Công tác chuẩn bị trong tiếng anh là gì năm 2024

A menu item with options that can be applied to a file before it is shared with others (e.g. 'Mark as Final' or 'Add a Digital Signature').

Cho đến sáng mai phải chuẩn bị xong bữa tiệc.

We have to finish preparations for the party by tomorrow.

  • equipped for
  • arrangement · arrangements · preparation · provision · working-out
  • impromptu · off-hand · off-handed · unprepared · unprovided · unseen
  • brew
  • provide
  • prepared · ready · remenber · to get ready
  • get ready to rumble
  • Getting Started

Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.

The boy has told us of your needs, and all is waiting for you.

Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?

Are your troops prepared for that kind of fire power?

Tất cả, chuẩn bị lên đường.

All hands, make sail.

Không ai chuẩn bị cả

Neither one prepared

Chuẩn Bị Con Đường

Prepare the Way

Chuẩn bị hết chưa?

Are you ready?

Phỏng theo sách Chuẩn Bị Bước Vào Đền Thờ Thánh (quyển sách nhỏ, 2002)

Adapted from Preparing to Enter the Holy Temple (booklet, 2002)

Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.

So, you must be busy planning your next move.

Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.

I think our Deputy Director Clark here is better equipped to answer that.

Tôi chuẩn bị đến tiệc trà của Akmid

I want that ready for Achmed's tea party.

Ta chuẩn bị cho các cô gái.

I prepare women.

Mọi người nên chuẩn bị.

You should be prepared.

Chuẩn bị kỹ lưỡng.

Prepare thoroughly.

Tôi nghĩ ngài nên ra lệnh chuẩn bị cho cô ấy một căn phòng tiện nghi hơn chăng

I was thinking that you might want to offer her a more comfortable room

2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.

2 In Advance: Sometimes the authorities are able to warn of impending disasters.

27 Hãy thu xếp công việc bên ngoài, chuẩn bị xong mọi việc trên đồng,

27 Prepare your outside work, and get everything ready in the field;

Chị chuẩn bị đi.

Prepare yourself.

Chuẩn bị đi, năm phút nữa tớ sẽ đến đón cậu.

Get ready. I'll pick you up in five minutes

Emma, chuẩn bị cắt bánh sinh nhật đi.

Hey, Em, I think I'm gonna cut the cake pretty soon.

Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa?

Are You Prepared for a Medical Emergency?

Bọn ta đã chuẩn bị cả năm rồi.

Oh, we went all out this year, hon.

Đừng sợ, con sẽ được chuẩn bị kĩ lưỡng.

Fear not, you'll be well prepared.

Ông chuẩn bị đi đâu à?

Are you going somewhere?

Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.

If you could be more certain about the future, you could prepare for it, both physically and emotionally.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.