Chương trình đào tạo Khoa học máy tính Bách Khoa

Trường ĐH công lập Hoa Kỳ, chương trình đã được kiểm định bởi các tổ chức uy tín, bằng cấp giá trị Quốc tế.

Đại Học Quốc Gia TP.HCM

Trường Đại Học Bách Khoa

Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Vietnam National University – HCMC

Ho Chi Minh City University of Technology

Faculty of Computer Science and Engineering

Đề cương môn học

THỰC TẬP CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

[PRACTICE on SOFTWARE ENGINEERING]

Số tín chỉ

2[0.4.4]

MSMH

CO3055

Số tiết

Tổng: 60

LT:

TH:

TN: 60

BTL/TL/ĐA: X

Môn ĐA, TT, LV

Tỉ lệ đánh giá

BT:

TN: 30

KT:

BTL/TL/ĐA:70

Thi:

Hình thức đánh giá

  • Báo cáo với giáo viên hướng dẫn

Môn tiên quyết

Không

Môn học trước

Môn song hành

Công nghệ phần mềm

CO3001

CTĐT ngành

Khoa học Máy tính

Trình độ đào tạo

Đại học

Cấp độ môn học

3

Ghi chú khác

  • Giúp sinh viên thực hành việc ứng dụng các kỹ thuật và công cụ công nghệ phần mềm vào việc phát triển một hệ thống phần mềm ở mức độ vừa phải.

Aims:

  • To help students in practicing the application of software engineering techniques and tools on development a small-size software system.

  • Tiếp nhận và xác định chủ đề phần mềm; Phân tích yêu cầu phần mềm; Thiết kế giải pháp và phát triển phần mềm; Thuyết trình.

Course outline:

  • Topic receiving and identifying; requirement analysis; proposing and developing solutions; oral representation.

  • Được cung cấp bởi giáo viên hướng dẫn.

  1. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học

STT

Chuẩn đầu ra môn học

CDIO

L.O.1 Có khả năng viết một báo cáo khoa học và thuyết trình với giảng viên và bạn học.

3.2.1, 3.2.2

L.O.2 Phân tích yêu cầu phần mềm và đề xuất giải pháp tương ứng.

4.6.1

L.O.3 Hiện thực được giải pháp đề xuất thành một phần mềm thực thi được trên máy tính.

4.6.3

L.O.4 Chia sẻ tải công việc như là một thành viên của một đội làm việc kỹ thuật.

3.1.1

No

Course learning outcomes

CDIO

L.O.1 Conduct scientific report and make presentation to instructors and classmate

3.2.1, 3.2.2

L.O.2 Analyze software requirements and propose appropriate solutions

4.6.1

L.O.3 Develop the proposed solution as excutable software

4.6.3

L.O.4 Share workload as a member of a team engaged in technical work

3.1.1

  1. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học

  • Lên kế hoạch chi tiết cá nhân và nhóm

  • Báo cáo công việc và trao đổi với giáo viên hướng dẫn thường xuyên

  • Chuẩn bị và trình bày báo cáo cuối cùng hiệu quả

  • Hình thức đánh giá môn học:

  • Kiểm tra thường xuyên thông qua các báo cáo và kế hoạch. Kiểm tra cuối kỳ thông qua thuyết trình.

  1. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy

  • Các cán bộ giảng dạy của Khoa KH&KT Máy tính

  • Nội dung phần mềm thay đổi tuỳ thuộc theo từng đồ án

  • Kế hoạch hoạt động của sinh viên theo tuần

Khoa phụ trách

Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Văn phòng

Nhà A3

Điện thoại

08-8647256-ext. 5847

Giảng viên phụ trách

PGS.TS. Quản Thành Thơ

Email

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2018

TRƯỞNG KHOA

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

PGS.TS. Quản Thành Thơ

GROUP VIỆC LÀM VÀ HỌC LẬP TRÌNH

 
Góc IT
Nhóm Công khai · 151.063 thành viên
Trao đổi các môn học ngành CNTT ở chương trình ĐH. Bất kể bạn học trường nào, hãy tham gia nhóm để cùng nhau trao đổi và học tập nhé!
 


HIỆN ADMIN CÓ BÁN ÁO THUN CỰC CHẤT. GIẢM 25% CHO SINH VIÊN BÁCH KHOA.

