Đá thạch anh tiếng Trung là gì

Trang sức là đồ vật không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Bất kể là nam hay nữ thì cũng cần có trang sức. Mỗi phái sẽ có những trang sức khác nhau như các chị em thì có vòng cổ, vòng đeo tay, nhẫn, hoa tai… phái mạnh thì đơn giản chỉ là đồng hồ, vòng cổ hay thắt lưng… Vậy những món đồ trang sức bằng tiếng Trung như thế nào, cùng tự học tiếng Trung với nhóm từ vựng này nhé!

1. Vòng cổ: 项链 /xiàngliàn/

2. Vòng tay: 手链 /shǒuliàn/

3. Hoa tai: 耳环 /ěrhuán/

4. Kính thời trang: 时髦眼镜 /Shímáo yǎnjìng/

5. Nhẫn kim cương 钻戒 /zuànjiè/

6. Lắc chân: 脚链 /jiǎo liàn/

7. Đồng hồ: 手表 /shŏu biăo/.

8. Trâm cài tóc: 胸针 /xiōng zhēn/

9. Châu báu: 珠宝 /zhū băo/

10.  Thắt lưng: 吊带 /diàodài/

1. Đá Quý / 宝石 / bǎoshí

2. Ngọc / 玉 / yù

3. Vàng / 黄金 / huángjīn

4. Bạc / 银 / yín

5. Kim Cương / 钻石 / zuànshí

6. Kim Loại / 金属 / jīnshǔ

7. Thủy Tinh, Pha Lê / 水晶 / shuǐjīng

8. Trang Sức Hàn Quốc / 韩饰 / hán shì

9. Minh Tinh / 明星 / míngxīng

10. Mã Não / 玛瑙 / mǎnǎo

11. Vàng Trắng / 白金 / báijīn

12. Hiếm Có / 稀有 / xīyǒu

13. Gương / 镜子 / jìngzi

14. Thợ Kim Hoàn / 珠宝商 / zhū băo Shāng

15. Đá Quý / 珠宝 / zhū băo

Cùng học tiếng Trung cơ bản với một số mẫu câu khi đi mua trang sức bằng tiếng Trung nhé!

1. 你能给我看一下那个手表吗? /nĭ néng gĕi wŏ kān yī xià nà ge shŏu biăo mā/

Bạn có thể cho tôi xem chiếc đồng hồ không?

2. 这个多少钱 ? /zhè ge duō shao qián/

Giá của nó là bao nhiêu?
3. 太贵了 /tài guì le

Nó là quá đắt

4. 你有便宜些的吗? /nĭ yŏu pián yí xiē de mā/

Bạn có cái nào rẻ hơn không?

5. 你可以把它包装成礼品吗? /nĭ kĕ yĭ bă tā bāo zhuāng chéng lĭ pĭn mā/

Bạn vui lòng gói lại thành quà tặng được không?

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung các loại áo khi đi mua sắm

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung về trang sức. Cùng bổ sung những từ mới vào vốn từ của mình để giao tiếp thường xuyên nhé. Học tiếng Trung mỗi ngày thật vui và bổ ích cùng trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK

Chúng tớ sẽ cung cấp cho bạn rất nhiều kiến thức mới mỗi ngày, vậy nên hãy like để chúng tớ biết rằng các bạn rất thích và chúng tớ sẽ cố gắng thật nhiều hơn nữa nhé.

4 năm trước TIẾNG TRUNG PHỒN THỂ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GỐM SỨ

