Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng ngành báo chí điểm chuẩn

Cập nhật 16/09/2022 bởi Quản trị viên

Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Bài viết dưới đây sẽ điểm xuyến chuyên mục điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng để các bạn có thể tham khảo.

Giới thiệu chung về Trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Lịch sử phát triển

Ngày 4/4/1994, Trường Đại học Sư phạm trực thuộc ĐHĐN được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị bao gồm: trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ ĐN, bộ môn cơ bản của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của Trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. 

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022

Dựa vào mức điểm tăng của những ngành nghề trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm đầu vào của trường có những môn sẽ tăng lên khoảng 0.5 – 1 điểm, có những môn sẽ bị hạ từ 0.5 đến 1 điểm. Với chính sách miễn học phí cho sinh viên chuyên ngành sư phạm thì có thể năm 2022 trở đi sẽ có rất nhiều học sinh lựa chọn theo học tại Trường nên mức điểm chuẩn của trường có thể tăng lên từ 2 – 3 điểm cho từng môn học.

ĐIỂM CHUẨN XÉT ĐIỂM THI TN THPT CỦA UED NĂM 2022

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2021

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:

Ngành/Khối/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTQG

Xét học bạ

Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 21,5 20
Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 18,5 20
Sư phạm Toán học A00; A01 20,5 20
Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18,5 20
Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18,5 20
Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 18,5 20
Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18,5 24
Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 21,5 20
Sư phạm Lịch sử C00; C19 18,5 20
Sư phạm Địa lý C00; D15 18,5 20
Giáo dục mầm non M09; M01 19,25 20
Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19 20
Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18,5 20
Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 18,5 20
Giáo dục công dân T00; T02; T03; T05 18,5
Khối ngành IV 15 16 – 18
Nhóm ngành V 15 – 15,25 16 – 18
Nhóm ngành VII 15 – 21,25 16 – 18

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2020

Đối với năm 2020 – 2021, dựa theo đề án tuyển sinh của Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng mà mức điểm đầu vào và điều kiện xét tuyển dựa theo từng ngành có sự thay đổi. Cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

7140202 Giáo dục Tiểu học 21.5 TO >= 7; TTNV = 4.5; TTNV = 8; TTNV = 8; TTNV = 6.75; TTNV = 6.25; TTNV = 6.25; TTNV = 4.5; TTNV = 5; TTNV = 7.5; TTNV = 7.5; TTNV = 7.5; TTNV = 7.4; TTNV = 7.25; TTNV = 4.5; TTNV = 6.8; TTNV = 7.4; TTNV = 6.2; TTNV = 5.75;TTNV = 5.25;TTNV = 6.6;TTNV = 7.2;TTNV = 6.75;TTNV = 4;TTNV = 5.25;TTNV = 5.5;TTNV = 6.5;TTNV = 6;TTNV

Chủ Đề