Giới thiệu về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

Nhà là nơi tuyệt vời nhất mà dù ở bất cứ đâu bạn cũng muốn trở về. Không chỉ thế, chủ đề về nhà cũng nằm trong list bài thi nói trong Toeic hoặc Ielts. Vì thế trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng và đoạn văn mẫu tả ngôi nhà Tiếng Anh mới nhất để giúp bạn học tốt hơn. Cùng theo dõi ngay dưới đây nhé!

Từ vựng miêu tả ngôi nhà Tiếng Anh

Các loại phòng trong nhà

–  Living room: phòng  khách

– Bed room: phòng ngủ

– Bath room: phòng tắm

– Dining room: phòng ăn

– Kitchen: nhà bếp

–  Yard: sân, sân vườn

–  Garden: vườn

– Garage: chỗ để xe

Đồ vật trong nhà

– Armchair: ghế có tay vịn

– Bed: giường

– Bedside table: bàn để cạnh giường ngủ

– Bookshelf: giá sách

– Chair: ghế

– Chest of drawers: tủ ngăn kéo

– Clock: đồng hồ

– Coat hanger: móc treo quần áo

– Coat stand: cây treo quần áo

– Coffee table: bàn uống nước

– Cupboard: tủ chén

– Desk: bàn

– Double bed: giường đôi

– Dressing table: bàn trang điểm

3 bài văn mẫu miêu tả ngôi nhà Tiếng Anh mới nhất

Thiết bị gia dụng trong gia đình

– Alarm clock: đồng hồ báo thức

– Bathroom scales: cân sức khỏe

– Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray

– CD player: máy chạy CD

– DVD player: máy chạy DVD

– Dishwasher: Máy rửa bát

– Electric fire: lò sưởi điện

– Games console: máy chơi điện tử

– Gas fire: lò sưởi ga

– Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi

– Iron: bàn là

– Lamp: đèn bàn

Xem thêm:

Những bài văn mẫu tả ngôi nhà Tiếng Anh

Đoạn văn tả ngôi nhà cơ bản nhất

I live in a small house with my family in the country. It looks quite old but I like it. There is a living room, a kitchen, a bath room and two bedroom. In each room, there is an own unique design. In front of my house there is a small yard to grow vegetables and many type of flowers. I live here with my parents and my sister. I love my house because it is always fresh and comfortable.

Dịch

Tôi sống ở một ngôi nhà nhỏ cùng gia đình trong thị trấn. Nó trông khá cũ nhưng tôi thích nó. Có một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm và hai phòng ngủ. Trong mỗi phòng, nó có một thiết kế riêng. Trước nhà tôi, có một chiếc sân nhỏ để trồng rau và nhiều loại hoa. Tôi sống ở đây cùng bố mẹ và chị gái. Tôi yêu ngôi nhà của mình vì nó luôn sạch sẽ và thoải mái.

Xem thêm >>> Tài liệu CÁCH MIÊU TẢ NGÔI NHÀ BẰNG TIẾNG ANH

Đoạn văn tả ngôi nhà Tiếng Anh nâng cao

I have lived in a house with my parents when I was born. It is located in the center city. My house looks very pretty with yellow wall. There are three floors in my house. On the first floor, there is a living room, a kitchen and a bathroom. The living room has a small sofa, a television about 42 inch with a beautiful picture.

In the kitchen, there is a medium fridge with a dining – table. On the right of the kitchen, there is a cupboard and a stove. A bathroom is equipped a shower and a bathtub very cleanly. To the second foor, it has two bedrooms and a fresh toilet. In each room, there is a big bed in the middle of the room with a small table. It has a lovely light on the table. On the top floor, there is a washing room and a drying ground. Even though my house is not too big, it is the most wonderful to me in the world.

Dịch

Tôi đã sống trong một ngôi nhà cùng bố mẹ từ khi tôi sinh ra. Nó nằm ở trung tâm thành phố. Ngôi nhà của tôi trông rất đẹp cùng chiếc tường màu vàng. Có 3 tầng trong nhà của tôi. Tầng 1, có một phòng khách, một phòng bếp và một phòng tắm. Phòng khách có một chiếc sofa nhỏ, một chiếc ti vi khoảng 42 inch cùng một bức tranh rất đẹp.Trong phòng bếp, có một chiếc tủ lạnh cỡ vừa cùng một chiếc bàn ăn.

