Company limited viết tắt là gì

Đất nước ngày càng phát triển kéo theo đó là sự phát triển của không ít những thuật ngữ được viết tắt như JSC, Plc, Fyi. Inc.. và vô vàn những từ ngữ khác, nó luôn mang đến cho con người sự tò mò bởi lẽ chúng xuất hiện ngày càng nhiều trong xã hội ngày nay. Vậy bạn đã từng nghe về co ltd hay chưa? Bạn có hiểu co ltd là gì hay không? Nếu chưa, tôi sẽ cùng giải đáp giúp bạn một phần nào đó những thắc mắc.

Bạn đang xem: Co., ltd là gì

Định nghĩa về co ltd

Co ltd là gì? Co ltd được hiểu là loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn. CO là viết tắt của Company và LTD là từ viết tắt của Limited, tóm lại Co ltd = Limited company. Công ty trách nhiệm hữu hạn thường sẽ có 2 loại: 1 là công ty trách nhiệm 1 thành viên và 2 là công ty trách nhiệm 2 thành viên đặc biệt là không được phép phát hành cổ phiếu.

Công ty trách nhiệm hữu hạn là gì?

Công ty trách nhiệm hữu hạn được hiểu đơn giản là loại hình doanh nghiệp có tư cách pháp nhân, nó được thành lập và tồn tại, phát triển độc lập đối với những chủ thể sở hữu nó. Hơn nữa nó còn là loại hình doanh nghiệp có không nhiều hơn 50 thành viên cùng góp vốn, tức là sẽ bị giới hạn bởi số người cùng góp vốn kinh doanh.

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên: Hiểu đơn giản nhất chính là công ty ấy do 1 tổ chức hay 1 cá nhân chủ thể nào đó nhất định sở hữu, quản lý và cũng chính là người chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật.

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên: Là công ty do 2 hay nhiều cá nhân cùng nhau quản lý điều hành và cùng nhau chịu trách nhiệm trước pháp luật. Điều đáng nói chính là công ty trách nhiệm hữu hạn không được vượt quá 50 thành viên.

Ưu điểm của loại hình công ty này

Hiện nay, loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn đang rất phổ biến trong xã hội. Đã có rất nhiều cá nhân, tổ chức khi đã đủ điều kiện đã lựa chọn việc mở một công ty của riêng mình thay vì đi làm cho một công ty khác. Bỏi vì sao nó lại phổ biến đến như vậy? Lý do đơn giản nhất chính là nó phù hợp với quy mô kinh doanh vừa và nhỏ.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Drum Là Gì ? Chức Năng Của Drum Trong Máy Photocopy

Trong môi trường doanh nghiệp, Limited Company là một cụm từ được sử dụng rất nhiều, ngay cả trong sách báo, ti vi cũng thường xuyên nhắc tới. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu hết về định nghĩa và ý nghĩa của Limited Company. Vì thế, bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin về Limited Company nghĩa là gì: Định nghĩa và ví dụ. 

Limited Company có nghĩa là công ty trách nhiệm hữu hạn viết tắt là TNHH. Đây là một loại hình doanh nghiệp được sử dụng tương đối phổ biến ở nước ta, phù hợp với các doanh nghiệp kinh doanh vừa và nhỏ. Limited Company là một công ty được tổ chức để cung cấp cho chủ sở hữu trách nhiệm hữu hạn, bao gồm: công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên và công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên.

Limited company nghĩa là gì?

Limited Company [công ty trách nhiệm hữu hạn] có tư cách pháp nhân và chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn, tức là các thành viên phải có nghĩa vụ tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm với các khoản nợ của công ty trong giới hạn vốn đã góp. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn thì thành viên góp vốn có thể cá nhân hoặc tổ chức, không quá 50 thành viên. 

Ngoài ra, công ty trách nhiệm hữu hạn [Limited Company] không được phát hành cổ phần nhưng có quyền được phát hành trái phiếu và huy động vốn qua hoạt động vay vốn, tín dụng. 

2. Thông tin chi tiết từ vựng [ Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng việt, ý nghĩa]

Nghĩa tiếng việt của Limited Company là công ty trách nhiệm hữu hạn, viết tắt là CO.,LTD.

