Giải tiếng anh 7 review 3

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Review 3: Unit 7-8-9 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Review 3 trang 37

VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 mới bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Review 3 [Units 7-8-9]. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Tiếng Anh 7 Review 3 Skills

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Reading

1. Read the passage. Match the headings in the box with the paragraphs

[Đọc bài văn. Nối tựa để trong khung với những đoạn văn]

Gợi ý đáp án

A - 2. What are the Oscars? [Oscars là gì?]

B - 3. The Oscar statuette [Tượng Oscar]

C - 1. Different awards in the Oscars [Những giải khác nhau trong giải thưởng Oscar]

2. Read the passage again and answer the questions.

[Đọc bài văn lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.]

Gợi ý đáp án

1. When were The Oscars first organised? [Giải Oscar đầu tiên được tổ chức khi nào?]

They were first organized in 1929. [Giải được tổ chức lần đầu vào năm 1929.]

2. What are the awards named after? [Giải thưởng được đặt tên theo cái gì?]

They are named after the Oscar statuette.[Giải được đặt tên theo tượng Oscar.]

3. Who is Cedric Gibbons? [Ai là Cedric Gibbons?]

He is the person who designed the Oscar statuette. [ Ông là người đã thiết kế tượng Oscar.]

4. Who received the first Oscar statuette? [Ai nhận tượng Oscar đầu tiên?]

Emil Jannings received the first Oscar statuette. [Emil Jannings nhận tượng Oscar đầu tiên.]

5. What is the Best Picture prize? [Giải Phim xuất sắc nhất là gì?]

It is the prize for the best film. [ Đó là giải thưởng cho phim hay nhất.]

Speaking

3. Work in groups. Discuss the following questions.

[Làm theo nhóm. Thảo luận những câu hỏi sau.]

Gợi ý đáp án

1. Which actors and actresses you know have been awarded an Oscar? [Diễn viên nam và diễn viên nữ nào mà bạn biết đã từng nhận giải Oscar?]

Tom Hanks - Kate Winslet

2. Why do you think The Oscars are important to actors and actresses? [Tại sao bạn nghĩ giải Oscar quan trọng với nam, nữ diễn viên?]

This prize proves their talent in acting. [Giải thưởng chứng minh được tài năng diễn xuất của họ.]

Listening

4. Mi and Nick visit Ms Hoa at home. Listen to their conversation. Write T [true] or F [false].

[Mi và Nick thăm cô Hoa ở nhà. Nghe đoạn đối thoại của họ. Viết T [đúng] hoặc F [Sai].]

Bài nghe

Gợi ý đáp án

1. F [because Mrs Hoa said: It’s the first time you’ve come to my house, isn’t it?]

2. F [because the photos are on the wall]

3. T

4. T

5. T

Nội dung bài nghe

Ms Hoa: Oh, hi Mi and Nick. Come in. It's the first time you've come to my house, isn't it?

Mi: Yes, it is. Wow, look! Ms Hoa, those photos on the wall are so beautiful. I can see you among lots of tulips.

Nick: Where did you take the photos? At the Tulip Time Festival in Holland? I've been there once.

Ms Hoa: No, these photos were taken at the Tesselaar Tulip Festival in Melbourne, Australia. You know I went to Melbourne last September to visit my son.

Mi: What did you do there, Ms Hoa?

Ms Hoa: There were a lot of interesting activities. Look at these people in traditional Dutch costumes and clogs. I saw them perform Dutch folk dancing. I also enjoyed delicious Dutch food and drinks.

Nick: I saw people in traditional clothes and dancing in the Tulip Time Festival, but I didn't try Dutch food and drinks. I liked the parades - the amazing floats were my favourite thing.

Ms Hoa: I didn't watch any parades, but I listened to folk music there…

5. Listen to the conversation again. Who did the following thinsg? Tick [✓] the appropriate column. Sometimes you may need to tick both.

[Nghe bài đàm thoại lần nữa. Ai đã làm những việc sau đây? Đánh dấu chọn vào cột thích hợp. Thỉnh thoảng em có thể cần chọn cả hai.]

Bài nghe

Gợi ý đáp án

Ms Hoa

Nick

1. tried Dutch foods and drinks

[thử đồ ăn và thức uống của Hà Lan]

2. watched traditional Dutch dancing

[xem điệu nhảy của truyền thống của Hà Lan]

3. watched parades

[xem diễu hành]

4. listened to folk music

[nghe nhạc dân ca]

5. was interested in the festival

[có hứng thú với lễ hội]

Writing

6. Imagine that you and two friends are going to attend a festival 10 kilometres away. You are discussing what means of transport to use: bus, bicycle or taxi. Read the e-mail from one of your friends, Mai, and write a reply.