Bên phải nhà bếp, có một tủ bếp và một chiếc bếp. Phòng tắm được trang bị một chiếc vòi hoa sen và một chiếc bồn tắm rất sạch sẽ. Tới tầng thứ hai, nó có hai phòng ngủ và một nhà vệ sinh sạch sẽ. Mỗi phòng, có một chiếc giường lớn ở giữa cùng một chiếc bàn nhỏ. Trên bàn có một chiếc đèn vô cùng dễ thương. Ở tầng cao nhất, có một phòng giặt và một sân phơi. Mặc dù nhà của tôi không quá lớn nhưng nó là tuyệt vời nhất đối với tôi trên thế giới.

Đoạn văn tả ngôi nhà dành cho Ielts

I am living in a apartment with my parents in Hanoi. It is located in the center of Hanoi which you can easily find. The streets are crowded with people but is has a convenient traffic. My apartment looks quite spacious and fresh. To describe my house regarding the design, it is simple as possible as because my parents doesn’t like sophisticated decoration. There is a living rom, one kitchen, a bathroom and two bedrooms in my house.

The living room should be the biggest one where my family welcomes friends or entertains together after a long day. In each room, there is an own unique design with a bathroom is always very clean. I like my kitchen where my family gathers in ther evening. To me, my house is a place where I feel the best in the world.

Dịch

Tôi đang sống trong một căn hộ cùng bố mẹ ở Hà Nội. Nó được tọa lạc ở trung tâm thành phố Hà Nội nơi mà bạn có thể tìm kiếm dễ dàng. Một con đường đông đúc người qua lại nhưng nó lại có giao thông thuận tiện. Căn hộ của tôi trông khá rộng rãi và sạch sẽ. Để miêu tả thiết kế ngôi nhà, nó đơn giảm nhất có thể vì bố mẹ tôi không thích trang trí cầu kỳ. Có một phòng khách, một phòng bếp, một nhà tắm và hai phòng ngủ trong nhà của tôi.

Phòng khách nên được rộng hơn nơi mà gia đình tôi đón tiếp bạn bè hoặc để giải trí cùng nhau sau một ngày dài. Trong mỗi phòng, nó có thiết kế riêng cùng một phòng tắm luôn sạch sẽ. Tôi thích phòng bếp nơi mà gia đình tôi quây quần bên nhau mỗi buổi tối. Đối với tôi, nhà là một địa điểm nơi mà tôi thấy tốt nhất trên thế giới.

Xem thêm >>> Tài liệu CÁCH MIÊU TẢ NGÔI NHÀ BẰNG TIẾNG ANH

Trên đây là bài văn mẫu tả ngôi nhà Tiếng Anh mới nhất mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn. Hy vọng bài viết này thực sự bổ ích để giúp bạn học Tiếng Anh ngày càng tốt hơn. Chúc bạn học thật tốt!

Bài viết tham khảo từ các nguồn:

  • //baosongngu.vn/

  • //learnenglish.britishcouncil.org/

Học tiếng Anh -

Không có gì trên thế giới ngọt ngào như một ngôi nhà. Nhà là biểu tượng của sự liên kết giữa con người với một nơi mà tất cả chúng ta học những bước đầu tiên của cuộc sống. Từ vựng về nhà cửa là một trong những chủ đề dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để chúng ta có thể làm phong phú thêm vốn từ vựng, vận dụng trong học tập và giao tiếp.

Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựngtìm hiểu những từ vựng tiếng anh về nhà cửa và vận dụng từ vựng về nhà cửa để viết bài văn miêu tả ngôi nhà nhé!

  • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng về nhà cửa – Các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

Chủ đề từ vựng tiếng Anh về nhà cửa luôn là một trong những chủ đề rất thú vị với vốn từ đa dạng. Chúng mình đã tổng hợp và list lại tất cả các từ vựng về các phòng trong nhà thông dụng và cơ bản nhất. Hãy note lại để vận dụng vào giao tiếp hàng ngày nhé!