Limited Company được phát âm theo 2 cách như sau:

Theo Anh - Anh: [ ˈlimitid ˈkʌmpəni] 

Theo Anh - Mỹ:  [ ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni]

Thông tin chi tiết từ vựng Limited Company

Ý nghĩa cách viết tắt của Limited Company: 2 từ cuối CO là viết tắt của Company và LTD là từ viết tắt của Limited. 

Limited Company là một mô hình công ty đóng, trong đó hạn chế việc chuyển nhượng vốn của các thành viên. Trong trường hợp, khi một thành viên muốn chuyển nhượng vốn thì phải ưu tiên cho các thành viên còn lại của công ty.

3. Một số ví dụ cụ thể về Limited Company trong tiếng anh

Vậy trong thực tế Limited Company được áp dụng như thế nào, hãy theo dõi một số ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về từ vựng nhé!

  • The project owner is Invesment And Development Company Limited Hoang Ha
  • Chủ đầu tư dự án là Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư và Phát triển Hoàng Hà.
  •  
  • Truong Son Technology Limited Company was established in 2017
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghệ Trường Sơn được thành lập năm 2017
  •  
  • Ninh Phuong Limited Company has a favorable geographical location, convenient traffic and busy.
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Ninh Phương có vị trí địa lý đắc địa, giao thông thuận tiện và sầm uất
  •  
  • Furniture limited company has been thriving in our country
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn nội thất đã và đang phát triển mạnh mẽ ở nước ta
  •  
  • Set up a technology company limited, it's a new step
  • Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn công nghệ, đó là một bước tiến mới
  •  
  • Hoa Lu Limited Liability Company was established in 2013 and renamed in 2018
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoa Lư được thành lập vào năm 2013 và đổi tên vào năm 2018
  •  
  • Hoang Minh is the owner of a one member limited company Luster sells flower pots
  • Hoàng Minh là chủ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Luster bán về chậu hoa
  •  
  • Duyen Hai  Limited Company adopted a roller regrinding system in their cement grinding system.
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Duyên Hải đã áp dụng hệ thống trục lăn trong hệ thống nghiền xi măng của họ.
  •  
  • A private limited company was incorporated in Hong Kong in April 2010.
  • Một công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân được thành lập tại Hồng Kông vào tháng 4 năm 2010.
  •  
  • Thinh Phat Limited Company specializes in manufacturing and supplying plastic products
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Thịnh Phát chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm nhựa
  •  
  • Limited company is a type of business for small and medium size
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn là loại hình doanh nghiệp dành cho quy mô vừa và nhỏ
  •  
  • We will be responsible for the debts of the limited company
  • Chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trách nhiệm hữu hạn. 
  •  
  • My friends and I decided to set up an e-commerce limited company
  • Tôi và bạn bè quyết định thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại điện tử


Một số ví dụ cụ thể về Limited Company

4. Từ vựng tiếng anh khác liên quan

  • Services And Trading Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ
  • Chemicals Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn hóa chất
  • Invesment And Development Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư và phát triển
  • Telecommunication Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn viễn thông
  • Real Estate Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn bất động sản
  • Interior Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn nội thất
  • Hotel Trading Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ khách sạn

Với những kiến thức trong bài viết trên hy vọng rằng bạn đã hiểu Limited Company tiếng anh là gì? Đồng thời, giúp bạn hiểu hơn về các công ty loại hình này. Bạn hãy thường xuyên theo dõi Studytienganh để cập nhật những thông tin tiếng anh về các chủ đề mới và thú vị nhé!

Bạn đã từng nghe rất nhiều về từ công ty trách nhiệm hữu hạn nhưng đã bao giờ biết nó được viết như thế nào trong tiếng anh chưa. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh, công ty trách nhiệm hữu hạn được viết là Limited Liability Company. 

Limited Liability Company [Noun] [Viết tắt LLC or LTD]

■ Nghĩa tiếng Việt: Công ty trách nhiệm hữu hạn

■ Nghĩa tiếng Anh: a type of company in which the owners have specific tax advantages and no personal financial risk if the company should fail

Tạm Dịch: Một loại hình công ty mà chủ doanh nghiệp có một vài trách nhiệm thuế đặc biệt và không có nghĩa vụ tài chính nếu công ty phá sản.

