emoticon là gì - Nghĩa của từ emoticon

emoticon có nghĩa là

Một biểu tượng cảm xúc, đôi khi được gọi là Smiley, là một chuỗi các ký tự có thể in như :) hoặc ^ _ ^, đó nhằm đại diện cho một biểu cảm khuôn mặt của con người và truyền đạt một cảm xúc. Sử dụng trong các diễn đàn Internet và nhắn tin tức thì.

Ví dụ

Biểu tượng cảm xúc:

:) mỉm cười
:( nhăn mặt
;) nháy mắt
: P hoặc: Lưỡi thè ra: đùa, mỉa mai hoặc kinh tởm
8) Có kính râm: nhìn mát mẻ
: O Ngạc nhiên
: S bối rối
: '(rụng một giọt nước mắt
XD cười, nhắm mắt (lol)
XP Lưỡi ra, nhắm mắt lại
^ _ ^ Smiley
^. ^ Xem ở trên, nhưng thay vì một cái miệng rộng, kín, một cái miệng nhỏ có mặt
^ _ ~ nháy mắt
> _ = _ = chán
-_- bực mình
-_- ' hoặc ^ _ ^' hoặc ^ _ ^ ;; hồi hộp, mồ hôi hoặc xấu hổ.
_¬ hoặc<_< "yeah, right...", looking around suspiciously ;_; crying o_O Confused O_O Shocked O_< Flinch, wink, twiching ._. intimidated, sad, ashamed $_$ Money Eyes; Thinking about Money x_x Dead or Knocked Out 9_9 Eye Rolling *_* Star-Struck t(-_-t) ,|,,(-_-),,|, Flipping off="^_^=" blushing, a cat face u.u duh, sarcastic "what do you think?" \m>_<\m Rockin' out ect.< div>

emoticon có nghĩa là

Kháng khí của thông minh viết.

Ví dụ

Biểu tượng cảm xúc:
<3 emoticons :P< div>

emoticon có nghĩa là

A simple text depiction of what one's face would look like if an online conversation were taking place in person.

Ví dụ

Biểu tượng cảm xúc:

:) mỉm cười
:( nhăn mặt
;) nháy mắt

emoticon có nghĩa là

: P hoặc: Lưỡi thè ra: đùa, mỉa mai hoặc kinh tởm
8) Có kính râm: nhìn mát mẻ
: O Ngạc nhiên

Ví dụ

Biểu tượng cảm xúc:

:) mỉm cười
:( nhăn mặt
;) nháy mắt

emoticon có nghĩa là

: P hoặc: Lưỡi thè ra: đùa, mỉa mai hoặc kinh tởm

Ví dụ

8) Có kính râm: nhìn mát mẻ
: O Ngạc nhiên

emoticon có nghĩa là

: S bối rối

Ví dụ

: '(rụng một giọt nước mắt

emoticon có nghĩa là

XD cười, nhắm mắt (lol)

Ví dụ

XP Lưỡi ra, nhắm mắt lại

emoticon có nghĩa là

^ _ ^ Smiley

Ví dụ

^. ^ Xem ở trên, nhưng thay vì một cái miệng rộng, kín, một cái miệng nhỏ có mặt

emoticon có nghĩa là

^ _ ~ nháy mắt

Ví dụ

> _

emoticon có nghĩa là

amore

Ví dụ

>