  • Bathroom: Phòng tắm
  • Bedroom: phòng ngủ
  • Kitchen: nhà ăn
  • Lavatory: phòng vệ sinh
  • Living room: phòng khách
  • Lounge: phòng chờ
  • Garage: chỗ để ô tô
  • Dining room: Phòng ăn
  • Sun lounge: Phòng sưởi nắng
  • Toilet: nhà vệ sinh
  • Shed: Nhà kho

Các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

Từ vựng về nhà cửa – Các loại nhà trong tiếng Anh

Một trong những nhóm từ liên quan đến từ vựng theo chủ đềlà về các loại nhà trong tiếng Anh. Chúng ta không chỉ sinh hoạt trong những căn nhà đơn thuần mà còn đa dạng nhiều hơn trong nơi ở, các khu du lịch nghỉ dưỡng…. Bạn sẽ muốn sở hữu một căn nhà như thế nào cho cuộc sống của mình? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng lướt qua một số từ vựng về các loại nhà trong tiếng Anh nhé.

Các loại nhà trong tiếng Anh

  • Apartment: căn hộ
  • Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
  • Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
  • Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung
  • Condominium: chung cư. tuy nhiên với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau
  • Studio apartment[studio flat], efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng
  • Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
  • Duplex hoặc duplex house: hình thức thiết kế căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ Duplex được thiết kế tại tầng áp mái của một dự án căn hộ và trung tâm thương mại cao cấp
  • Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng
  • Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi
  • Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
  • Tree house: nhà dựng trên cây
  • Townhouse: nhiều nhà chung vách
  • Villa: biệt thự
  • Palace: cung điện
  • Cabin: buồng
  • Tent: cái lều

Từ vựng về nhà cửa – Trang trí nhà cửa

Ngoài những từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh bên trên, dưới đây chúng mình sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trang trí nhà cửa nhằm phần nào giúp bạn có một căn hộ hay phòng ốc thật đẹp nha.

Từ vựng về các phòng trong nhà – trang trí

  • Decorating: trang trí
  • Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
  • Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng[đèn]
  • Fit/put up blind or curtains: lắp rèm [rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains]
  • Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
  • Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…
  • Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối cùng

Từ vựng về nhà cửa – Dọn dẹp ngôi nhà

  • Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp [chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp, bàn,…]
  • Polish: đồ đánh bóng
  • Scour: thuốc tẩy
  • Scrub: cọ rửa
  • Scrubbing brush: bàn chải cọ
  • Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
  • Sweep: quét
  • Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
  • Toilet duck: nước tẩy con vịt
  • Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
  • Wax: đánh bóng
  • Window cleaner: nước lau kính
  • Bleach: chất tẩy trắng
  • Cobweb: mạng nhện
  • Corners of the house: góc nhà
  • Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
  • Duster: cái phủi bụi
  • Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
  • Mop: chổi lau sàn
  • Mould: mốc, meo

Từ về nhà cửa – sửa sang ngôi nhà

  • Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để sửa nhà
  • Have an extension: mở rộng
  • Be handy around the house: chăm chỉ làm việc nhà, khiến cho ngôi nhà sạch sẽ
  • Knock through from the kitchen: thông tường nhà bếp
  • Re-plaster the ceiling: chát lại tường
  • Build a patio: làm mộtloạisânítdướinhà
  • Diy: tự làm
  • Draw up plans: lập kế hoạch
  • Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thểtạiđược
  • Knock down a wall: đậpcấtmột bức tường
  • Rewire the house: lắp mới đường dây điện
  • Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm
  • Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn thành phòng ngủ phụ
  • Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm một phòng phụ/một bếp phụ/một phòng tắm mới.
  • Renovation: sửa sang

Từ vựng về nhà cửa – Đồ vật trong nhà

  • Alarm clock: đồng hồ báo thức
  • Bathroom scales: cân sức khỏe
  • Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
  • CD player: máy chạy CD
  • DVD player: máy chạy DVD
  • Dishwasher: Máy rửa bát
  • Electric fire: lò sưởi điện
  • Games console: máy chơi điện tử
  • Gas fire: lò sưởi ga
  • Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
  • Iron: bàn là
  • Lamp: đèn bàn
  • Radiator: lò sưởi
  • Radio: đài
  • Record player: máy hát
  • Spin dryer: máy sấy quần áo
  • Stereo: máy stereo
  • Telephone: điện thoại
  • TV [viết tắt của television]: TV
  • Washing machine: máy giặt

