Điểm chuẩn các ngành đại học y dược tp hcm năm 2022

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng anh : UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY AT HCMC] là một trường đại học y khoa thuộc nhóm đầu ngành tại miền Nam Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực vùng Đông Nam Bộ. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc Bộ Y tế Việt Nam.

Thành lập: 1947

Trụ sở chính: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Y Dược TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022

Điểm sàn UMP năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Y dược TPHCM năm 2021 như sau:

Ngành Điểm sàn
Y khoa 23.0
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] 23.0
Y học dự phòng 21.0
Y học cổ truyền 21.0
Dược học 21.0
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] 21.0
Điều dưỡng 19.0
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] 19.0
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] 19.0
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] 19.0
Dinh dưỡng 19.0
Răng – Hàm – Mặt 23.0
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] 23.0
Kỹ thuật phục hình răng 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0
Kỹ thuật hình ảnh y học 19.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0
Y tế công cộng 19.0

Điểm chuẩn UMP năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Y khoa 28.2
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] 27.65
Y học dự phòng 23.9
Y học cổ truyền 25.2
Dược học 26.25
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] 24.5
Điều dưỡng 24.1
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] 22.8
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] 23.25
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] 24.15
Dinh dưỡng 24.0
Răng – Hàm – Mặt 27.65
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] 27.4
Kỹ thuật phục hình răng 25.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 25.45
Kỹ thuật hình ảnh y học 24.8
Kỹ thuật phục hồi chức năng 24.1
Y tế công cộng 22.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Y khoa 26.7 28.45
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] 24.7 27.7
Y học dự phòng 20.5 21.95
Y học cổ truyền 22.4 25
Dược học 23.85 26.2
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] 21.85 24.2
Điều dưỡng 21.5 23.65
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] / 21.65
Điều dưỡng [Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ] 20 22.5
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] 21.25 23.5
Dinh dưỡng 21.7 23.4
Răng – Hàm – Mặt 26.1 28
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] / 27.1
Kỹ thuật phục hình răng 22.55 24.85
Kỹ thuật xét nghiệm y học 23 25.35
Kỹ thuật hình ảnh y học 22 24.45
Kỹ thuật phục hồi chức năng 21.1 23.5
Y tế công cộng 18.5 19

Tổng chỉ tiêu: 2.214

  1. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
  2. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

[Thanhuytphcm.vn] - Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Y Dược TPHCM vừa thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021. Theo đó, ngành Y khoa có điểm trúng tuyển cao nhất 28,20 điểm. Hai ngành Y khoa [kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] và Răng – Hàm – Mặt đều có điểm chuẩn là 27,65. Ngành Dược học có điểm chuẩn là 26,25.

Xem điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Y dược TPHCM tại đây

* Trường Đại học Sài Gòn cũng đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Đối với khối ngành sư phạm, ngành Sư phạm Toán của điểm chuẩn là 27,01 [khối A00] và 26,01 [khối A01]. Ngành Tiếng Anh có điểm chuẩn là 26,69.

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn tại đây.

S. Hải

Tin liên quan

Đội ngũ Gia sư Đại học Y Dược xin chia sẻ đến các bạn điểm chuẩn năm 2021 -  học phí -  chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP.HCM và Hà Nội năm 2022.

- Trường đại học Y Dược TP.HCM là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Trường mang sứ mệnh đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân khu vực Đông Nam bộ.

- Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh được xếp vào trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc bộ y tế Việt Nam.

Tiền thân của trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh là trường Đại Học Y Khoa Sài Gòn. Trường được thành lập từ năm 1947 là một phân hiệu của trường Y Khoa Hà Nội. Sau nhiều năm cũng cố và phát triển đội ngũ, đến năm 2000 bệnh viện Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh được ra đời thành lập dựa trên cơ sở phát triển phòng khám đa khoa của trường.

- Trường đào tạo nhiều khoa học như là y khoa răng hàm mặt, dược học, y học cổ truyền, y tế cộng cộng, điều dưỡng, dinh dưỡng, kĩ thuật hình ảnh y học,… Bộ Y Tế đang triển khai xây dựng đề án tham mưu thành lập Đại Học Sức Khỏe tại Hà Nội thành phố Hồ Chí Minh với mô hình đa cấp bao gồm trường đại học thành viên, làm bản nâng cấp từ trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh và trường Đại Học Y Hà Nội. Việc phát triển này sẽ giúp phân cấp trách nhiệm, quản lý đồng thời phát huy được nội lực của hai đơn vị đào tạo y khoa mạnh nhất cả nước.

- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5

- Số điện thoại: 028 38567645 – 028 39526076

- Mail:

- Website: www.ump.edu.vn

- Trường Đại Học Y Hà Nội là một trường đại học đầu ngành chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Trường có sứ mạng đào tạo bác sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ bây giờ phải hỗ trợ hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực đồng bằng sông Hồng. Trường cũng được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc BY tế.

- Tiền thân của trường Đại Học Y Hà Nội là trường Y Khoa Hà Nội do pháp thành lập vào năm 1902 mà hiệu trưởng đầu tiên là bác sĩ Alexandre Yersin. Trường có hơn 1000 cán bộ giảng dạy và công chức viên chức trong đó có nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, bác sĩ chuyên khoa hai, bác sĩ chuyên khoa một, cán bộ đại học, nhiều bác sĩ tuyến trung ương ở các bệnh viện lớn như Bạch Mai, bệnh viện Nhi Trung Ương, bệnh viện Việt Đức,… làm giảng viên kim nhiệm giảng dạy thực hành tại trường học.

