Em trai tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình

Em trai tiếng trung là gì năm 2024

*Cách xưng hô đối với gia đình trong tiếng Trung:

  1. Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/
  2. Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/
  3. Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/
  4. Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/
  5. Con trai : 儿子 /Érzi/
  6. Con dâu: 媳妇 /Xífù/
  7. Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/
  8. Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/
  9. Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
  10. Con rể : 女婿 /Nǚxù/
  11. Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/
  12. Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/
  13. Anh trai: 哥哥 /Gēgē/
  14. Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/
  15. 15.Em trai: 弟弟/Dìdì/
  16. Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/
  17. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/
  18. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/
  19. Chị gái: 姐姐 /Jiějie/
  20. Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
  21. Em gái: 妹妹 /Mèimei/
  22. Em rể: 妹夫 /Mèifū/
  23. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/
  24. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/
  25. Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/
  26. Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/
  27. Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/
  28. Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/
  29. Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/
  30. Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/
    Em trai tiếng trung là gì năm 2024

*Cách xưng hô họ hàng bên nội trong tiếng Trung:

  1. Ông nội: 爷爷 /Yéye/
  2. Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/
  3. Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/
  4. Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/
  5. Chú(em trai của bố): 叔父 /Shūfù/
  6. Thím: 婶婶 /Shěnshen/
  7. Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/jiě/dì/mèi/
  8. Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/
  9. Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/
  10. Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

*Cách xưng hô đối với họ hàng bên ngoại trong tiếng Trung:

  1. Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/
  2. Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/
  3. Cậu(anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/
  4. Mợ: 舅妈 /Jiùmā/
  5. Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
  6. Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/
  7. Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/
  8. Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
  9. Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – 后妈 /Hòumā/
  10. Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/
  11. Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/

Sưu tầm

Cách xưng hô trong một gia đình rất đa dạng. Vậy học Ngôn ngữ Trung thì cách xưng hô nói như thế nào? Hãy cùng theo dõi ngay bài viết để tìm hiểu từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình nhé!

Từ vựng thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung

Em trai tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình

Trong tiếng Trung có rất nhiều cách xưng hô khác nhau đối với từng đối tượng khác nhau. Cùng hệ thống các cách xưng hô trong gia đình bằng ngôn ngữ tiếng Trung để giúp các bạn tự học từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình hiệu quả nhất.

妈妈 (mā ma): Mẹ

母亲 (mǔ qīn): Mẹ ruột

爸爸 (bà ba): Bố

父亲 (fù qin): Bố ruột

弟弟 (dì dì): Em trai

哥哥 (gē gē): Anh trai

妹妹 (mèi mei): Em gái

姐姐 (jiě jie): Chị gái

妻子 (qī zi): Vợ

老婆 (lǎo pó): Vợ, bà xã

丈夫 (zhàng fū): Chồng

老公 (lǎo gong): Chồng, ông xã

儿子 (ér zi): Con trai

独生子 (dú shēng zǐ): Con trai một

女儿 (nǚ’ér): Con gái

独生女 (dú shēng nǚ): Con gái một

媳妇 (Xífù): Con dâu

女婿 (Nǚxù): Con rể

大嫂 (Dàsǎo): Chị dâu

弟妹 (Dìmèi): Em dâu

姐夫 (Jiěfū): Anh rể

妹夫 (Mèifū): Em rể

侄子/侄女 (Zhízi/Zhínǚ): Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)

舅侄/舅侄女 (Jiù zhí/Jiù zhínǚ): Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

外甥/外甥女 (Wàishēng/Wàishēngnǚ): Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)

姨侄/姨侄女 (Yí zhí/Yí zhínǚ): Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

Từ vựng về gia đình bên nội trong tiếng Trung

Em trai tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung gia đình bên nội

Gia đình là một chủ đề mà bạn chắc chắn sẽ đề cập đến khi học bất kỳ ngôn ngữ nào. Theo dõi để biết thêm những thuật ngữ để sử dụng để mô ta các mối quan hệ gia đình bên nội nha.