Từ vựng về nhà cửa – Đồ đạc chất liệu mềm trong nhà

  • Blanket: chăn
  • Mattress: đệm
  • Pillow: gối
  • Sheet: ga trải giường
  • Tablecloth: khăn trải bàn
  • Blinds: rèm chắn ánh sáng
  • Duvet: chăn
  • Carpet: thảm trải nền
  • Curtains: rèm cửa
  • Cushion: đệm
  • Wallpaper: giấy dán tường
  • Rug: thảm lau chân
  • Towel: khăn tắm
  • Pillowcase: vỏ gối

Từ vựng về nhà cửa – Một số đồ vật dụng khác

  • Ironing board: Bàn kê khi là quần áo
  • Light switch: công tắc đèn
  • Mop: cây lau nhà
  • Ornament: đồ trang trí trong nhà
  • Plug: phích cắm điện
  • Plug socket: Ổ cắm
  • Drink cabinet: tủ rượu
  • Cupboard: tủ chén
  • Sponge: mút rửa bát
  • Torch: đèn pin
  • Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.

TÌM HIỂU NGAY

Bài văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh

Nhà là nơi chúng ta gắn bó và rất thân thuộc. Nhà là nơi để về. Vì thế, giới thiệu về ngôi nhà sẽ là một chủ đề bạn thường xuyên gặp phải trong cuộc sống. Việc bạn giới thiệu được ngôi nhà của mình bằng tiếng Anh là rất cần thiết. Hơn thế nữa, tầm quan trọng của tiếng Anh lại càng khẳng định rõ vị thế của mình trong cuộc sống hiện đại. Qua đó bạn cũng có thể làm phong phú cho mình vốn từ vựng về nhà cửa.

So với nhiều chủ đề khác, chủ đề này khá dễ viết do có nhiều ý để triển khai cũng như từ vựng tiếng anh về ngôi nhà khá đa dạng và dễ dàng ghi nhớ. Vì vậy, chỉ cần khéo léo ứng dụng và thay đổi một chút về mẫu câu, từ vựng về nhà cửa sao cho phù hợp, bạn đã có thể có được một bài viết hay về chủ đề này. Cùng học cách giới thiệu về ngôi nhà bằng tiếng Anh thật ấn tượng và thu nạp một số từ vựng tiếng anh về ngôi nhà.

Giới thiệu về ngôi nhà bằng tiếng Anh

Of all the places on earth, our sweet homes are probably the only place we feel the safest. They are also the only place we are free to do whatever we want without fear of consequences.

My parent wanted the place to feel spacious and bright while keeping their privacy intact. For that, our architecture took inspiration from traditional Japanese-style houses to help my family reconsider the relationship between the external structure and interior. It is built mostly from wood with the design of the house in a modern context. Most of the traditional Japanese-style houses in the countryside have a gate and a pathway within a garden that leads to an entrance.

Having a garden in front of the house allows passers-by and guests to rest their eyes on the garden first. As you walk through the front gate of the property, it leads you to the garden and then the house’s entrance, with the level of privacy increasing as you walk further into space. My mother wanted to make sure to allow for smooth motion through the kitchen/living/dining room, bedroom, and bathrooms.

That’s a pretty house which consists of 7 rooms: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and 3 bedrooms. There are a light brown leather sofa, a television and a sideboard in the living room. Next is a back room which we use as a dining roof, there is a small way with the roof on top to lead to that area.

In the middle of the room is a dinner table which is made from Ebony wood. The whole house is covered by a garden where my mother plants some of the trees. In the right of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower, a bathtub, and an electric fire. There are only 3 rooms upstairs that are my parents’ room, my sister’s room, and my private room. There are a television and a bookshelf in my bedroom.