BẠN NÀO QUAN TÂM CÓ THỂ XEM NHÉ: //bit.ly/2OTf5Ui

STT MSMH TÊN MÔN HỌC TÍN CHỈ KHỐI KIẾN THỨC
I. Các môn bắt buộc 85
1 CH1003 Hóa đại cương 3 Toán & KH Tự nhiên
2 MT1003 Giải tích 1 4 Toán & KH Tự nhiên
3 MT1005 Giải tích 2 4 Toán & KH Tự nhiên
4 MT1007 Đại số tuyến tính 3 Toán & KH Tự nhiên
5 MT1009 Phương pháp tính 3 Toán & KH Tự nhiên
6 MT2001 Xác suất và thống kê 3 Toán & KH Tự nhiên
7 PH1003 Vật lý 1 4 Toán & KH Tự nhiên
8 PH1007 Thí nghiệm vật lý 1 Toán & KH Tự nhiên
9 SP1003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội
10 SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội
11 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội
12 SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội
13 MI1003 Giáo dục quốc phòng 0 Giáo dục quốc phòng
14 PE1003 Giáo dục thể chất 1 0 Giáo dục thể chất
15 PE1005 Giáo dục thể chất 2 0 Giáo dục thể chất
16 PE1007 Giáo dục thể chất 3 0 Giáo dục thể chất
17 LA1003 Anh văn 1 2 Ngoại ngữ
18 LA1005 Anh văn 2 2 Ngoại ngữ
19 LA1007 Anh văn 3 2 Ngoại ngữ
20 LA1009 Anh văn 4 2 Ngoại ngữ
21 CO1005 Nhập môn điện toán 3 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
22 CO1007 Cấu trúc rời rạc cho khoa học máy tính 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
23 CO1009 Hệ thống số 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
24 CO1011 Kỹ thuật lập trình 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
25 CO2001 Kỹ năng chuyên nghiệp cho kỹ sư 3 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
26 CO2003 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
27 CO2005 Lập trình hướng đối tượng 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
28 CO2007 Kiến trúc máy tính 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
29 CO2017 Hệ điều hành 3 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
30 CO3001 Công nghệ phần mềm 3 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
31 CO3003 Mạng máy tính 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
II. Các môn bắt buộc và tự chọn của chuyên ngành 54
1 Các môn tự chọn nhóm A [tối thiểu 3 TC] 3
2 Các môn tự chọn nhóm B [tối thiểu 3 TC] 3
3 Các môn tự chọn nhóm C [tối thiểu 9 TC] 9
4 Các môn tự chọn nhóm D [tối thiểu 12 TC] 12
5 CO2011 Mô hình hóa toán học 3 Chuyên ngành
6 CO2013 Hệ cơ sở dữ liệu 4 Chuyên ngành
7 CO3005 Nguyên lý ngôn ngữ lập trình 4 Chuyên ngành
8 CO3031 Phân tích và thiết kế giải thuật 3 Chuyên ngành
9 CO3055 Thực tập công nghệ phần mềm 2 Chuyên ngành
10 CO4311 Đề cương luận văn tốt nghiệp [Khoa học Máy tính] 0 Chuyên ngành
11 CO3313 Thực tập tốt nghiệp [Khoa học Máy tính] 2 Thực tập tốt nghiệp
12 CO4313 Luận văn tốt nghiệp [Khoa học Máy tính] 9 Luận văn tốt nghiệp
Các môn tự chọn nhóm A
1 PH1005 Vật lý 2 4
2 AS2001 Cơ học ứng dụng 3
3 AS1003 Cơ lý thuyết 3
Các môn tự chọn nhóm B [Kiến thức Quản lý]
1 IM1013 Kinh tế học đại cương 3
2 IM3001 Quản trị kinh doanh cho kỹ sư 3
3 IM2003 Kinh tế kỹ thuật 3
4 IM3003 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3
5 IM2011 Quản lý dự án cho kỹ sư 3
Các môn tự chọn nhóm C
1 CO3059 Đồ họa máy tính 3
2 CO3061 Nhập môn trí tuệ nhân tạo 3
3 CO3065 Công nghệ phần mềm nâng cao 3
4 CO3067 Tính toán song song 3
5 CO3069 Mật mã và an ninh mạng 3
Các môn tự chọn nhóm D
1 CO3071 Hệ phân bố 3
2 CO3011 Quản lý dự án phần mềm 3
3 CO3013 Xây dựng chương trình dịch 3
4 CO3015 Kiểm tra phần mềm 3
5 CO3017 Kiến trúc phần mềm 3
6 CO3021 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3
7 CO3023 Cơ sở dữ liệu phân tán và hướng đối tượng 3
8 CO3025 Phân tích và thiết kế hệ thống 4
9 CO3027 Thương mại điện tử 3
10 CO3029 Khai phá dữ liệu 3
11 CO3033 Bảo mật hệ thống thông tin 3
12 CO3035 Hệ thời gian thực 3
13 CO3041 Hệ thống thông minh 3
14 CO3043 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động 3
15 CO3045 Lập trình game 3
16 CO3047 Mạng máy tính nâng cao 3
17 CO3049 Lập trình web 3
18 CO3051 Hệ thống thiết bị di động 3
19 CO3057 Xử lý ảnh số và thị giác máy tính 3
20 CO3037 Phát triển ứng dụng internet of things 3
21 CO3085 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3
22 CO3083 Mật mã học và mã hóa thông tin 3
23 CO4027 Học máy 3
24 CO4025 Mạng xã hội và thông tin 3

Video liên quan

Chủ Đề