爷爷 (yéye): Ông nội

奶奶 (Nǎinai): Bà Nội

伯伯 (bó bo): Bác

伯母 (bó mǔ): Bác gái

堂兄 (táng xiōng): Anh họ (bên bố)

姑妈 (gū mā): Bác, cô

姪子 (zhí zi): Cháu nội trai

堂姐 (táng jiě): Chị họ

叔叔 (shū shū): Chú

姑父 (gū fu): Chú (chồng cô)

姑姑 (gū gu): Cô

太太 (tài tai): Cụ bà

太爷 (tài yé): Cụ ông

堂妹 (táng mèi): Em gái họ

堂弟 (táng dì): Em trai họ

婶婶 (shěn shěn): Thím

姪女 (zhí nǚ): Cháu nội gái

Từ vựng về gia đình bên ngoại trong tiếng Trung

Em trai tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng gia đình bên ngoại bằng tiếng Trung

Một trong những cách học tiếng Trung hiệu quả đó là làm giàu vốn từ vựng của mình và luyện tập khẩu ngữ hàng ngày. Lưu lại ngay những từ vựng về gia đình bên ngoại tiếng Trung ngay nào!

外婆 (wài pó): Bà ngoại

外公 (wài gong): Ông ngoại

太姥爷 (tài lǎo ye): Cụ ông ngoại

太姥姥 (tài lǎo lao): Cụ bà ngoại

舅舅 (jiù jiu): Cậu

姨父 (yí fu): Chồng của dì

舅妈 (jiù mā): Mợ

姨妈 (yí mā): Dì

阿姨 (Ā yí): Cô, dì

表哥 (biǎo gē): Anh họ (bên mẹ)

表弟 (biǎo dì): Em trai họ

表姐 (biǎo jiě): Chị họ

表妹 (biǎo mèi): Em gái họ

外甥 (wài sheng): Cháu ngoại trai

外甥女 (wài sheng nǚ): Cháu ngoại gái

Một số cách xưng hô khác trong gia đình

公公 (Gōnggōng): Bố chồng

婆婆 (Pópo): Mẹ chồng

岳父 (Yuèfù): Bố vợ

岳母 (Yuèmǔ): Mẹ vợ

亲家公 (Qìngjiā gōng): Ông thông gia

亲家母 (Qìngjiāmǔ): Bà thông gia

继母 (Jìmǔ) – 后妈 (Hòumā): Mẹ kế

继父 (Jìfù) -后父 (Hòufù): Bố dượng

亲戚 (Qīnqi): Họ hàng

Cách xưng hô tiếng Trung thời xưa

Em trai tiếng trung là gì năm 2024

Cách xưng hô tiếng Trung cổ trang

\>>Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Trung Trong Công Xưởng, Nhà Máy

Cách xưng hô thời phong kiến rất khác so với cách gọi hiện đại ngày nay:

Anh/Bạn (ý chỉ người khác) = Các hạ/Huynh đài/Công tử/Cô nương/Tiểu tử/Đại sư (nếu nói chuyện với nhà sư)/Chân nhân (nếu nói chuyện với đạo sĩ)

Anh = Huynh/Ca ca/Sư huynh (nếu gọi người cùng học một sư phụ)

Anh (gọi thân mật)= Hiền huynh

Tôi (cho phái nam)= Tại hạ/Tiểu sinh/Mỗ/Lão phu (nếu là người già)/Bần tăng (nếu là nhà sư)/Bần đạo (nếu là đạo sĩ)/Lão nạp (nếu là nhà sư già)

Em trai = Đệ/Đệ đệ/Sư đệ (nếu gọi người cùng học một sư phụ)

Tôi (cho phái nữ) = Tại hạ/Tiểu nữ/Lão nương (nếu là người già)/Bổn cô nương/Bổn phu nhân (người đã có chồng)/Bần ni (nếu là ni cô)/Bần đạo (nếu là nữ đạo sĩ)

Chị = Tỷ/Tỷ tỷ/Sư tỷ (nếu gọi người cùng học một sư phụ)

Ông nội/ngoại = Gia gia

Ông nội = Nội tổ

Bà nội = Nội tổ mẫu

Ông ngoại = Ngoại tổ

Bà ngoại = Ngoại tổ mẫu

Cha = Phụ thân

Mẹ = Mẫu thân

Cha nuôi = Nghĩa phụ

Mẹ nuôi = Nghĩa mẫu

Anh họ = Biểu ca

Chị họ = Biểu tỷ

Em trai họ = Biểu đệ

Em gái họ = Biểu muội

Gọi vợ = Hiền thê/Ái thê/Nương tử

Gọi chồng = Tướng công/Lang quân.

Trên đây là những cách xung hô cơ bản nhất trong mối quan hệ gia đình mà Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp lại. Hy vọng hữu ích giúp cho việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề của bạn. Chúc bạn học thật tốt tiếng Trung!