Hoàng Linh/ Sức Khỏe Cộng Đồng
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2021 được chúng tôi cập nhật nhanh chóng và chính xác nhất, chi tiết dưới đây mời bạn đọc tham khảo.
Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng 2021 dựa theo kết quả điểm thi THPT Quốc gia 2021. Theo dự kiến điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng 2021 sẽ được công bố trong ít ngày tới sau kỳ thi THPT Quốc gia 2021 đợt 2 diễn ra ngày 6-8/8/2021
Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất:
[Tại đây]
Hoặc website của trường Đại học Dân lập Hải Phòng tại địa chỉ: //hpu.edu.vn/
Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng 2021 - phương thức xét tuyển
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng thành lập cuối năm 1997. Từ đó đến nay, trường đã phát triển thành một trường dân lập lớn mạnh ở trong nước cũng như khu vực. Hiện nay, nhà trường đang đào tạo hơn 8.000 sinh viên từ 41 tỉnh thành trong cả nước. Và đã đào tạo, cung cấp cho xã hội gần 15.000 kỹ sư, cử nhân có chất lượng.
Xem thêm tại: //doctailieu.com/diem-chuan-truong-dai-hoc-dan-lap-hai-phong
Tên trường: Đại học dân lập Hải Phòng
Ký hiệu: DHP
Địa chỉ: Số 36 - Đường Dân Lập - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - TP Hải Phòng
Điện thoại: 0225.3740577, Hotline: 0901.598698 / 0936.821821
Website: www.hpu.edu.vn - Email: [email protected]
Xem thêm tại: //doctailieu.com/diem-chuan-truong-dai-hoc-dan-lap-hai-phong
Năm 2021 Trường Đại học Dân lập Hải Phòng xét tuyển thí sinh trên cả nước dựa vào kết quả thi các môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 kết hợp hình thức xét học bạ.
Tham khảo Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng các năm trước
* Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
- Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 14.0 điểm
- Hệ Cao đẳng:Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 12.0 điểm
* Điểm xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12
- Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12 : 18.0 điểm
- Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12: 12.0 điểm
Điểm chuẩn chính thức từng ngành sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn năm 2018
*Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 15.0 điểm
*Điểm theo kết quả học tập THPT năm 2018
Tổng điểm 3 môn trúng tuyển theo khối của lớp 12 ≥ 18.0 điểm
Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh nhất, sớm nhất, chính xác nhất mời quý độc giả và các thí sinh đón đọc.
Bấm F5 để cập nhật.
Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó điểm chuẩn năm nay của tất cả các ngành đều là 15 điểm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00; A10; D84; D08 | 15 |
Quản trị và An ninh mạng | 15 | |||
Digital Marketing | 15 | |||
Tin học - Kinh tế | 15 | |||
7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | Điện tử - Truyền thông | A10; A01; D84; D01 | 15 |
Điện tự động công nghiệp | 15 | |||
Điện lạnh. | 15 | |||
7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; A04; A10 | 15 |
Xây dựng cầu đường | 15 | |||
Kiến trúc | 15 | |||
Thiết kế nội thất | 15 | |||
7520320 | Kĩ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |||
Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 15 | |||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên | 15 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A10; A01; C14; D01 | 15 |
Kế toán kiểm toán | 15 | |||
Tài chính ngân hàng | 15 | |||
Marketting | 15 | |||
7310630 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | C00; D14; D01; D04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D66; D01; D14; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh - Trung | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh - Nhật | 15 | |||
7380101 | Luật | Luật kinh tế | D84; C00; D66; D06 | 15 |
Luật dân sự | 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00;A10;D84;D08 | 14 |
Quản trị và An ninh mạng | 14 | |||
Digital Marketing | 14 | |||
Tin học - Kinh tế | 14 | |||
7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | Điện tử - Truyền thông | A10;A01;D84;D01 | 14 |
Điện tự động công nghiệp | 14 | |||
Điện lạnh. | 14 | |||
7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00;A01;A04;A10 | 14 |
Xây dựng cầu đường | 14 | |||
Kiến trúc | 14 | |||
Thiết kế nội thất | 14 | |||
7520320 | Kĩ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 14 |
Quảnlý tài nguyên và môi trường | 14 | |||
Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 14 | |||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên | 14 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A10;A01;C14;D01 | 14 |
Kế toán kiểm toán | 14 | |||
Tài chính ngân hàng | 14 | |||
Marketting | 14 | |||
7310630 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | C00;D14;D01;D04 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 14 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn | 14 | |||
Ngôn ngữ Anh - Trung | 14 | |||
Ngôn ngữ Anh - Nhật | 14 | |||
7380101 | Luật | Luật kinh tế | D84;C00;D66;D06 | 14 |
Luật dân sự | 14 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG 2019
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2019:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | A00, A01 | A00;A10;D84;D08 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-Điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, V01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7520320 | CÔng nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,C00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7310630 | Việt Nam học | A00, C00, D01 | 14 |
14 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 14 |
14 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Dân Lập Hải Phòng năm 2021 các bạn hãy tham khảo để có thể lựa chọn ngành học phù hợp với mình. Chúc các bạn thành công sớm đạt được ước mơ của mình.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng Mới Nhất.
PL.