[Tưởng tượng rằng bạn và hai người bạn sẽ tham dự một lễ hội cách đó 10km. Các bạn đang bàn bạc phương tiện di chuyển để sử dụng: xe buýt, xe đạp, taxi. Đọc email từ một người bạn, Mai, và viết câu trả lời.]

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Review 3 Skills. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Review 3 lớp 7

VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 mới bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Review 3 [Units 7-8-9]. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Review 3 lớp 7 Language Focus

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

PRONUNCIATION

1. Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.

[Chọn một từ mà phần gạch dưới của nó được phát âm khác.]

Gợi ý đáp án

1. B

2. C

3. C

4. A

5. B

2. Complete the two word webs with two-syllable words according to the stress pattern.

[Hoàn thành hai từ với những từ hai âm theo kiểu nhấn âm.]

Gợi ý đáp án

- o’bey: receive, polite, perform, prepare, parade

- ’dancer: beauty, copy, teacher, classmate, actor

Vocabulary

3. Write the phrases from the box under the road signs.

[Viết những cụm từ ở khung bên dưới những biển báo đường bộ]

Gợi ý đáp án

1. Ahead only

2. No crossing

3. No right turn

4. Right turn only

5. Railway crossing

4. Complete the description of Diwali. Fill each blank with the correct form of the word in brackets.

[Hoàn thành bài miêu tả lễ hội Diwali. Điền vào mỗi chỗ trống với một dạng từ thích hợp trong ngoặc]

Gợi ý đáp án

1. celebration

2. cultural

3. performance

4. parades

5. festive

5. Solve the crossword puzzle.

[Giải câu đố ô chữ.]

Gợi ý đáp án

1. documentary

2. hilarious

3. boring

4. thriller

5. moved

6. animation

Hướng dẫn dịch

1. Một loại phim nói về người thật và việc thật.

2. Phim hài thường vui nhộn.

3. Những phim nhàm chán thường làm tôi buồn ngủ.

4. Một loại phim về kẻ sát nhân hoặc tội phạm.

5. Cô ấy cảm động đến rơi nước mắt vì bộ phim.

6. Một loại phim thể hiện những nhân vật hoạt hình.

Grammar

6. Match the questions with the answers.

[Nối những câu hỏi với câu trả lời]

Gợi ý đáp án

1. c

2. f

3. a

4. b

5. d

6. e

7. Rewrite the sentences so that they have the same meaning as the original ones. Use the words given.

Gợi ý đáp án

1. It’s about 1,877 kilometers from Ha Noi to Can Tho.

[Khoảng cách từ Hà Nội đến Cần Thơ là khoảng 1.877km.]

2. How far is it from Hue to Da Nang?

[Khoảng cách giữa Huế và Đà Nẵng là bao nhiêu?]

3. There didn’t use to be many traffic jams when I was young.

[Không có nhiều kẹt xe khi tôi còn trẻ.]

4. In spite of being tired they wanted to watch the film.

[Mặc dù mệt, nhưng họ vẫn muốn xem phim.]

5. Although the festival took place in a remote area, a lot of people attended it.

[Lễ hội diễn ra ở một khu vực xa xôi, tuy nhiên, nhiều người vẫn tham gia.]

Everyday English

8. Put the lines of the dialogue in the correct order [1-8]. Then act out the conversation with a classmate.

[Đặt những dòng đàm thoại vào thứ tự đúng [1-8]. Sau đó thực hành đàm thoại với bạn học.]

Gợi ý đáp án

1. Mai, let’s go to the cinema this Saturday.

2. Great idea, Mi. Which cinema shall we go to?

3. How about the Cinemax? It's the newest one in Ha Noi.

4. That's fine. How far is it from your house to the Cinemax?

5. It's only two kilometres. You can cycle to my house, and then we can walk there. Remember? Two years ago, there didn't use to be any cinemas near our house.

6. Yeah. Things have changed. Oh, the most important thing before we forget ... What will we see?

7. Ha ha. Look at this. I think this new animation is interesting. Read these comments: "hilarious, exciting, and worth seeing" ...

8. OK. That's a good idea, I'll be at your house at 5 and we'll walk there. Remember to buy the tickets beforehand.

Xem thêm: Tiếng Anh 7 Review 3 Skills MỚI

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh lớp 7 Review 3 trang 36 37. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề