màu biure là
- Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam
- Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư.
- Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein.
- Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X.
- Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
- Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là:
- Tơ visco không thuộc loại
- Phương trình hóa học nào sau đây sai?
- Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
- Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
- Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch
- Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
- Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 [đktc]. Giá trị của m là
- Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2.
- Phát biểu nào sau đây đúng:
- Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
- Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối.
- Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
- Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al[NO3]3 0,2M; Cu[NO3]2 0,15M; AgNO3 0,1M.
- Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít [đktc] gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số
- Chất hữu cơ X [chứa vòng benzen] có công thức là CH3COOC6H4OH.
- Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin [Gly-Ala].
- Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng h
- X là hỗn hợp gồm Mg và MgO [trong đó Mg chiếm 60% khối lượng]. Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3.
- Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete [0,04 mol],
- Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba[OH]2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4.
- Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức [đều mạch hở, không no có một liên
- Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 [loãng, vừa đủ], thu được y mol khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam mu�
- Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức, Cho X và Y lần lượt tác dụng v
- Một bình kín chir chứa các chất sau: axetilen [0,5 mol], vinylacetilen [0,4 mol], hidro [0,65 mol], và một ít bột Niken.
- Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X [x mol], peptit Y [y mol] và peptit Z [z mol] đều mạch hở; tổng sổ nguyên tử oxi trong ba ph
- Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin [+ NaOH] → X [+ HCl] → Y.
- Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe[OH]2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X v
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin X Y. [X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư]. Công thức của Y là
A.
B.
C.
D.
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
【C12】Lưu lạiCho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: $Val-Val\xrightarrow{+NaOH}X\xrightarrow{+HCl}Y$
[X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư]. Phân tử khối của Y là
A. 117,0. B. 153,5. C. 175,5. D. 139,0.
Page 2
【C2】Lưu lạiPeptit X do các gốc glyxyl và alanyl tạo nên có khối lượng phân tử là 345. X là
A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. hexapeptit.
Page 3
【C3】Lưu lạiPeptit X chỉ do các gốc alanyl tạo nên có khối lượng phân tử là 231. X là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Page 4
【C4】Lưu lạiPentapeptit X mạch hở, được tạo nên từ một loại amino axit Y [trong Y chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH]. Biết phân tử khối của X là 513, phân tử khối của Y là
A. 57. B. 89. C. 75. D. 117.
Page 5
【C5】Lưu lạiPhân tử khối của một pentapeptit mạch hở bằng 373 đvC. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một α-aminoaxit mà trong phân tử chỉ có chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Aminoaxit đó là
A. alanin. B. lysin. C. glyxin. D. valin.
Page 6
【C6】Lưu lạiKhối lượng phân tử [đvc] của pentapeptit Gly-Gly- Ala-Val-Gly là
A. 373. B. 359. C. 431. D. 377.
Page 7
【C7】Lưu lạiPeptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X [đvC] là
A. 245. B. 281. C. 227. D. 209.
Page 8
【C8】Lưu lạiCho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: $Ala-Ala\xrightarrow{+HCl}X\xrightarrow{+NaOH}Y.$
[X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư]. Phân tử khối của Y là
A. 122,5. B. 89,0. C. 111. D. 147,5.
Page 9
【C9】Lưu lạiPhân tử khối của peptit Ala –Gly là
A. 164. B. 160. C. 132. D. 146.
Page 10
【C19】Lưu lạiThủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85 gam glyxin. Nếu phân tử khối của X là 500.000 thì số mắt xích glyxin trong X là
A. 166. B. 198. C. 209. D. 261.
Page 11
OnLuyen365 - Nền tảng học Online miễn phí
Email: [email protected]
Trụ sở: Tòa nhà T6 Khu đô thị Times City, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội.