Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 thái bính năm 2022 2022

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Đề thi HK2 Toán 9 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Thái Bình

Đề thi HK2 Toán 9 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Thái Bình gồm 5 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết. Trích một số bài toán trong đề: + Cho nửa đường tròn [O] đường kính BC, A là điểm thuộc nửa đường tròn đó sao cho AB < AC [A khác B]. Trên dây cung AC lấy điểm E khác A và C; gọi D, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC và BE [ads] 1. Chứng minh hai góc BAD và BHD bằng nhau 2. Chứng minh BH.CE = BC.DH

3. Gọi K là giao điểm của DH và AC, phân giác góc CKD cắt HE, CD tại M và N; phân giác góc CBE cắt DH, CE tại P và Q. Chứng minh tam giác KPQ cân và tứ giác MPNQ là hình thoi

[adsbygoogle = window.adsbygoogle || []].push[{}];
Tải tài liệu

#Đề #thi #HK2 #Toán #năm #học #sở #và #ĐT #Thái #Bình

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTHÁI BÌNHĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017Môn: TOÁN 9Thời gian làm bài: 120 phút [không kể thời gian giao đề]Bài 1. [2,0 điểm]1   x 3 x 6  x 8Cho biểu thức: P   với x ≥ 0; x ≠ 4. : 1 x 2  x 2 x 4 x x 81. Rút gọn P.2. Tính giá trị của P với x  6  4 2 .Bài 2. [2,0 điểm]1. Viết phương trình parabol [P] đi qua điểm M3;3 và có đỉnh O.2. Tìm m để đường thẳng y = mx  m + 2 [d] cắt parabol y = x2 [P] tại hai điểmphân biệt A  x1; y1  ; B  x 2 ; y 2  thỏa mãn y1  y 2  12 .Bài 3. [2,5 điểm]Cho hai phương trình:x2 + [x  1]2 = 5[1]x2 + mx + n = 0 [m, n là tham số] [2]1. Giải phương trình [1].2. Tìm m và n để mọi nghiệm của phương trình [1] là nghiệm của phương trình [2].3. Giả xử x 0 là nghiệm của phương trình [2] và m2 + n2 = 2017. Chứng minhx 0  2018 .Bài 4. [3,0 điểm]Cho nửa đường tròn [O] đường kính BC, A là điểm thuộc nửa đường tròn đósao cho AB < AC [A khác B]. Trên dây cung AC lấy điểm E khác A và C; gọi D, Hlà hình chiếu vuông góc của A trên BC và BE.  BHD.1. Chứng minh BAD2. Chứng minh BH.CE = BC.DH.3. Gọi K là giao điểm của DH và AC, phân giác góc CKD cắt HE, CD tại M và N;phân giác góc CBE cắt DH, CE tại P và Q. Chứng minh tam giác KPQ cân vàtứ giác MPNQ là hình thoi.Bài 5. [0,5 điểm] x  2y  8y 2  1  x 2Giải hệ phương trình: 2 x  2x  4y  11  1  x  4y  2--- HẾT --Họ và tên học sinh: ...................................................... Số báo danh:...........SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTHÁI BÌNHKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9[Gồm 03 trang]BàiCâuNội dungĐiểmVới x ≥ 0; x ≠ 4 ta có:P1.[1,5đ]x 8x 8 x  2 x  4x 2:Xét x  6  4 2 [thỏa mãn x  0; x  4] ta có1.[1,0đ]0,5x 2 x2 x 40,252. Vậy với x ≥ 0; x ≠ 4 ta có P x 22.[0,5đ]2x 20,25x  6 4 2 2  2 20,25 2  2 [vì 2  2  0 ]Khi đó P 22 2 22220,25Vậy với x  6  4 2 thì P  2Gọi phương trình parabol [P], đỉnh O có dạng y  ax 2 2a  00,25 3a  a = 1 [thỏa mãn a  0]0,5Vậy [P]: y = x2Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa [d]: y = mx  m + 2 với [P]:y = x2, phương trình đó là: x2 = mx  m + 2 x2  mx + m  2 = 00,25Do M3;3  [P] ta có 3  a.32  m2  4  m  2   m  2   4  02.[2,0đ]0,5 x2 x 42  x  2x2 x 4. x  2 x  2 x  4  x  21.[2,0đ]x 2 x2 x 41  x  2 x  4  x  3 x  6:x  2 x2 x 40,25m Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với m. Vậy [d] cắt [P] tại haiđiểm phân biệt A[x1;y1]; B[x2;y2] với m.0,252.x1  x 2  m[1,0đ] Áp dụng định lí Viét ta có: x x  m  2 1 2Khi đó y1 + y2 = 12  x12  x 22  120,252  x1  x 2   2x1x 2  12  m 2  2  m  2   12 m 2  2m  8  0 m  2 ; m  4Vậy m  2 ; m  4 là giá trị cần tìm.0,251BàiCâuNội dung2Điểm2Xét phương trình: x + [x  1] = 5[1]22 x + x  2x + 1 = 5 2x2  2x  4 = 01. x2  x  2 = 0[1,0đ]Phương trình có a  b + c = 1 + 1  2 = 0  x = 1 ; x = 2Vậy phương trình [1] có tập nghiệm là S = {1 ; 2}3.[2,5đ]0,50,5Theo câu 1, phương trình [1] có tập nghiệm là S = {1 ; 2}. Do đó mọinghiệm của [1] là nghiệm của [2] thì x = 1 ; x = 2 là nghiệm của [2].m  n  1Ta có hệ phương trình: 2.2m  n  4[1,0đ]3m  3 m  1 m  n  1n  2Vậy [m ; n] = [1; 2] là giá trị cần tìm.0,50,5Do x0 là nghiệm của phương trình [2]  x 20  mx 0  n  0 x 02  [mx 0  n]  x 04  [mx 0  n] 2Áp dụng BĐT [B.C.S] ta có [mx 0  n]2  [m 2  n 2 ][x 20  1]0,2520= 2017[x  1]3.[0,5đ]4020Suy ra x  2017[x  1]Lại có x 40  1  x 40 nên x 40  1  2017[x 02  1] x 02  1  2017 [vì x 02  1  0 ]0,25 x 02  2018  x 0  2018AK4.[3,0đ]HDMQIP1BE2DO NCDo D, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC và BE  AHB  90o1. AD  BC; AH  BE  ADB[1,0đ]  D, H  đường tròn đường kính AB. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp  BHD [1] BAD[2 góc nội tiếp cùng chắn cung BD]  90o , mà ADC  90o [Do AD  BC]Do A  [O], đường kính BC  BAC  ACD [2]  ACD BADTừ [1] và [2]  BHD  BCEHay BHD2.chung góc B[1,0đ] Xét BHD và BCE có  BHDBCE [g.g]  BCEBHDBH DH BH.CE  BC.DHBC CE0,50,50,50,52BàiCâuNội dungĐiểmB 1  BHD [góc ngoài tam giác BHP]Ta có KPQ2  C [Vì B1  B 2 do BQ là phân giác CBE= B C theo chứng minh trên]và BHD0,5B2  C [góc ngoài BCQ]Lại có KQP3.  KQP Vậy KPQ cân tại K.[1,0đ] Suy ra: KPQGọi I là giao điểm của PQ và MN. Xét KPQ cân ở K có KI là phân giác KI  PQ và IP = IQ[3]Xét BMN có BI là phân giác, BI  MN  IM = IN0,5[4]Từ [3] và [4]  tứ giác MPNQ là hình thoi.x  2y  8y2  1  x 2[1]Xét hệ phương trình  x 2  2x  4y  11  1  x  4y  2 [2]1  x  1ĐKXĐ: x 2  2x  4y  11  0x  4y  2  0[*]0,25Từ PT [1]  8y 2  2y  x  1  x 2  x  1[3]  8y 2  2y  111 8y 2  2y  1  0    y 425.[0,5đ]Khi đóx 2  2x  4y  11  x  129  3Vậy từ PT [2]  1  x  4y  2  3  x  4y  2  4 x  4y + 2  1Từ [3], [4] suy ra x = 1; y  1[thỏa mãn [*]]4[4]0,251Vậy hệ phương trình có nghiệm là  x; y   1;  4Lưu ý:- Trên đây là các bước giải cụ thể cho từng câu, từng ý và biểu điểm tương ứng, thí sinhphải có lời giải chặt chẽ, chính xác mới công nhận cho điểm.- Thí sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.- Bài 4, thí sinh phải vẽ hình chính xác và nội dung chứng minh phù hợp với hình vẽ mớiđược công nhận cho điểm.- Điểm toàn bài thi là tổng các điểm các thành phần làm tròn đến 0,5đ._________________3