No matter where I go in the future, my foundation will always sit firmly in Phuc Yen, in this environment and with these people who have formed me as a person and taught me how to live. After all, home is where the heart is.

Dịch:

Trong tất cả những nơi trên trái đất, những ngôi nhà ngọt ngào của chúng ta có lẽ là nơi duy nhất chúng ta cảm thấy an toàn nhất. Họ cũng là nơi duy nhất chúng tôi có thể tự do làm bất cứ điều gì chúng tôi muốn mà không sợ hậu quả.

Cha mẹ tôi muốn nơi này cảm thấy rộng rãi và sáng sủa trong khi vẫn giữ được sự riêng tư của họ. Vì thế, kiến ​​trúc của chúng tôi lấy cảm hứng từ những ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống để giúp gia đình tôi xem xét lại mối quan hệ giữa cấu trúc bên ngoài và nội thất. Nó được xây dựng chủ yếu từ gỗ với thiết kế của ngôi nhà trong bối cảnh hiện đại. Hầu hết các ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống ở nông thôn đều có cổng và lối đi trong vườn dẫn đến lối vào.

Có một khu vườn trước nhà cho phép người qua đường và khách đặt mắt trước khu vườn trước. Khi bạn đi qua cổng trước của khách sạn, nó sẽ dẫn bạn đến khu vườn và sau đó là lối vào nhà, với mức độ riêng tư tăng lên khi bạn bước xa hơn vào không gian. Mẹ tôi muốn đảm bảo cho phép chuyển động trơn tru thông qua nhà bếp / phòng khách / phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm.

Đó là một ngôi nhà đẹp bao gồm 7 phòng: một phòng khách, một nhà bếp, một nhà vệ sinh, một phòng tắm và 3 phòng ngủ. Có một chiếc ghế sofa da màu nâu nhạt, một chiếc tivi và tủ bếp trong phòng khách. Tiếp theo là một phòng phía sau mà chúng tôi sử dụng như một mái nhà ăn uống, có một lối nhỏ với mái trên cùng để dẫn đến khu vực đó.

Ở giữa phòng là một bàn ăn được làm từ gỗ Ebony. Toàn bộ ngôi nhà được bao phủ bởi một khu vườn nơi mẹ tôi trồng một số cây. Ở bên phải của nhà bếp là một nhà vệ sinh sạch sẽ. Bên cạnh nhà vệ sinh là phòng tắm được trang bị vòi hoa sen, bồn tắm và lửa điện. Chỉ có 3 phòng trên lầu là phòng bố mẹ tôi, phòng chị gái tôi và phòng riêng của tôi. Có một cái tivi và một kệ sách trong phòng ngủ của tôi.

Bất kể tôi đi đâu trong tương lai, nền tảng của tôi sẽ luôn ngồi vững ở Phúc Yên, trong môi trường này và với những người đã hình thành tôi như một người và dạy tôi cách sống. Rốt cuộc, nhà là nơi trái tim.

tình từ miêu tả ngôi nhà

Với chủ đề quen thuộc – từ vựng tiếng Anh về nhà cửa bạn có thể dễ dàng tiếp thu và thực hành tiếng Anh giao tiếp để nhớ tốt hơn. Cách học từ vựng tiếng Anh là bạn nên kết hợp nhiều cách đọc, học qua viết giấy, sử dụng hình ảnh, âm thanh. Đặc biệt là học theo phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm, đây là cách mà hàng nghìn bạn học viên đang học cùng cuốn sách: Hack Não 1500 từ tiếng Anh.

Trên đây là những từ vựng chủ đề nhà cửa và Hack Não Từ Vựnghi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh! Tham khảo thêm nhiều bài viết về những mẹo giúp bạn học từ vựng nhanh nhất và hiệu quả trên Hacknaotuvung nhé. Hẹn gặp lại lần sau!

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Các từ tìm kiếm liên quan tới tiếng Anh về nhà cửa:

ngôi nhà đọc tiếng Anh là gì?

từ vựng tiếng Anh về nhà ở

các phòng trong nhà tiếng Anh

các loại phòng trong tiếng Anh

miêu tả ngôi nhà của bạn bằng tiếng Anh

Video liên quan

Chủ Đề