Công văn đề nghị không thu thuế 05 cvđnktt txnk năm 2024
Mẫu công văn đề nghị không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được quy định như thế nào? Mẫu công văn đề nghị không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được quy định tại Mẫu số 09a tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 18/2021/NĐ-CP, cụ thể như sau: Tải Mẫu công văn đề nghị không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: tại đây. Mẫu công văn đề nghị không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu mới nhất được quy định như thế nào? Các trường hợp không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là những trường hợp nào?Căn cứ khoản 19 Điều 1 Nghị định 18/2021/NĐ-CP (bổ sung Điều 37a Nghị định 134/2016/NĐ-CP) có quy định như sau: Không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1. Các trường hợp không thu thuế a) Không thu thuế đối với hàng hóa thuộc đối tượng hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế theo quy định tại Điều 33, Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều 37 Nghị định này. b) Không thu thuế đối với hàng hóa không phải nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu quy định tại Điều 33, Điều 34 Nghị định này. Theo đó, các trường hợp không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu bao gồm: - Không thu thuế đối với hàng hóa thuộc đối tượng hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế đối với + Hàng hóa xuất khẩu phải tái nhập theo quy định tại Điều 33 Nghị định 134/2016/NĐ-CP + Hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất theo quy định tại Điều 34 Nghị định 134/2016/NĐ-CP + Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất theo quy định tại Điều 35 Nghị định 134/2016/NĐ-CP + Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh nhưng đã xuất khẩu sản phẩm theo quy định tại Điều 36 Nghị định 134/2016/NĐ-CP + Đối với trường hợp người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu nhưng không có hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu hoặc nhập khẩu, xuất khẩu ít hơn so với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu đã nộp thuế theo quy định tại Điều 37 Nghị định 134/2016/NĐ-CP - Không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu phải tái nhập, nhập khẩu phải tái xuất không phải nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu quy định tại Điều 33 và Điều 34 Nghị định 134/2016/NĐ-CP Thủ tục nộp, tiếp nhận, xử lý hồ sơ đề nghị không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được thực hiện như thế nào?Căn cứ khoản 19 Điều 1 Nghị định 18/2021/NĐ-CP (bổ sung Điều 37a Nghị định 134/2016/NĐ-CP) có quy định như sau về thủ tục nộp, tiếp nhận, xử lý hồ sơ đề nghị không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu - Đối với trường hợp nêu tại điểm a khoản 1 Điều 37a Nghị định 134/2016/NĐ-CP, thủ tục nộp, tiếp nhận, xử lý hồ sơ không thu thuế thực hiện như thủ tục nộp, tiếp nhận, xử lý hồ sơ hoàn thuế. - Đối với trường hợp nêu tại điểm b khoản 1 Điều 37a Nghị định 134/2016/NĐ-CP + Trường hợp tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu lần đầu của lô hàng không phát sinh số tiền thuế đề nghị hoàn và người nộp thuế nộp hồ sơ không thu thuế tại thời điểm làm thủ tục hải quan, cơ quan hải quan ra quyết định không thu thuế nhập khẩu đối với hàng hóa tái nhập; Không thu thuế xuất khẩu đối với hàng hóa tái xuất trong thời hạn làm thủ tục hải quan nếu có đủ cơ sở xác định hàng hóa nhập khẩu là hàng hóa đã xuất khẩu trước đây, hàng hóa xuất khẩu là hàng hóa đã nhập khẩu trước đây. + Trường hợp tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu lần đầu của lô hàng có phát sinh số tiền thuế đề nghị hoàn hoặc tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu lần đầu của lô hàng không phát sinh số tiền thuế đề nghị hoàn nhưng người nộp thuế nộp hồ sơ đề nghị không thu thuế sau khi hàng hóa đã thông quan: Thủ tục nộp, tiếp nhận, xử lý hồ sơ không thu thuế thực hiện như thủ tục nộp, tiếp nhận, xử lý hồ sơ hoàn thuế. Cơ quan hải quan ban hành quyết định không thu thuế lô hàng tái xuất hoặc tái nhập cùng với quyết định hoàn thuế lô hàng nhập khẩu, xuất khẩu lần đầu. Số tiền thuế đã nộp của lô hàng tái xuất hoặc tái nhập được hoàn trả cho người nộp thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế. https://binhphuoc.gov.vn/vi/haiquan/hai-quan-binh-phuoc/cac-bieu-mau-ban-hanh-kem-theo-thong-tu-so-06-2021-tt-btc-co-hieu-luc-tu-08-3-2021-801.html /themes/binhphuoc/images/no_image.gif Bình Phước : Cổng thông tin điện tử https://binhphuoc.gov.vn/uploads/binhphuoc/quochuy_1.png 1. Các biểu mẫu hết hiệu lực từ 08/3/2021: Các mẫu số 05/CVĐNKTT/TXNK, mẫu số 10/QĐKTT/TXNK, mẫu số 11/TBBSHS/TXNK, mẫu số 12/TBKTT/TXNK, mẫu số 18/BBLV/TXNK, mẫu số 22/QĐKT/TXNK, mẫu số 23/BBCB/TXNK, mẫu số 24/BBKT/TXNK, mẫu số 25/QĐGH/TXNK, mẫu số 26/KLKT/TXNK, mẫu số 29/TBTCNCT/TXNK, mẫu số 32/CVGHNT/TXNK, mẫu số 33/CVXN/TXNK Phụ lục III; mẫu số 1, mẫu số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC. 2. Các biểu mẫu mới theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BTC: STT Tên Biểu mẫu Số hiệu 1 Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu 01/TXNK 2 Công văn đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 02/TXNK 3 Công văn đề nghị hoàn thuế 03/TXNK 4 Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn 04/TXNK 5 Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ 05/TXNK 6 Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/... 06/TXNK 7 Quyết định kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 07/TXNK 8 Biên bản công bố Quyết định kiểm tra 08/TXNK 9 Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 09/TXNK 10 Biên bản kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 10/TXNK 11 Kết luận kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 11/TXNK 12 Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu 12/TXNK 13 Quyết định hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu 13/TXNK 14 Công văn đề nghị không thu thuế 14/TXNK 15 Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu 15/TXNK 16 Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 16/TXNK Mẫu số 01/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- Số: …/TB-… ….., ngày … tháng … năm… Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính,(1) Chi cục Hải quan ……………………… (2) thông báo: ……………………….(3) còn nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của tờ khai số... ngày… tháng... năm... đăng ký tại.../Quyết định số... ngày... tháng... năm... là: ……………… đồng. 1. Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu: - Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh: ……………..đồng; - Số tiền thuế đã nộp: ……………đồng; - Số tiền thuế còn thiếu: ……………đồng, chi tiết bao gồm các khoản thuế phải nộp như sau: Đơn vị: VNĐ STT Sắc thuế Số tiền 1 Thuế xuất khẩu 2 Thuế nhập khẩu 3 Thuế tiêu thụ đặc biệt 4 Thuế giá trị gia tăng … … Tổng cộng 2. Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu: - Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt: ……………đồng; - Số ngày chậm nộp/bị phạt: …………………ngày; - Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt: …………….. - Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp: ………………..đồng; - Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp: …………………..đồng; - Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu: ……………………đồng. Đề nghị ………………….(3) nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt trên vào Ngân sách Nhà nước theo quy định. Chi cục Hải quan ……………………..(2) thông báo để ………………(3) biết và thực hiện./. Nơi nhận: - Người nộp thuế hoặc cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng (nếu thuộc trường hợp ủy nhiệm thu bảo lãnh); - Lưu: VT, ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (2) Tên cơ quan hải quan ra thông báo. (3) Tên người nộp thuế hoặc cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng (nếu thuộc trường hợp ủy nhiệm thu bảo lãnh). Kính gửi: ………………………. (2) Căn cứ Điều 62, Điều 64, Điều 65 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3) Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3) Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3) …………………….. (4), mã số thuế ………………, địa chỉ …………………… đang có nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của tờ khai số... ngày... tháng... năm... đăng ký tại... (hoặc Quyết định ấn định thuế số... ngày... tháng... năm…).(5) Đề nghị …………………………(2) cho ………………….. (4) được gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, cụ thể: 1. Số tiền đề nghị gia hạn: …………………. (Bằng chữ:...) 2. Thời gian đề nghị gia hạn: …………………………… 3. Lý do đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt: …………………… Hồ sơ, tài liệu kèm theo: … (6) ………………………. (4) cam kết, chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các nội dung nêu trên./. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (hoặc NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Đối với cá nhân: Bỏ trống. (2) Tên cơ quan hải quan có thẩm quyền giải quyết gia hạn. (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (4) Tên người nộp thuế. (5) Trường hợp số tiền nợ thuộc nhiều tờ khai, Quyết định ấn định thuế thì lập bảng kê đính kèm. (6) Liệt kê tài liệu theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính. Mẫu số 03/TXNK TÊN TỔ CHỨC(1) - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/… V/v đề nghị hoàn thuế ….., ngày … tháng … năm… Kính gửi: ………………………….(2)
Mã số thuế: CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ... Quốc tịch: …………………………… Địa chỉ: …………………………………. Quận/huyện: ………………….. Tỉnh/thành phố: ……………………………………………….. Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ................... Email (nếu có): ................................ 2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: Mã số thuế: CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/.../… Nơi cấp: ... Quốc tịch: …………………………… Địa chỉ: ………………………………… Quận/huyện: ……………………Tỉnh/thành phố: ………………………………….. Điện thoại: …………….Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ............................... Hợp đồng đại lý hải quan số:………………………. ngày ……………………………. II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước 1. Thông tin về tiền thuế đề nghị hoàn trả: Đơn vị: VNĐ STT Loại thuế Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung Thông tin Quyết định ấn định thuế Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản Số tiền thuế đề nghị Số tờ khai Ngày tờ khai Số Quyết định Ngày Quyết định Thu Ngân sách Nhà nước Tài khoản tiền gửi Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp Hoàn trả trực tiếp (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Tổng cộng (Bằng chữ:...) 2. Lý do đề nghị hoàn thuế: …………………(3) 3. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế: 3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng: □ Có, số chứng từ thanh toán: ………………………… □ Không. 3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến: □ Có. □ Không. 3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất:
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN Họ và tên:... Chứng chỉ hành nghề số:... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Ghi chú: (1) Đối với cá nhân: Bỏ trống. (2) Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế. (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế. (5) Liệt kê tài liệu kèm theo. Mẫu số 04/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/TB-… ….., ngày … tháng … năm… THÔNG BÁO V/v tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn Kính gửi: …………………(1) (Địa chỉ: ……………………) Căn cứ Điều... Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(2) Căn cứ Điều… Luật...;(2) Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(2) Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày… của Bộ Tài chính;(2) Căn cứ...,(2) Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………………..thông báo: 1. Tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ ……………..(3) số... ngày…của ……………. (1), mã số thuế …………………. Lý do không tiếp nhận hồ sơ: …………………… (4) Thành phần hồ sơ gồm: Thời gian nhận hồ sơ: 2. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế:(5)
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ phận có liên quan; - Lưu: VT, ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Tên người nộp thuế. (2) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (3) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng. (4) Ghi rõ lý do không tiếp nhận. (5) Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế: - Đánh dấu (x) vào ô kết quả phân loại hồ sơ - Ghi rõ thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định pháp luật (6) Trường hợp thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn, ghi rõ lý do thu hồi tiền thuế đã hoàn, chi tiết số tiền thuế phải thu hồi theo từng tờ khai, từng loại thuế. (7) Trường hợp thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án, ghi chi tiết số tiền thuê theo từng tờ khai, từng loại thuế. Mẫu số 05/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/TB-… ….., ngày … tháng … năm… THÔNG BÁO Về việc bổ sung/chuyển loại hồ sơ...(1) Kính gửi: ………………….. (2) (Địa chỉ: …………………………..) Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………………….. nhận được công văn số... ngày... của …………………..(2), mã số thuế ………………………..về việc ………………….. và hồ sơ gửi kèm theo. Căn cứ khoản 3 Điều 72, Điều 75 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3) Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3) Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3) Căn cứ…..,(3) 1. Trường hợp bổ sung/giải trình: Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ………………….đề nghị ………………… (2) bổ sung hồ sơ tài liệu (hoặc giải trình) như sau: ……………………….(4) Thời hạn bổ sung hồ sơ (hoặc giải trình) là: ... ngày kể từ ngày cơ quan hải quan phát hành thông báo này. 2. Trường hợp chuyển loại hồ sơ: Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế đối với: ………………………. Lý do chuyển loại hồ sơ: ……………………………. Thời gian dự kiến kiểm tra: ………………………….. Nội dung kiểm tra: …………………….. Nếu ………………….(2) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………….. để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ: ………………… Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo để ……………… (2) được biết./. Nơi nhận: - Như trên; - Bộ phận có liên quan; - Lưu: VT,... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng hoặc chuyển hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế. (2) Tên người nộp thuế. (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. Trường hợp chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế, căn cứ quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 73 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14. (4) Ghi chi tiết tài liệu cần bổ sung/các nội dung cần giải trình. Mẫu số 06/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/TB-… ….., ngày … tháng … năm… THÔNG BÁO Về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa(1) Kính gửi: ……………………….(2) (Địa chỉ: ………………) Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………. nhận được công văn số... ngày... của ………………….(2), mã số thuế ……………… về việc…………………… và hồ sơ gửi kèm theo. Căn cứ Điều... Luật.. .;(3) Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3) Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số....ngày... của Bộ Tài chính;(3) Căn cứ…..,(3) Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo: Hồ sơ ………………..(4) của ……………….(2) không thuộc trường hợp/đối tượng được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/... Lý do: ………………………… Nếu ………………….,(2) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………… để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ: ……………….. Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………… thông báo để ……………. (2) được biết./. Nơi nhận: - Như trên; - Bộ phận có liên quan; - Lưu: VT,... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng. (2) Tên người nộp thuế. (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng, (4) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng. Mẫu số 07/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/QĐ-… ….., ngày … tháng … năm… QUYẾT ĐỊNH Về việc kiểm tra tại trụ sở ……………… (1) THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH (2) Căn cứ khoản 2 Điều 74 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14(3) Căn cứ Điều 22 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;(3) Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số.... ngày... của Bộ Tài chính;(3) Căn cứ Quyết định số… ngày... của... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan/Chi cục Hải quan….; Căn cứ công văn số... ngày... của ………(1) về việc …….(4); Theo đề nghị của..., QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Thực hiện kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế đối với: ……………….. (1) - Mã số thuế: ……………………… - Địa chỉ: ………………………… - Lý do kiểm tra: …………………….. - Phạm vi kiểm tra: …………………… - Nội dung kiểm tra: ………………………. Điều 2. Thành lập Đoàn kiểm tra gồm các ông (bà): - Ông (bà)... - Chức vụ ... Trưởng đoàn; - Ông (bà)... - Chức vụ ... Thành viên; - Ông (bà)... - Chức vụ ... Thành viên; - ….. Thời hạn kiểm tra là 05 ngày làm việc, kể từ ngày công bố Quyết định kiểm tra. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Điều 112 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14. Người nộp thuế có quyền theo quy định tại Điều 111 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 và có nghĩa vụ cung cấp kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung kiểm tra theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra, chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin, tài liệu đã cung cấp, cử đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền làm việc với cơ quan hải quan. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ……………(1) và các ông (bà) có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Tên người nộp thuế. (2) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan/... (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (4) Hoàn thuế/không thu thuế/giảm thuế/... Mẫu số 08/TXNK TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH KIỂM TRA ĐOÀN KIỂM TRA - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- BIÊN BẢN Công bố Quyết định kiểm tra Căn cứ Quyết định số... ngày... của ……………..(1) về việc kiểm tra tại trụ sở …………….(2) mã số thuế ………, địa chỉ ……………; Hôm nay, hồi ...giờ... ngày... tháng... năm... tại ……………. Chúng tôi gồm:
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú: (1) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan... (2) Tên người nộp thuế. (3) Người có ý kiến khác phải tự ghi ý kiến của mình vào biên bản, nêu rõ lý do, ký và ghi rõ họ tên Mẫu số 09/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/QĐ-… ….., ngày … tháng … năm… QUYẾT ĐỊNH Về việc gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở …………….(1) THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH(2) Căn cứ khoản 2 Điều 74 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3) Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3) Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số… ngày… của Bộ Tài chính;(3) Căn cứ Quyết định số.... ngày... của... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan/Chi cục Hải quan...; Căn cứ Quyết định số… ngày... của... về việc kiểm tra tại trụ sở …………..(1); Theo đề nghị của Trưởng đoàn kiểm tra, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế theo Quyết định số... ngày.... của... về việc kiểm tra tại trụ sở ……………(1), mã số thuế ………….., địa chỉ ……….. Thời gian gia hạn là ... ngày làm việc, kể từ ngày.../.../... đến ngày .../.../... Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ………….(1) và Đoàn kiểm tra chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 2; - Lưu: VT,... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Tên người nộp thuế. (2) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan/... (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. Mẫu số 10/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/BB-… BIÊN BẢN KIỂM TRA Tại trụ sở ……………..(1) Thực hiện Quyết định số... ngày... của... về việc kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế, từ ngày... tháng... năm… đến ngày… tháng... năm... Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ………………… đã tiến hành kiểm tra tại trụ sở ……….. (1), mã số thuế ……………….., địa chỉ ……… về việc ……… để làm rõ các nội dung liên quan đến đề nghị …………theo công văn ……………. (2) số... ngày... của ……………….(1)
ĐẠI DIỆN NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) NGƯỜI GHI BIÊN BẢN (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú: (1) Tên người nộp thuế. (2) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/... (3) Nêu rõ từng nội dung kiểm tra; phương pháp kiểm tra; kết quả kiểm tra có hay không phù hợp với đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/... của người nộp thuế; ý kiến của đoàn kiểm tra. Mẫu số 11/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/KL-… ….., ngày … tháng … năm… KẾT LUẬN KIỂM TRA Tại trụ sở………………..(1) Đoàn kiểm tra của... đã tiến hành kiểm tra tại ……………..(1) từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm... Căn cứ Biên bản kiểm tra số... ngày... của... theo Quyết định số... ngày... của... kết luận kiểm tra như sau:
Nơi nhận: - Người nộp thuế; - Trưởng đoàn kiểm tra; - …..; - Lưu: VT,... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Tên người nộp thuế. (2) Ghi rõ nơi đóng trụ sở tại thời điểm kiểm tra. (3) Ghi rõ Điều, khoản của văn bản quy phạm pháp luật áp dụng; đánh giá cụ thể về từng nội dung kiểm tra; ghi rõ đủ điều kiện/không đủ điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/... (4) Các nội dung kết luận phải ghi rõ các Điều, khoản của văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. Mẫu số 12/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/BB-… BIÊN BẢN LÀM VIỆC Về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu Hôm nay, hồi ...giờ... ngày... tháng... năm... tại... Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………. đã làm việc với ………………(1) mã số thuế ……………………. về việc giải trình, cung cấp bổ sung thông tin, tài liệu liên quan đến đề nghị ……………… (2)
ĐẠI DIỆN NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN CƠ QUAN HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ tên) NGƯỜI GHI BIÊN BẢN (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú: (1) Tên người nộp thuế. (2) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng. (3) Nêu rõ ý kiến của các bên; nội dung giải trình của người nộp thuế; các tài liệu đã được bổ sung và kết quả của buổi làm việc. (4) Nêu rõ đủ/chưa đủ các thông tin, tài liệu, hồ sơ để miễn thuế/hoàn thuế/không thu thuế/... Ý kiến của người nộp thuế (nếu có). Mẫu số 13/TXNK TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/QĐ-… ….., ngày … tháng … năm… Mã số quản lý hải quan(1) QUYẾT ĐỊNH Về việc hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH(2) Căn cứ Điều... Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3) Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3) Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3) Căn cứ …; (3) Theo hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế của ………………… (4), mã số thuế ………….., địa chỉ …………….. và tờ trình số... ngày... của ……………………., QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Hoàn trả số tiền thuế/không thu thuế theo tờ khai số... ngày...(5) cho ………………….