- Trường đào tạo nhiều ngành nghề như bác sĩ đa khoa, bác sĩ y học cổ truyền, bác sĩ răng hàm mặt, cử nhân kỹ thuật y học, bác sĩ y học dự phòng phải cử nhân điều dưỡng. Tính đến nay, trường đã đào tạo hơn 25000 bác sĩ chính quy, học viên sau đại học. Trường phát triển những mũi nhọn quy hoạch khi sau như tim mạch, ghép tạng một mặt phát triển những nghiên cứu của sức khỏe cộng đồng mở rộng hợp tác đa phương với hầu hết các nước trong khu vực và trên thế giới như là Pháp, Mỹ, Hà Lan,... nhằm du nhập công nghệ mới trong y học.

- Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

- Số điện thoại: 024 38523798

- Mail:

- Website: //hmu.edu.vn/lien-he

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720101

Y khoa

B00

28.20

2

7720101_02

Y khoa

[chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

B00

27

3

7720110

Y học dự phòng

B00

23.90

4

7720115

Y học cổ truyền

B00

25.20

5

7720201

Dược học

B00, A00

26.25

6

7720201_02

Dược học

[chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

B00,A00

24.50

7

7720301

Điều dưỡng

B00

24.10

8

7720301_04

Điều dưỡng

[chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

B00

22.80

9

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức

B00

24.15

10

7720302

Hộ sinh

B00

23.25

11

7720401

Dinh dưỡng

B00

24.00

12

7720501

Răng – hàm – mặt

B00

27.65

13

7720501_02

Răng – hàm – mặt

[chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

B00

27.40

14

7720502

Kỹ thuật

phục hình răng

B00

25.00

15

7720601

Kỹ thuật

xét nghiệm y học

B00

25.45

16

7720602

Kỹ thuật

 hình ảnh y học

B00

24.80

17

7720606

Kỹ thuật

phục hồi chức năng

B00

24.10

18

7720701

Y tế công cộng

B00

22

 4. Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược Hà Nội 2021

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

1

Y khoa

7720101

28.85

2

Y khoa

[Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

7720101_AP

27.5

3

Y khoa

[Phân hiệu Thanh Hóa]

7720101_YTH

27.75

4

Răng Hàm Mặt

7720501

28.45

5

Y học cổ truyền

7720115

26.2

6

Y học dự phòng

7720110

24.85

7

Y tế công cộng

7720701

23.8

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

26.2

9

Điều dưỡng

7720301

25.60

10

Điều dưỡng

[Phân hiệu Thanh Hóa]

7720301_YHT

23.2

11

Dinh dưỡng

7720401

24.65

12

Khúc xạ nhân khoa

7720699

26.2

 5. Học phí trường Đại Học Y Dược TP.HCM 2022 dự kiến

- Ngành Y Khoa 68.000.000 đồng, Y Học Dự Phòng 38.000.000 đồng, Y Học Cổ Truyền 38.000.000 đồng, Dược Học 50.000.000 đồng, Điều Dưỡng 40.000.000 đồng, Điều Dưỡng Chuyên Ngành Hộ Sinh 40.000.000 đồng, Điều Dưỡng Chuyên Ngành Gây Mê Hồi Sức 40.000.000 đồng, Dinh Dưỡng 30.000.000 đồng, Răng Hàm Mặt 70.000.000 đồng, Kĩ Thuật Phục Hình Răng 55.000.000 đồng, Kĩ Thuật Xét Nghiệm Y Học, Kĩ Thuật Phục Hồi Chức Năng 40.000.000 đồng Và Y Tế Công Cộng là 30.000.000 đồng.

- Trên đây là học phí dự kiến cho một năm học tại trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Sau mỗi năm học, lộ trình tăng học phí sẽ là 10 % trong một năm học. 

- Trường Đại học Y Hà Nội theo nghị định 86 của chính phủ năm 2015 đó là 14,300.000 đồng cho một năm học và nghị định thay thế nghị định 86 của Chính phủ.

- Khi trường thực hiện tự chủ trường Đại Học Y Hà Nội sẽ có thay đổi những mức học phí khác nhau tùy thuộc vào ngành nghề đào tạo.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu

1

7720101

Y khoa

B00

292

2

7720101_02

Y khoa

[chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

B00

100

3

7720110

Y học dự phòng

B00

118

4

7720115

Y học cổ truyền

B00

187

5

7720201

Dược học

B00, A00

417

6

7720201_02

Dược học

[chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

B00,A00

140

7

7720301

Điều dưỡng

B00

141

8

7720301_04

Điều dưỡng

[chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

B00

50

9

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức

B00

118

10

7720302

Hộ sinh

B00

118

11

7720401

Dinh dưỡng

B00

79

12

7720501

Răng – hàm – mặt

B00

88

13

7720501_02

Răng – hàm – mặt

[chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

B00

30

14

7720502

Kỹ thuật

phục hình răng

B00

38

15

7720601

Kỹ thuật

xét nghiệm y học

B00

159

16

7720602

Kỹ thuật

 hình ảnh y học

B00

83

17

7720606

Kỹ thuật

phục hồi chức năng

B00

79

18

7720701

Y tế công cộng

B00

88

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Y khoa

7720101

360

2

Y khoa

[Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

7720101_AP

40

3

Y khoa

[Phân hiệu Thanh Hóa]

7720101_YTH

110

4

Răng Hàm Mặt

7720501

80

5

Y học cổ truyền

7720115

50

6

Y học dự phòng

7720110

80

7

Y tế công cộng

7720701

50

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

50

9

Điều dưỡng

7720301

120

10

Điều dưỡng

[Phân hiệu Thanh Hóa]

7720301_YHT

90

11

Dinh dưỡng

7720401

70

12

Khúc xạ nhân khoa

7720699

50

Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề