Giờ tan tầm tiếng anh là gì năm 2024

Nhiều học sinh tham gia các hoạt động ngoại khóa sau giờ tan học, như thể thao, học nhạc hoặc các câu lạc bộ.

Many students participate in extracurricular activities after the end of a school day, such as sports, music lessons, or clubs.

2.

Phụ huynh thường sắp xếp buổi học bổ sung hoặc giúp đỡ làm bài tập sau giờ tan học để hỗ trợ tiến bộ học tập của con.

Parents often arrange tutoring sessions or homework help after the end of a school day to support their child's academic progress.

After school còn có nghĩa là sau giờ học, cùng DOL tìm hiểu thêm các nghĩa của after school nhé! - Sau giờ học: "After school" thường ám chỉ thời gian sau khi học tại trường kết thúc trong ngày. Ví dụ: "I have soccer practice after school today." (Tôi có buổi tập bóng đá sau giờ học hôm nay.) - Sau khi tốt nghiệp: "After school" cũng có thể ám chỉ thời gian sau khi một người hoàn thành khóa học trung học. Ví dụ: "After school, I plan to go to college and study engineering." (Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định vào đại học và học ngành kỹ thuật.)

Giờ cao điểm là những giờ tiêu thụ điện năng nhiều nhất trong ngày, ngoài ra còn dùng cho giờ cao điểm trong giao thông.

1.

Trong giờ cao điểm thì thường xảy ra ùn tắc giao thông.

The traffic jams are common during peak hours.

2.

Họ phải ở lại quán cà phê cho đến khi hết giờ cao điểm.

They had to stay in the coffee shop until the peak hour was over.

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh thuộc về chủ đề giờ như office hour, business hour, golden hour, peak hour nha!

- golden hour (giờ vàng): From 8.00am to 10.00 am is the golden hour for taking pictures in the morning. (Từ 8h đến 10h là khung giờ vàng để chụp ảnh buổi sáng.)

- office hour (giờ hành chính): Their phone lines are only open during office hours. (Đường dây điện thoại của họ chỉ mở trong giờ hành chính.)

- peak hour (giờ cao điểm): The traffic jams are common during peak hours.( Trong giờ cao điểm thì thường xảy ra ùn tắc giao thông.)

- business hour (giờ kinh doanh): Please contact us again during business hours. (Vui lòng liên hệ lại với chúng tôi trong giờ kinh doanh.)

Khoảng 16h30-18h30, khi học sinh, mọi người được “tan làm” “tan học” chúng tôi gọi đó là “giờ tan tầm”

Thank you! Rest assured your feedback will not be shown to other users.

  • Vietnamese

tan sở = tan làm: the end of a day of work

Ex: 5h30 rồi, đến giờ tan làm rồi! tan ca: the end of a shift Ex: tan ca rồi, nghỉ ngơi thôi! đi làm về: come back from work Ex: Đi làm về mệt quá! nghỉ làm: take a day off/quit the job Ex: Mình xin nghỉ làm vào thứ 6 nha! Mình nghỉ làm ở công ty đó rồi! tan tầm/giờ tan tầm: when everyone come back home from work/school Ex: giờ tan tầm ở Việt Nam vào khoảng từ 16h đến 18h

Thank you! Rest assured your feedback will not be shown to other users.

Giờ tan tầm tiếng anh là gì năm 2024

  • Vietnamese

khác ở ý nghĩa

Thank you! Rest assured your feedback will not be shown to other users.

  • Korean

@Chau_ngoan_Bac_Ho@khoaitaythongay0109@ca20122001 Cảm ơn rất nhiều

Giờ tan tầm tiếng anh là gì năm 2024

  • Vietnamese

😊😊

Thank you! Rest assured your feedback will not be shown to other users.

Giờ tan tầm tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by both native speakers and AI 📝✨.

Sign up

Từ điển kinh doanh

  • closing time
  • giờ tan ca: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngrush hours
  • ghi giờ về (lúc tan sở): Từ điển kinh doanhclock out (to....)
  • giờ tan tầm: Từ điển kinh doanhcheckout time

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Every minute after I simply wish I could go home. Sau mỗi giờ tan sở, tôi chỉ mong được trở về nhà.
  • “So you don’t know your exact time?” “Em chẳng lẽ không biết giờ tan sở của anh sao?”
  • Very early this morning, EDT, I tried again. Đã gần đến giờ tan sở, tôi vào thử HVA lần nữa.
  • Oh btw, to 5 is just the official hour. Theo người Nhật Bản, 5 giờ chỉ là giờ tan sở mang tính chính thức.
  • 4 Rush hour in Dhaka, Banlgadesh (Photo submitted by Saud A Faisal to VOA Photo Cotest) 3 Giờ tan sở tại Dhaka, Bangladesh (Ảnh của Saud A Faisal gửi VOA để dự thi)

Những từ khác

  1. "giờ syowa" Anh
  2. "giờ săn đã điểm" Anh
  3. "giờ tahiti" Anh
  4. "giờ tajikistan" Anh
  5. "giờ tan ca" Anh
  6. "giờ tan tầm" Anh
  7. "giờ theo lục địa" Anh
  8. "giờ theo múi" Anh
  9. "giờ theo múi (đạo hàm)" Anh
  10. "giờ tajikistan" Anh
  11. "giờ tan ca" Anh
  12. "giờ tan tầm" Anh
  13. "giờ theo lục địa" Anh