(4), mã số thuế ………………, địa chỉ ………………….với số tiền như sau: Đơn vị: VNĐ STT LOẠI THUẾ SỐ TIỀN 1 Thuế xuất khẩu 2 Thuế nhập khẩu 3 Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp 4 Thuế tiêu thụ đặc biệt 5 Thuế bảo vệ môi trường 6 Thuế giá trị gia tăng Tổng cộng (Bằng chữ:...) Điều 2. Phần bù trừ với các khoản phải nộp Ngân sách Nhà nước theo tờ khai/Quyết định số... ngày... cho …………….. (4), mã số thuế ……………….. tại Kho bạc Nhà nước:(6) Đơn vị: VNĐ STT Nội dung Số tiền bù trừ 1 Thuế xuất khẩu 2 Thuế nhập khẩu 3 Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/ thuế chống trợ cấp 4 Thuế tiêu thụ đặc biệt 5 Thuế bảo vệ môi trường 6 Thuế giá trị gia tăng 7 Tiền chậm nộp thuế 8 Tiền phạt vi phạm hành chính 9 Khác Tổng cộng (Bằng chữ....) Điều 3. Phần còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ với các khoản còn phải nộp Ngân sách Nhà nước:(7) Đơn vị: VNĐ STT Nội dung Số tiền được hoàn 1 Thuế xuất khẩu 2 Thuế nhập khẩu 3 Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp 4 Thuế tiêu thụ đặc biệt 5 Thuế bảo vệ môi trường 6 Thuế giá trị gia tăng 7 Tiền chậm nộp thuế 8 Tiền phạt vi phạm hành chính 9 Khác Tổng cộng (Bằng chữ:...) Hình thức hoàn trả: □ Chuyển khoản: Số tài khoản: ... Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước)... □ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ... Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ……………..(4) mã số thuế …………….. và các bộ phận nghiệp vụ …………… (8) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cơ quan thuế; - Kho bạc Nhà nước; - ……… - Lưu: VT,... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Công chức xử lý hồ sơ thực hiện cấp mã số quản lý hải quan theo cấu trúc: Mã Chi cục Hải quan/số thứ tự/Năm/Mã hoàn thuế/Mã loại hình tờ khai. Mã hoàn thuế trước, kiểm tra sau ghi HT01; mã kiểm tra trước, hoàn thuế sau ghi HT02. (2) Ghi chức danh của người có thẩm quyền quyết định hoàn thuế/không thu thuế. (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (4) Tên người nộp thuế. (5) Trường hợp có nhiều tờ khai, liệt kê chi tiết số tiền thuế theo từng tờ khai tại Phụ lục đính kèm. (6) Điều 2 dùng để bù trừ khoản tiền được hoàn với khoản tiền phải nộp. (7) Điều 3 áp dụng đối với trường hợp hoàn kiêm bù trừ nhưng chưa hết, người nộp thuế đề nghị hoàn trả. (8) Các bộ phận nghiệp vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định. TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VĂN BẢN --- PHỤ LỤC DANH MỤC TỜ KHAI HOÀN THUẾ/KHÔNG THU THUẾ (Kèm theo Quyết định số .../QĐ-.... ngày... tháng... năm... của....) Đơn vị: VNĐ STT Thông tin tờ khai hoàn thuế/ không thu thuế Loại thuế Số tiền được hoàn/không thu Số tờ khai Ngày tờ khai Thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế bảo vệ môi trường Thuế giá trị gia tăng Tổng cộng (Bằng chữ:...) Mẫu số 14/TXNK TÊN TỔ CHỨC(1) - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----- Số: …/… V/v đề nghị không thu thuế ... ….., ngày … tháng … năm… Kính gửi: ………………………. (2) 1. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế 1. Tên người nộp thuế: ……………………….. Mã số thuế: CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …./…./... Nơi cấp: ... Quốc tịch: ………………….. Địa chỉ: ……………………… Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: ………………………………. Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ... Email (nếu có): .................................... 2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: ………………………………… Mã số thuế: CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: … Ngày cấp: …/…/…Nơi cấp: ............. Quốc tịch: ………………….. Địa chỉ: ……………………… Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: ………………………………. Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ... Email (nếu có): .................................... Hợp đồng đại lý hải quan số: …………………….. ngày ……………………… II. Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế 1. Số tờ khai: ………………………………… ngày... tháng... năm... Nơi đăng ký tờ khai: ……………………………… Tên hàng, mô tả hàng hóa: …………………………….. Số lượng: …………………………………. Trị giá: ……………………………. 2. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng: □ Có, số chứng từ thanh toán: □ Không. 3. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến: □ Có. □ Không. III. Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu 1. Thông tin về tiền thuế Đơn vị: VNĐ STT LOẠI THUẾ Số tiền đề nghị không thu 1 Thuế xuất khẩu 2 Thuế nhập khẩu 3 Thuế tự vệ 4 Thuế chống bán phá giá 5 Thuế chống trợ cấp 6 Thuế tiêu thụ đặc biệt 7 Thuế bảo vệ môi trường 8 Thuế giá trị gia tăng Tổng cộng (Bằng chữ:…) 2. Lý do đề nghị không thu thuế: ……………………… (3) 3. Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ……………………… (4) Tổ chức, cá nhân cam đoan thông tin khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN Họ và tên:….. Chứng chỉ hành nghề số: .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Ghi chú (1) Đối với cá nhân: Bỏ trống. (2) Tên cơ quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế. (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (4) Liệt kê tài liệu kèm theo. Mẫu số 15/TXNK Kính gửi: ………………………. (2) 1. Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………… 2. Mã số thuế: ………………………………… CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/... Nơi cấp: ... 3. Địa chỉ: …………………… 4. Số điện thoại: ………………….. Fax (nếu có): …………………… 5. Nội dung đề nghị: …………………………… 6. Lý do đề nghị giảm thuế: ……………………………… (3) 7. Thông tin về tiền thuế đề nghị giảm: STT Tên hàng, quy cách, phẩm chất Số, ngày tờ khai hải quan Đơn vị tính Số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan Trị giá tính thuế Tỷ lệ tổn thất Loại thuế Số tiền thuế phải nộp (VNĐ) Số tiền thuế đề nghị giảm (VNĐ) Tổng cộng (Bằng chữ:...) Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ……………………….. (4) Tổ chức/cá nhân cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Ghi chú: (1) Đối với cá nhân: Bỏ trống. (2) Tên cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế. (3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (4) Liệt kê tài liệu kèm theo. Mẫu số 16/TXNK Kính gửi: Tổng cục Hải quan/Ủy ban nhân dân………………… Căn cứ Điều 85 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(1) Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(1) Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(1) Căn cứ...,(1) Cục Hải quan ……………..đã kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Chi cục Hải quan ………….. đối với ……………..(2), mã số thuế …………….. Lý do đề nghị xóa nợ: ………………… Thuộc trường hợp xóa nợ: ……………..(3) Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đủ điều kiện xóa nợ: ……………..(4) Đề nghị Tổng cục Hải quan/Ủy ban nhân dân …………..xem xét, giải quyết./. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. (2) Tên đối tượng nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đề nghị xóa nợ. (3) Nêu rõ xóa nợ thuộc trường hợp nào quy định tại Luật Quản lý thuế. (4) Liệt kê tài liệu kèm theo theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính. PHỤ LỤC II CHỈ TIÊU THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số Tên biểu mẫu 1 Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu 2 Công văn đề nghị hoàn thuế 3 Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn 4 Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ 5 Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/... 6 Công văn đề nghị không thu thuế 7 Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu II. Chỉ tiêu thông tin khai báo STT Chỉ tiêu thông tin Mô tả Bảng mã 1 Mẫu số 1 Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu A Thông tin chung 1.1 Số thông báo Hệ thống tự động cấp số thông báo 1.2 Ngày thông báo Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo B Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo Thông tin về người nộp thuế 1.3 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế 1.4 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế 1.5 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế 1.6 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế 1.7 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế 1.8 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế 1.9 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế 1.10 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế 1.11 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) 1.12 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) Thông tin về cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng 1.13 Tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng trong trường hợp được bảo lãnh 1.14 Mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh 1.15 Địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh 1.16 Điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập số điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh 1.17 Fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập số fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có) 1.18 Email của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập địa chỉ thư điện tử của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có) 1.19 Số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh Nhập số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh 1.20 Ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh Nhập ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh C Nội dung thông báo 1.21 Số tờ khai hải quan Nhập số tờ khai nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 1.22 Ngày tờ khai Nhập ngày tờ khai 1.23 Nơi đăng ký tờ khai Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai 1.24 Số Quyết định Nhập số Quyết định 1.25 Ngày Quyết định Nhập ngày Quyết định 1.26 Cơ quan ban hành Quyết định Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu 1.27 Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh Nhập số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh 1.28 Số tiền thuế đã nộp Nhập số tiền thuế đã nộp 1.29 Số tiền thuế còn thiếu Nhập số tiền thuế còn thiếu chi tiết theo từng loại thuế: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu 1.30 Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt Nhập tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt 1.31 Số ngày chậm nộp/bị phạt Nhập số ngày chậm nộp/bị phạt 1.32 Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt Nhập mức tính tiền chậm nộp/bị phạt 1.33 Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp Nhập tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp 1.34 Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp 1.35 Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu 2 Mẫu số 2 Công văn đề nghị hoàn thuế A Thông tin chung 2.1 Số công văn Hệ thống tự động cấp số công văn 2.2 Ngày Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn 2.3 Nơi nhận Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền hoàn thuế B Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế Thông tin của người nộp thuế 2.4 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế 2.5 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế 2.6 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế 2.7 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế 2.8 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế 2.9 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế 2.10 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế 2.11 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế 2.12 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) 2.13 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) Thông tin của người được ủy quyền 2.14 Tên người được ủy quyền Nhập tên người được ủy quyền 2.15 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người được ủy quyền 2.16 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền 2.17 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền 2.18 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền 2.19 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người được ủy quyền 2.20 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người được ủy quyền 2.21 Điện thoại Nhập điện thoại của người được ủy quyền 2.22 Fax Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) 2.23 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) Thông tin của tổ chức nhận ủy thác 2.24 Tên tổ chức nhận ủy thác Nhập tên tổ chức nhận ủy thác 2.25 Mã số thuế Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác 2.26 Địa chỉ Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác 2.27 Điện thoại Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác 2.28 Fax Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) 2.29 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) 2.30 Số hợp đồng đại lý hải quan Nhập số hợp đồng đại lý hải quan 2.31 Ngày hợp đồng đại lý hải quan Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan C Thông tin số tiền thuế đề nghị hoàn 2.32 Loại thuế Lựa chọn loại thuế đề nghị hoàn (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng 2.33 Số tờ khai hải quan Nhập số tờ khai hải quan 2.34 Ngày tờ khai hải quan Nhập ngày tờ khai hải quan 2.35 Nơi đăng ký tờ khai Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai 2.36 Số tờ khai hải quan bổ sung Nhập số tờ khai hải quan bổ sung 2.37 Ngày tờ khai hải quan bổ sung Nhập ngày tờ khai hải quan bổ sung 2.38 Số Quyết định ấn định thuế Nhập số Quyết định ấn định thuế 2.39 Ngày Quyết định ấn định thuế Nhập ngày ban hành Quyết định ấn định thuế 2.40 Cơ quan ban hành Quyết định ấn định thuế Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định ấn định thuế 2.41 Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản - Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản thu Ngân sách Nhà nước, đánh dấu “X” tại cột “Thu ngân sách nhà nước” - Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản tiền gửi, đánh dấu “X” tại cột “Tài khoản tiền gửi” 2.42 Số tiền thuế đề nghị hoàn: Nhập chi tiết số tiền thuế đề nghị hoàn theo từng hình thức hoàn trả 2.42.1. Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ Nhập số tiền đề nghị bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ, sau đó nhập: - Số tờ khai có số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ - Ngày tờ khai số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ 2.42.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp Nhập số tiền đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp, sau đó nhập: - Số tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ - Ngày tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ 2.42.3. Hoàn trả trực tiếp Nhập số tiền đề nghị hoàn trả trực tiếp, sau đó nhập:
|