Định nghĩa - Khái niệm
chổi quét tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chổi quét trong tiếng Trung và cách phát âm chổi quét tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chổi quét tiếng Trung nghĩa là gì.
[phát âm có thể chưa chuẩn]
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chổi quét hãy xem ở đây
扫帚 《除去尘土、垃圾等的用具, 多用竹枝扎成, 比笤帚大。》
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- sụt giá tiếng Trung là gì?
- giản biên tiếng Trung là gì?
- bướm đốm tiếng Trung là gì?
- gìn giữ quý trọng tiếng Trung là gì?
- đi chân không tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chổi quét trong tiếng Trung
扫帚 《除去尘土、垃圾等的用具, 多用竹枝扎成, 比笤帚大。》
Đây là cách dùng chổi quét tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chổi quét tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com