1. 瓷磚 cízhuān Gạch ốp lát 2. 釉面磚, 琉璃瓦 yòu miànzhuān, liúlíwǎ/ gạch men 3. 無釉磚 wú yòu zhuān Gạch giả đá 4. 花崗岩 huāgāngyán Gạch granite 5. Các loại khoáng chất/ 6. 白雲土 Báiyún tǔ [dolomite]/ đô-lô-mit 7. 長石 cháng shí [feldspar]/ phen- xpat 8. 堇青石 jǐn qīngshí [cordierite] / coc-đi-e-rit 9. 皂石,塊滑石 zào shí, kuài huáshí [steatite] / xtê-a-tít 10. 黑色陶器 hēisè táoqì [basalt] / ba-zan 11. 紅柱石 hóng zhùshí [andalusite]/ An-da-lu-zit 12. 瓷漆/ cíqī/ lớp men, tráng men 13. 油漆/ yóuqī/ sơn 14. 封泥/ fēng ní/ nhựa gắn 15. 高嶺土/ gāolǐngtǔ/ cao lanh 16. 矽石/ guīshí/ hợp chất của silic dưới dạng thạch anh, đá lửa, sa thạch 17. 泥釉/ní yòu/ nước áo [đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung] 18. 雲母/ yúnmǔ/ mica 19. 鍍金 /dùjīn/ mạ vàng 20. 漆器 / qīqì/ sơn mài 21. 釉工 / yòu gōng/ thợ tráng men 22. 光瓷 / guāng cí/ đồ sứ phủ men láng 23. 青瓷 / qīngcí/ đồ tráng men ngọc bích 24. 炻瓷 / shí cí/ đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá 25. 凹雕 / āo diāo/ thuật chạm chìm, khắc lõm 26. 浮雕 / fúdiāo/ chạm nổi 27. 玻璃化/ bōlí huà/ nấu chảy thành thủy tinh 28. 澆鑄 /jiāozhù/ đổ khuôn 29. 碾磨 / niǎn mó/ khía rãnh, làm gờ 30. 拋光 / pāoguāng/ đánh bóng 31. 嵌入 / qiànrù/ khảm 32. 燒制 / shāo zhì/ nung 33. 陶瓷科技 / táocí kējì/ kỹ thuật làm đồ gốm 34. 細裂紋 / xì lièwén/ vân rạn 35. 去水器 / qù shuǐ qì/ thiết bị làm ráo 36. 水箱/ shuǐxiāng/ bể chứa nước [trên nóc nhà] 37. 空轉測試 Kōngzhuǎn cèshì/ chạy không tải, chạy thử 38. 調試 tiáoshì/ chạy thử nghiệm rồi điều chỉnh, cài đặt 39. 料車 liào chē/ cấp liệu 40. 鋼絲繩 gāngsīshéng/ dây thép 41. 儲胚機 chǔ pēi jī/ máy bù 42. 釉線 yòu xiàn/ dây chuyền sản xuất gạch men 43. 閥門 fámén / van cầu 44. 護罩 hù zhào/ tấm bảo vệ 45. 鏈條 liàntiáo / dây xích 46. 熱交換風管/rè jiāohuàn fēng guǎn/ ống trao đổi nhiệt 47. 助燃風管 zhùrán fēng guǎn/ ống trợ đốt 48. 煤氣風管 méiqì fēng guǎn/ ống dẫn gas 49. 點火器 diǎnhuǒ qì/ máy đánh lửa 50. 排煙風管 pái yān fēng guǎn / ống thoát khói 51. 煙筒 yāntǒng / ống khói 52. 乾燥窯 gānzào yáo/ lò sấy phun 53. 乾燥塔 gānzào tǎ/ tháp sấy phun 54. 抽濕風管 chōu shī fēng guǎn/ ống thu hồi khí 55. 供燃風管 gōng rán fēng guǎn/ ống cung cấp nhiệt 56. 柱塞泵 zhù sāi bèng/ bơm pittong 57. 泥漿攪拌機 níjiāng jiǎobànjī / máy khuấy hồ 58. 球磨機 qiúmójī / máy nghiền 59. 餵料機 wèi liào jī/ máy cấp liệu 60. 釉燒窯 yòu shāo yáo/ lò nung men 61. 震動篩 zhèndòng shāi/ sàng rung 62. 掉頭機 diàotóu jī/ máy xoay gạch 63. 熔塊釉 róng kuài yòu/ men frit 64. 噴釉器 pēn yòu qì/ máy phun men 65. 胚體 pēi tǐ/ xương [gạch mộc] 66. 石英 shíyīng / thạch anh 67. 球磨罐 qiúmó guàn/ cối nén 68. 烘箱 hōngxiāng / tủ sấy 69. 小壓機 xiǎo yā jī / máy ép nhỏ 70. 漿池 jiāng chí/ bể hồ 71. 過篩 guò shāi/ lọc 72. 印刷釉 yìnshuā yòu / máy in hoa 73. 水玻璃 shuǐ bōlí / thủy tinh lỏng 74. 胚漿 pēi jiāng/ xương dạng hồ 75. 釉漿 yòu jiāng/ men dạng hồ 76. 套筒 tào tǒng/ tay lắc, ống lồng 77. 液壓機 yèyājī / máy ép dung dịch dầu 78. 側水錶 cè shuǐbiǎo/ đồng hồ đo nước 79. 滾篩 gǔn shāi/ máy rung

80. 鏈排爐 liàn pái lú/ lò than xích

81. 電動葫蘆diàndòng húlu/ pa lăng điện

===============================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Page 2

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đá cẩm thạch trong tiếng Trung và cách phát âm đá cẩm thạch tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đá cẩm thạch tiếng Trung nghĩa là gì.

đá cẩm thạch
[phát âm có thể chưa chuẩn]

玉石。
[phát âm có thể chưa chuẩn]

玉石。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đá cẩm thạch hãy xem ở đây
  • lính mất chỉ huy tiếng Trung là gì?
  • gào to tiếng Trung là gì?
  • cốc thủy tinh tiếng Trung là gì?
  • bọt biển động vật không xương sống dưới nước tiếng Trung là gì?
  • trên danh nghĩa là tiếng Trung là gì?
玉石。

Đây là cách dùng đá cẩm thạch tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đá cẩm thạch tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Video liên quan

Chủ Đề