Edusmart.vn giới thiệu tới quý thầy cô và các em học sinh Đề thi học kì 2 toán 9 năm học 2016-2017 sở gd và đt Thái Bình

Đề thi học kì 2 môn toán lớp 9 được biên soạn gần tương tự như đề thi tuyển sinh vào 10 của các sở giáo dục và đào tạo, việc làm đề thi học kì 2 trước kì thi gúp học sinh cọ sát và làm quen với các dạng bài tập trong đề thi cũng như tổng hợp kiến thức đã học của chương trình học kì 2 lớp 9.

Edusmart.vn có danh sách các đề kiểm tra 15 phút toán 9 theo từng bài, 1 tiết [45 phút] toán 9 theo từng chương, kiểm tra học kỳ 9 toán 10, kiểm tra học kỳ 2 toán 9, kiểm tra khảo sát toán 9 theo chủ điểm, các chuyên đề toán lớp 9 tất cả đều có lời giải chi tiết, phục vụ cho công việc giảng dạy của quý thầy cô và việc tự học của các em học sinh, link danh sách tài liệu được để bên dưới bài viết.

Nội dung Đề thi học kì 2 toán 9 năm học 2016-2017 sở gd và đt Thái Bình

Đề thi học kì 2 toán 9 năm học 2016-2017 sở gd và đt Thái Bình

Để tải các tài liệu file word [có đáp án và lời giải chi tiết] quý thầy cô vui lòng liên hệ số hotline 0979263759 [Call, Zalo], hoặc địa chỉ mail

Dưới đây là Đề thi học kì 2 toán 9 năm học 2016-2017 sở gd và đt Thái Bình

Quý thầy cô đóng góp đề thi của trường mình cho nguồn tài liệu thêm phong phú xin gửi về địa chỉ mail: . Edusmart Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý thầy cô.

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 9

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 9

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 9

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 9

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 9

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 TOÁN 9

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2 TOÁN 9

ĐỀ THI KHẢO SÁT TOÁN LỚP 9

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9

GIẢI BÀI TẬP TOÁN 9 SGK

Video liên quan

Chủ Đề