Điểm chuaarnr đại học thăng long năm 2022

Đại học Thăng Long điểm chuẩn bao nhiêu là câu hỏi nhiều người quan tâm. Trên thực tế, ngôi trường này là được mệnh danh là ngôi trường đại học hiện đại bậc nhất Việt Nam với đa dạng ngành đào tạo. Bạn đang có dự định đăng ký một trong các ngành của trường đại học trong kỳ tuyển sinh năm nay. Cùng tham khảo một số thông tin về tuyển sinh, học phí và điểm chuẩn thi vào trường trong năm 2021 nhé! 

Đôi nét về Đại học Thăng Long

Để tìm hiểu đại học Thăng Long điểm chuẩn, bạn cần biết nguồn gốc trường. Đại học Thăng Long với 31 năm xây dựng với gần 2000 sinh viên. Trường đang dần khẳng định vị trí của mình trong ngành giáo dục.

Đội ngũ giảng viên

Trường có khoảng 240 giảng viên cơ hữu của trường [gồm có 13 giáo sư, 17 phó giáo sư, 23 tiến sĩ và 124 thạc sĩ] và 177 giảng viên thỉnh giảng [trong đó có 67 giáo sư, phó giáo sư và tiến sĩ]. Ngoài ra còn có các Hội đồng Khoa học thuộc các lĩnh vực:

  • Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn
  • Khoa học sức khỏe
  • Khoa học về công nghệ thông tin và máy tính
  • Kinh tế – quản lý,…

Đội ngũ giảng viên luôn nhiệt tình, tâm huyết, tạo điều kiện thuận lợi để đối thoại trực với sinh viên.

Đôi nét về Đại học Thăng Long

Cơ sở vật chất

Đại học Thăng Long là một trong những trường đại học đẹp nhất thủ đô Hà Nội. Trường có vẻ ngoài khang trang, thiết bị hỗ trợ hiện đại nhằm cung cấp cho sinh viên môi trường học tập thuận tiện nhất. Trường có 12 phòng học tiếng Anh. Kết hợp với đó là 5 phòng tự học tiếng Anh với hệ thống phần mềm chuyên học ngoại ngữ. Từ đây hỗ trợ giúp sinh viên dễ dàng cải thiện cả 4 kỹ năng: nghe – nói – đọc – viết. Ngoài ra còn có sân thể thao rộng rãi với dụng cụ đầy đủ để sinh viên luyện tập sau những giờ học căng thẳng.

Học phí của Đại học Thăng Long

Trước khi tìm hiểu đại học Thăng Long điểm chuẩn, bạn cần nắm rõ học phí của đơn vị. Trường Đại học Thăng Long là một trong những trường đại học dân lập đầu tiên được Chính phủ cho phép chuyển đổi loại hình từ dân lập sang tư thục. Với mục tiêu không vì lợi nhuận, Đại học Thăng Long luôn mong muốn mang đến cho sinh viên chất lượng đào tạo tốt nhất, cơ sở hiện đại với mức học phí phù hợp nhất.

Học phí của Đại học Thăng Long trung bình dao động từ 24 – 30 triệu đồng/ năm. Lộ trình tăng học phí là không quá 5%/năm. Dưới đây là học phí năm học 2021 – 2022 của một số ngành đào tạo:

  • Ngành Truyền Thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/ năm
  • Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/ năm
  • Ngành Ngôn ngữ [Nhật, Hàn Quốc], ngành Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm
  • Ngành Ngôn ngữ [Anh, Trung Quốc], ngành Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm
  • Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.

Học phí của Đại học Thăng Long

Đại học Thăng Long điểm chuẩn tuyển sinh 2021

Thông tin chung

  • Mã trường: DTL
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao học – Tại chức – Liên thông
  • Địa chỉ: đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
  • Điện thoại: [84-24] 38 58 73 46 – [84 – 24] 35 63 67 76
  • Email:
  • Website: htttps://thanglong.edu.vn/

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phạm vi: tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu.
  • Phương thức 6. Xét tuyển học bạ.
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông.
  • Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao.

Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2021

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
Khối ngành Kinh tế – Quản lý
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D03 25
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D03 25.35
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D03 25.1
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D03 26.15
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D03 25.65
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D03 25.65
Khối ngành Toán – Tin học
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 24.13
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 23.78
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 24.38
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 25
Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01 23.36
Khối ngành Ngoại Ngữ
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 25.68
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 26
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 25
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D02 25.6
Khối ngành Khoa học sưc khỏe
Dinh dưỡng 7720401 B00 20.35
Điều dưỡng 7720301 B00 19.05
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D03, D04 23.5
Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D03, D04 26
Luật kinh tế 7380107 C00, D01, D03, D04 25.25
Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành 7810103 C00, D01, D03, D04 24.45
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D03, D04 23.35

>>> XEM THÊM: Chất lượng đào tạo tại Đại học Thái Nguyên có tốt không?

Trên đây là một vài thông tin tuyển sinh, học phí của Đại học Thắng Long điểm chuẩn mà Toppy muốn giới thiệu. Hy vọng với những chia sẻ bên trên, bạn sẽ có thêm lựa chọn hữu ích cho bản thân!

Trường Đại học Thăng Long đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2022

Đã có điểm trúng tuyển theo xét điểm thi THPT năm 2021.

Điểm sàn trường Đại học Thăng Long năm 2021

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Thăng Long năm 2021 như sau:

Tên ngành
Điểm sàn
Thanh nhạc
Kinh tế quốc tế 19.0
Quản trị kinh doanh 19.0
Marketing 19.0
Tài chính – Ngân hàng 19.0
Kế toán 19.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.0
Khoa học máy tính 22.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22.0
Hệ thống thông tin 22.0
Công nghệ thông tin 22.0
Trí tuệ nhân tạo 22.0
Điều dưỡng Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Dinh dưỡng
Ngôn ngữ Anh 19.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.0
Ngôn ngữ Nhật 19.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19.0
Luật kinh tế 19.0
Công tác xã hội 19.0
Việt Nam học 19.0
Truyền thông đa phương tiện 19.0

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021

1. Điểm chuẩn xét theo học bạ

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Khoa học máy tính 24.13
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.78
Hệ thống thông tin 24.38
Công nghệ thông tin 25.0
Trí tuệ nhân tạo 23.36
Kế toán 25.0
Tài chính – Ngân hàng 25.1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.65
Quản trị kinh doanh 25.35
Marketing 26.15
Kinh tế quốc tế 25.65
Luật kinh tế 25.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.45
Ngôn ngữ Anh 25.66
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.0
Ngôn ngữ Nhật 25.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.6
Việt Nam học 23.5
Công tác xã hội 23.35
Truyền thông đa phương tiện 26.0
Điều dưỡng 19.05
Dinh dưỡng 20.35

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thăng Long các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Toán ứng dụng 16 20
Khoa học máy tính 15.5 20
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.5 20
Hệ thống thông tin 15.5 20
Công nghệ thông tin 16.5 21.96
Trí tuệ nhân tạo / 20
Kế toán 19 21.85
Tài chính – Ngân hàng 19.2 21.85
Quản trị kinh doanh 19.7 22.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.7 21.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19 23.35
Marketing / 23.9
Kinh tế quốc tế / 22.3
Ngôn ngữ Anh 19.8 21.73
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.6 24.2
Ngôn ngữ Nhật 20.1 22.26
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20.7 23
Việt Nam học 18 20
Công tác xã hội 17.5 20
Truyền thông đa phương tiện 19.7 24
Luật kinh tế / 21.35
Điều dưỡng 18.2 19.15
Dinh dưỡng 18.2 16.75

Video liên quan

Chủ Đề