Từ đồng nghĩa

Company Limited

  • Công ty trách nhiệm hữu hạn nghĩa tiếng Anh là LTD. hay LLC. là từ viết tắt của Limited Liability Company – chỉ loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn. Mô hình kinh doanh vừa và nhỏ.
  • Sở dĩ gọi là Công ty trách nhiệm hữu hạn [TNHH] là vì các thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp. Công ty trách nhiệm hữu hạn không được quyền phát hành cổ phần để huy động vốn.
  • Là mô hình công ty đóng, việc chuyển nhượng vốn góp của thành viên trong công ty TNHH rất hạn chế, khi muốn chuyển nhượng vốn góp trước hết phải ưu tiên cho các thành viên khác của công ty.
  • Nếu chỉ có duy nhất một tổ chức hoặc cá nhân là chủ sở hữu của công ty thì sẽ được gọi là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Và một công ty trách nhiệm hữu hạn không được phép có quá 50 thành viên.
  • Hiện nay ở Việt Nam thông thường có các loại hình công ty là: Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh… Trong đó thường gặp nhất là loại hình công ty TNHH và công ty cổ phần. Nếu bạn đọc tên tiếng Anh của các công ty chắc hẳn sẽ rất thắc mắc rằng tại sao đằng sau các công ty lại có chữ .Ltd .JSC đằng sau phần tên tiếng Anh của công ty.

[Nghĩa của từ công ty trách nhiệm hữu hạn trong tiếng Anh]

VÍ DỤ VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRONG TIẾNG ANH:

Ví dụ chúng ta có tên công ty: Digital Marketing CO.,LTD

Thì đây chính là một loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn ở 2 từ cuối CO viết tắt của Company, LTD viết tắt của Limited. Công ty trách nhiệm thường có 2 loại là Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên và công ty TNHH 2 thành viên và không được phép phát hành cổ phiếu.

Ví dụ: Loại hình công ty là: Công ty TNHH 1 thành viên, ta có thể đặt tên công ty là: “ CÔNG TY TNHH A” thay vì “ CÔNG TY TNHH MTV A”

Một số ví dụ bạn có thể tham khảo khi dịch tên công ty trách nhiệm hữu hạn sang tiếng Anh.

  • Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH ABC
  • Tên tiếng anh: ABC COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ABC
  • Tên tiếng anh: ABC TRADING COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ABC
  • Tên tiếng anh: ABC SERVICES TRADING COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH ABC
  • Tên tiếng anh: ABC TRAVEL SERVICES TRADING COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ABC
  • Tên tiếng anh: ABC TECHNOLOGY COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KHÁCH SẠN ABC
  • Tên tiếng anh: ABC HOTEL TRADING COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH MỸ NGHỆ ABC
  • Tên tiếng anh: ABC CRFTS COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MÀU ABC
  • Tên tiếng anh: ABC COLORED METAL COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT ABC
  • Tên tiếng anh: ABC CHEMICALS COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ ABC
  • Tên tiếng anh: ABC INVESMENT COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH MÁY NÔNG NGHIỆP ABC
  • Tên tiếng anh: ABC AGRICULTURAL MACHINE COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH VIỄN THÔNG ABC
  • Tên tiếng anh: ABC TELECOMMUNICATION COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ABC
  • Tên tiếng anh: ABC INTERIOR COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU ABC
  • Tên tiếng anh: ABC EXPORT IMPORT SERVICES TRADING COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN ABC
  • Tên tiếng anh: ABC MECHANICAL ELECTRICAL COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP ABC
  • Tên tiếng anh: ABC SOLUTIONS COMPANY LIMITED
  •  
  • Tên tiếng việt:  CÔNG TY TNHH BẤT ĐỘNG SẢN ABC
  • Tên tiếng anh: ABC REAL ESTATE COMPANY LIMITED

Trên đây là bài viết giới thiệu từ vựng công ty tnhh trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt

Kim Ngân

Video liên quan

Chủ Đề