Cô nương là gì

Từ điển phổ thông

cô gái, cô nàng

Từ điển trích dẫn

1. Chị hoặc em gái của cha. § Tức “cô mẫu” 姑母. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Cô nương giả, cô mẫu chi vị dã” 姑娘者, 姑母之謂也 [Đệ bát hồi]. 2. Cô gái, thiếu nữ. § Thường chỉ con gái chưa lấy chồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất diện thính đắc nhân thuyết: Lâm cô nương lai liễu! [...] Giả mẫu hựu khiếu: Thỉnh cô nương môn. Kim nhật viễn khách lai liễu, khả dĩ bất tất thượng học khứ” 一面聽得人說: 林姑娘來了. [...] 賈母又叫: 請姑娘們. 今日遠客來了, 可以不必上學去 [Đệ tam hồi] Một mặt nghe có người báo: Cô Lâm [Đại Ngọc] đã đến! [...] Giả mẫu lại bảo: Đi mời các cô. Hôm nay có khách xa đến, nghỉ học cũng được. 3. Đặc chỉ con gái. § Tức là nữ nhi [đứa con phái nữ]. 4. Thiếp, vợ bé.

5. Kĩ nữ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Tưởng lai thị tương tài xuyến điếm đích giá kỉ cá cô nương nhi, bất nhập nhĩ lão đích nhãn, yếu ngoại khiếu lưỡng cá” 想來是將纔串店的這幾個姑娘兒, 不入你老的眼, 要外叫兩個 [Đệ tứ hồi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người con gái chưa có chồng — Người cô, như Cô mẫu 姑母.

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

1. Cô nương nào?

What girl?

2. Như cô nương đây.

He is single, just like you.

3. Cô nương này... thật rất ngon.

This girl... feels really good.

4. Tí Cô Nương đâu rồi?

Where's Smurfette?

5. Tí Cô Nương bị bắt cóc

Smurfette's been taken.

6. Cô nương tìm sai người rồi.

You have the wrong man

7. Cô nương ca hát thổi sáo.

Our girls will sing and dance for you.

8. Chắc là cô nương thích thơ văn

It seems that you are fond of poetry

9. Chúc mừng sinh nhật Tí Cô Nương

Happy birthday, Smurfette!

10. Nguyên công tử là bạn của cô nương

Mr Yuan is your friend

11. Cô nương đang thắp nhang cho ai vậy?

Who is this a memorial for?

12. Tí Cô Nương, Em dùng phép thật là tuyệt

You are pretty good with that wand.

13. Cô nương, xin lỗi chuyện ngày hôm kia.

I apologize for the other day, my Lady

14. Không.... tôi cũng đang tìm cô nương đây!

No, I'm looking for her, too

15. Xin lỗi vì đã mạo phạm cô nương.

Sorry for offending you.

16. Tôi đã lầm cô nương với cô ấy!

I mistook you for she.

17. Bổn quan sẽ ra ngoài bảo vệ cô nương

We will be outside to protect you

18. Chúng tôi phải vô lễ với cô nương rồi.

I will have to offend you!

19. Nghe nói cô nương rất thạo về tiệc trà

I heard that you excel in the tea ceremony

20. Cô nương đã khiến tôi hy vọng hão huyền.

You gave me false hope.

21. Vậy là nếu Tí Cô Nương cho hắn công thức...

So if Smurfette gives him the formula...

22. Những người này bảo vệ cho Duệ Cơ cô nương

These men are Lady Yin Ruiji's patrons

23. Tại sao mọi cô nương đều sống ở khu Bronx?

Why do all you dames live in the Bronx?

24. Cô nương đó muốn hồn vía gì của ta cũng được!

That babe can have my soul or spirits whenever she wants!

25. Trời đã khuya rồi sao cô nương lại ở đây 1 mình,

Miss, it's late and you're here alone

26. À, chúng ta làm lễ, mừng sinh nhật Tí Cô Nương

Well, we are celebrating your long-lost sister's birthday.

27. Đứng lên nào cô nương Không tôi đập gậy vào đầu bây giờ

Stand up bitch, or I'm gonna whack you on your head!

28. Cô nương nói mình là người của thân vương có gì làm chứng?

Do you have proof That you are indeed Prince Qing's daughter

29. Tôi là tên tội đồ lừng lẫy nhất trên sông Arkansas, cô nương.

I'm the boldest sinner on the Arkansas River.

30. Cô nương hiểu rõ đại nghĩa như thế, Hạ Anh tôi vô cùng cảm kích

For your understanding, I express my deepest gratitude.

31. Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương?

Why are you carrying a strawberry in your backpack, miss?

32. Cô nương làm gì phải nổi giận, đòi lấy mạng người ta như thế?

Lady, why do you strike to kill?

33. Hội Hoa Đăng tối nay rất náo nhiệt, cô nương hãy tới đó xem đi.

It's Lantern Festival night, go and enjoy it

34. Bọn ta ở một tiểu dịch trạm ngoài thành tìm thấy Khởi Lan cô nương.

We found Miss Qilan at a hostel outside town.

35. Tí Cô Nương có cái tên chẳng liên quan gì về bản thân cô ấy.

Smurfette's name doesn't tell us anything about her.

36. Còn bữa cơm của Tiểu Mỹ cô nương đây, Hạ Anh luôn luôn ghi nhớ.

Miss May, I'll forever remember your kindness for the lovely meal.

37. Chỉ dụa vào việc hái thuốc mà sinh sống, Thật không đáng được cô nương yêu thương.

I'm not worthy of your affections then tell me about her

38. Mày biết bọn tao sẽ làm gì với hai cô nương này nếu mày không diễn chứ?

Do you know what we're going to do to these lovely ladies if you do not perform?

39. Chúng ta sẽ không sao, trừ phi Tí Cô Nương cho Gà Mên biết công thức bí mật

Grouchy, the only way we'll be extinct is if Smurfette gives Gargamel the secret formula.

40. Nếu ông muốn la cà ở đây để bị cô nương này gạt gẫm thêm, thì cứ việc.

If you want to hang around here and confuse this lady further, go ahead.

41. Bất kể ta khảo vấn thế nào, chúng cũng không chịu nói ra Khởi Lan cô nương ở nơi nào.

No matter what I did, they wouldn't say where Miss Qilan was.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cô nương", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cô nương, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cô nương trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tí Cô Nương.

2. Cô nương nào?

3. Tí Cô Nương?

4. Tí Cô Nương!

5. Như cô nương đây.

6. Tí Cô Nương, không!

7. Ôi Tí Cô Nương.

8. Xin chào cô nương

9. Tử Hà cô nương

10. Hồ điệp cô nương, cô...

11. Tôi đi tìm cô nương...

12. Cô nương này... thật rất ngon.

13. Để làm gì, cô nương?

14. Cô nương, xin chỉ giáo

15. Tí Cô Nương đâu rồi?

16. Không nhìn thấy Cơ cô nương.

17. Quá khen... Cô nương cũng vậy.

18. Tí Cô Nương bị bắt cóc

19. Quá khen... Cô nương cũng vậy

20. Cô nương tìm sai người rồi.

21. Cô nương, tay cô lạnh quá.

22. Cô nương ca hát thổi sáo.

23. Cô nương, xin đừng, không thể được

24. Cô nương có nhiều thư họa quá

25. Tôi kiếm 200 $ một ngày đó, cô nương.

26. Châu cô nương có đi với ta không?

27. Lưu Thủy cô nương, người nghe tôi chứ?

28. Tôi gọi thêm các cô nương nhé?

29. Chị sẽ thua thôi, Tí Cô Nương

30. Chắc là cô nương thích thơ văn

31. Chúc mừng sinh nhật Tí Cô Nương

32. Vậy, rốt cục Tí Cô Nương là gì?

33. Cô nương này lén xông vào sơn môn.

34. Chúc một ngày tốt lành, quý cô nương.

35. Nguyên công tử là bạn của cô nương

36. Cô nương đang thắp nhang cho ai vậy?

37. Tí Cô Nương, Em dùng phép thật là tuyệt

38. Cô nương, cô là một kẻ hãm tài

39. Cô nương, xin lỗi chuyện ngày hôm kia.

40. Không.... tôi cũng đang tìm cô nương đây!

41. Xin lỗi vì đã mạo phạm cô nương.

42. Tôi đã lầm cô nương với cô ấy!

43. Bổn quan sẽ ra ngoài bảo vệ cô nương

44. Chúng tôi phải vô lễ với cô nương rồi.

45. Mọi cô nương phương Tây tay đều lạnh vậy sao?

46. Nghe nói cô nương rất thạo về tiệc trà

47. Tí Cô Nương đang làm gì ở đây thế?

48. Cô nương đã khiến tôi hy vọng hão huyền.

49. Các cô nương, khách quý vừa mới đến thôi.

50. Tôi đến để giao # tin thư cho Cô nương

Video liên quan

Chủ Đề