Đi xe đạp trong tiếng anh là gì

Xe đạp tiếng Anh là gì? Nếu bạn đang quan tâm không biết từ xe đạp trong tiếng Anh là gì và sử dụng trong trường hợp nào, thì hãy cùng wikixedap tham khảo bài viết dưới đây nhé. 

Xe đạp tiếng Anh là gì?   

Xe đạp tiếng Anh là gì? Từ xe đạp trong tiếng Anh có nghĩa là bike. Sử dụng từ xe đạp thường đi kèm với những hành động cụ thể như: Mua xe đạp, lái xe đạp, chạy xe đẹp, sửa xe đạp, dắt xe đạp, đua xe đạp… Với mỗi từ này bạn có thể sử dụng bằng tiếng Anh để thể hiện ngôn ngữ. Vậy nên sử dụng từ xe đạp bằng tiếng Anh trong trường hợp nào?          

Đó là khi trò chuyện với người nước ngoài, học từ mới hoặc các hoạt động giao tiếp khi học tiếng Anh. Để sử dụng từ xe đạp trong tiếng Anh chính xác, bạn cần căn cứ vào từng hành động cụ thể.  

Dưới đây là một số ví dụ cụ thể thường sử dụng về từ xe đạp hàng ngày các bạn có thể tham khảo:

– Tập đi xe đạp: To learn how to ride a bicycle

– Lên/xuống xe đạp: Bike hoặc bicycle

– Cô ấy dắt xe đạp đi lên trên đồi: She walked the bike up the hill

– Đi xe đạp: Cyclist

– Đua xe đạp: Bike racing

– Mất xe đạp: lost bike

– Xe đạp trẻ em: children’s bike

– Xe đạp người lớn: adult bike

– Xe đạp thể thao: sport bicycle

– Xe đạp địa hình: Mountain bike

– Xe đạp giá rẻ: cheap bicycles

– Xe đạp nữ: women’s bicycle

– Các loại xe đạp thể thao: sports bikes

– Cửa hàng xe đạp: Bicycle shops 

Từ vựng về phụ kiện xe đạp trong tiếng Anh 

Bên cạnh câu hỏi xe đạp tiếng Anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng có liên quan về phụ kiện của một chiếc xe đạp như: 

  • Cassette: Nhông sau của xe đạp [còn được gọi là líp]
  • Fork: Càng trước của xe đạp
  • Handlebar: Ghi đông của xe đạp
  • Bar tape: Núm ghi đông
  • Stem: Pô – tăng
  • Brake Caliper: Phanh xe [cụm thắng]
  • Shifter: Tay lắc hoặc bấm Shimano
  • Saddle: Bộ phận yên xe đạp
  • Brake Cable: Dây thắng
  • Derailleur Cable: Dây đề của xe đạp
  • Rim: Vành xe
  • Spoke: Nan hoa
  • Cage and bottle: Gọng nước
  • Pedal: Bàn đạp xe
  • Cleat: Cá
  • Heart Monitor: Đồng hồ đo tốc độ của xe đạp
  • Seat post: Đai giữ phần yên xe
  • Tubes: Xăm xe
  • Tire: Lốp xe
  • Chain: Xích 
  • Chainring: Đĩa của xe
  • Headset: Bộ bát phuộc của xe
  • Rear derailleur: Đề ray ơ
  • Front derailleur: Gạt đĩa
  • Crankset: Bộ đùi đĩa
  • Hubs: Moay – ơ
  • Bottom bracket: Ổ giữa của xe

 Hy vọng với những thông tin ở trên sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc về câu hỏi “xe đạp tiếng Anh là gì?”. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ có cơ hội để trau dồi thêm kiến thức và từ vựng có liên quan tới bộ phận của chiếc xe đạp. 

Đá bóng, đi xe đạp

Like soccer and riding a bike.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ bọn đi xe đạp và dân miền núi mới dùng thôi.

Only bikers and hillbillies use it.

OpenSubtitles2018. v3

Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ.

It’s like riding a bike, or severe childhood trauma.

OpenSubtitles2018. v3

Nó còn muốn học đi xe đạp 1 bánh nữa cơ.

He wants to learn how to ride a unicycle.

QED

Bạn học đi xe đạp bằng cách đạp liên tục.

You learn cycling by cycling.

QED

Có thể ví việc này với việc đi xe đạp.

It might be compared to riding a bicycle.

jw2019

Bà già đi xe đạp vẫn còn sống chứ?

ls the woman on the bicycle still alive?

OpenSubtitles2018. v3

Cũng như đi xe đạp vậy thôi mà.

Like riding a bike.

OpenSubtitles2018. v3

Một cụ già đi xe đạp loạng choạng lao tới chỗ cháu từ một đoạn phố vắng vẻ.

An elderly bicyclist pedalled toward me rather unsteadily from some distance down the deserted street.

Literature

Các cô gái được nhìn thấy lần cuối khi đang đi xe đạp đi tìm những bông hoa.

The girls were last seen riding their bicycles looking for flowers.

WikiMatrix

Cái kiểu như đi xe đạp thế này khiến tôi thấy như Lance Armstrong ý.

All this cycling makes me feel like Lance Armstrong.

OpenSubtitles2018. v3

Hôm qua chúng tôi đi xe đạp trong rừng.

We went biking in the woods yesterday.

Tatoeba-2020. 08

Có ai thấy người đi xe đạp không?

Who’s seen the cyclist?

OpenSubtitles2018. v3

Chấn thương đổi với người đi bộ, người đi xe đạp, người lái xe giảm xuống 50%.

Injuries to all users, pedestrians, cyclists, drivers, are all down 50 percent.

ted2019

Thể dục: Đi bộ, đi xe đạp, biết thở đúng cách.

How to walk, how to breathe, how to enunciate properly.

WikiMatrix

Tôi đi xe đạp.

I ride a bicycle.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu em muốn, thì ngày nào đấy chị có thể đưa em ra ngoài tập đi xe đạp.

If you want, one day I can take you out and teach you how to ride.

OpenSubtitles2018. v3

Trước kia, nó giống như người đàn ông bên trái, giống như nịnja che mặt đi xe đạp.

In the past, it looked like the guy on the left, ninja-clad bike messenger.

ted2019

Đi xe đạp là một cách phổ biến để vòng quanh Luân Đôn.

Cycling is nevertheless becoming increasingly popular way to get around London.

WikiMatrix

Có lẽ tôi có thể tiết kiệm tiền bằng cách chuyển sang đi xe đạp.

Apparently I can save money by switching to another long-distance carrier.

OpenSubtitles2018. v3

Con bé thuộc loại gì mà không biết đi xe đạp?

What kind of kid doesn’t know how to ride a bike?

OpenSubtitles2018. v3

Đây không phải đường đi xe đạp như lần trước.

Well, this isn’t a bike path like the last one.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn chỉ đạt được 80% mức độ của một người đi xe đạp.”

You’re an 80 percent bicyclist.”

ted2019

Con sẽ không được đi xe đạp vào ngày hôm sau, khi con đã để xe bên ngoài”.

You don’t get to ride the bicycle the next day after you leave it out.”

Literature

Đường màu xanh nước biển là số lượng người đi xe đạp đang tăng lên.

The blue line is the number of cyclists, soaring.

ted2019

Chủ Đề