Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh 2022

Nhằm tạo thêm cơ hội cho các thí sinh vào đại học theo ngành mong muốn, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh bổ sung đại học chính quy đợt 02 năm 2022.

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh bổ sung đợt 2 năm 2022

- Chỉ tiêu xét tuyển : 400

- 12 ngành nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính ngân hàng
  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô
  • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Kỹ thuật mỏ
  •  Kỹ thuật tuyển khoáng
  • Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
  • Thời gian nhận hồ sơ: 17/9/2022 - 30/9/2022
  • Địa điểm: Trung tâm Tuyển sinh - Thông tin & Truyền thông
  • Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường gồm: Học bạ THPT + Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp + Thẻ CCCD, Phiếu điểm thi .

Theo TTHN 

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh chính thức thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  • Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry [QUI]
  • Mã trường: DDM
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
  • Điện thoại: 0203.3871292 – 0912622812 – 0966613495 – 0904752197
  • Email:
  • Website: //qui.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/daihoccnqn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán [Kế toán tổng hợp]
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
    • Chuyên ngành Quản trị Dịch vụ – Du lịch – Khách sạn – Lữ hành
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện
    • Chuyên ngành Công nghệ cơ điện mỏ
    • Chuyên ngành Công nghệ cơ điện
    • Chuyên ngành Công nghệ điện lạnh
    • Chuyên ngành Công nghệ cơ điện tuyển khoáng
    • Chuyên ngành Công nghệ thiết bị điện – điện tử
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Tin học công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin
    • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
    • Chuyên ngành Mạng máy tính
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành:
  • Các chuyên ngành: 7510102
    • Chuyên ngành Xây dựng mỏ và công trình ngầm
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng hầm và cầu
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật mỏ
  • Mã ngành: 7520601
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
    • Chuyên ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng [Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn]
  • Mã ngành: 7520607
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật trắc địa bản đồ
  • Mã ngành: 7520503
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Trắc địa mỏ
    • Chuyên ngành Trắc địa công trình
    • Chuyên ngành Địa chất công trình – Địa chất thủy văn
    • Chuyên ngành Địa chất mỏ
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C01, D01

2. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
  • Khối D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
  • Khối A09: Toán, Địa lí, GDCD

3. Phương thức xét tuyển

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn ĐKXT đạt ngưỡng điểm sàn theo quy định.
  • Kết quả thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường qui định.

    Phương thức 2: Xét học bạ

Xét học bạ theo 1 trong 2 hình thức sau:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn 3 kỳ [lớp 11 và kỳ 1 lớp 12] + Điểm ưu tiên bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên.
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên.

Đăng ký xét học bạ trực tuyến tại: //tuyensinh.qui.edu.vn/admissions/tshb/

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ: Theo các đợt như sau:

  • Đợt 1: Từ 1/1 – 1/5/2022.
  • Đợt 2: Từ 1/5 – 30/7/2022
  • Đợt 3 Từ 1/8 – 30/9/2022
  • Đợt 4: Từ 1/10 – 30/11/2022

Hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

– Đợt 1: Nộp phiếu đăng ký xét tuyển theo hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Đợt xét tuyển bổ sung chuẩn bị hồ sơ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [tải xuống]
  • Giấy chứng nhận KQ thi tốt nghiệp THPT.
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có].

Hồ sơ xét tuyển học bạ bao gồm:

  • Túi hồ sơ in của trường hoặc phiếu ĐKXT theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu tiện tới Phòng đào tạo, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh theo địa chỉ như trên phần thông tin.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 13 15 15.0
Tài chính – Ngân hàng 13 15 15.0
Kế toán 13 15 15.0
Công nghệ thông tin 13 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 13 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 15 15.0
Kỹ thuật địa chất 13 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 13 15 15.0
Kỹ thuật mỏ 13 15 15.0
Kỹ thuật tuyển khoáng 13 15 15.0

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  • Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry [QUI]
  • Mã trường: DDM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
  • SĐT: 0203.3871.292
  • Email:  
  • Website: //www.qui.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét học bạ THPT:

  • Đợt 1: 01/01 – 01/05/2022.
  • Đợt 2: 01/05 – 30/07/2022.
  • Đợt 3: 01/08 – 30/09/2022.
  • Đợt 4: 01/10 – 30/11/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành.
  • Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT ].
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [THPT] năm 2022.
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ THPT] để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 [quy định đối với từng phương thức xét tuyển] sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT [học bạ THPT] để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.

5. Học phí

  • Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ [14.500.000đ/1 năm].
  • Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ [12.500.000đ/1 năm].

II. Các ngành tuyển sinh

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu
THPT, tuyển thẳng Học bạ

1

Kế toán

7340301

A00, A09, C01, D01

120

80

- Kế toán tổng hợp

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A09, C01, D01

70

60

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn

3

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A09, C01, D01

50

30

- Tài chính doanh nghiệp

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

A00, A09, C01, D01

150

100

- Công nghệ kỹ thuật tự động hóa
- Công nghệ đo lường và điều khiển

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A09, C01, D01

250

200

- Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ cơ điện
- Công nghệ điện lạnh
- Công nghệ cơ điện mỏ
- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng
- Công nghệ thiết bị điện – điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - tin học công nghiệp

6

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A09, C01, D01

70

50

- Hệ thống thông tin
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A09, C01, D01

90

60

- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A09, C01, D01

50

40

- Xây dựng mỏ và công trình ngầm
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu

9

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00, A09, C01, D01

60

40

- Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên

10

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

A00, A09, C01, D01

48

32

- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

11

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

A00, A09, C01, D01

30

20

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình
- Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

- Địa chất mỏ

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

13

16

15

16

15

16

Quản trị kinh doanh

13

16

15

16

15

16

Tài chính ngân hàng

13

16

15

16

15

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

13

16

15

16

15

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

16

15

16

15

16

Kỹ thuật mỏ

13

16

15

16

15

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13

16

15

16

15

16

Kỹ thuật tuyển khoáng

13

16

15

16

15

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15

16

15

16

Công nghệ thông tin

13

16

15

16

15

16

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

13

16

15

16

15

16

Kỹ thuật địa chất

13

16

15

16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề