Hands la gì

Hand in hand” = tay trong tay, tay nắm tay, cùng nhau, đồng hành cùng nhau, gắn liền với nhau -> chỉ hai người hoặc đồ vật được kết nối gần nhau hoặc có liên quan.

Hands la gì
Hand in hand meaning

Mẫu câu với hand in hand

  1. We stroll hand in hand.

–>Chúng tôi tay trong tayđi dạo.

  1. They are walking hand in hand.
    –>Họ đang nắm tay nhau đi trên đường.
  2. They walked along the street hand in hand.
    –>Họ tay trong tay nhau đi dọc con đường.
  3. Particle physics and astrophysics go hand in hand.
    –>Vật lý hạt nhân và vật lý thiên văn có liên quan chặt chẽ với nhau.
  4. They walked along the beach top hand in hand.
    –>Họ tay trong tay đi dọc bãi biển.
  5. Economic development and job creation go hand in hand.
    –>Phát triển kinh tế và tạo việc làm đồng hành với nhau.
  6. People walking hand in hand through the winter wonderland.
    –>Mọi người tay trong tay qua xứ sở thần tiên lạnh giá.
  7. Economic success and job creation go hand in hand.
    –>Nền kinh tế thành công và sự tạo ra công ăn việc làm luôn đi chung với nhau.
  8. I like looking at people walking hand in hand in the park.
    –>Tôi thích ngắm nhìn mọi người tay trong tay đi dạo trong công viên.
  9. I saw them walking hand in hand through town the other day.
    –>Hôm nọ, tôi thấy họ tay trong tay đi bộ qua thị trấn.
  10. They ‘re hand in hand.
    –>Họ đang tay trong tay kìa.
  11. We go hand in hand.
    –>Chúng tôi đi tay trong tay.
  12. Let’s walk hand in hand.
    –>Chúng ta hãy đi dạo tay trong tay nhé.
  13. We walk hand in hand.
    –>Chúng tôi tay trong tay đi bộ.
  14. arm in arm (hand in hand)tay trong tay
  15. was hand in hand with another girl
    –>đang trong tay với cô nào đó
  16. War and suffering go hand in hand.
    –>Chiến tranh và đau khổ đi liền với nhau.

Gợi ý dành cho bạn:

  • Sleep tight nghĩa là gì
  • On point là gì
  • Give rise to là gì
  • Pay a visit là gì
  • Get carried away là gì

Kết luận: Bài viết này, HOCTIENGANH.TV đã cho bạn thấy nghĩa ý rất đẹp của từ hand in hand. Trong các tình huống giao tiếp thì hand in hand có thể có các nghĩa như: tay trong tay, tay nắm tay, cùng nhau, đồng hành cùng nhau, gắn liền với nhau... Hãy xem các ví dụ ở trên nhé ! Chúc bạn học tốt

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ ba, 4/4/2017, 11:48 (GMT+7)

Bạn có biết "Live from hand to mouth" nghĩa là "sống chật vật"? Từ "hand" có nghĩa là "tay" nhưng khi đi cùng với một số từ khác, nó có thể tạo nên nhiều thành ngữ với nghĩa đa dạng.

1. Give/Lend a hand

Hands la gì
 

Ví dụ: Could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me.

(Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không? Nó quá nặng với tôi).

2. Get out of hand

Hands la gì
 

Ví dụ: In my first year at college, my drinking got a bit out of hand.

(Năm đầu đại học, vấn đề uống rượu của tôi hơi ngoài kiểm soát).

3. Know like the back of your hand

Hands la gì
 

Ví dụ: She lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand.

(Cô ấy sống ở London đã 20 năm nên cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay).

4. Hands are tied

Hands la gì
 

Ví dụ: I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied.

(Tôi xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay).

5. Have one’s hands full

Hands la gì
 

Ví dụ: John and Rose have 4 children. They’ve certainly had their hands full.

(John và Rose có 4 người con. Họ chắc hẳn phải bận rộn lắm).

6. Try your hand at something

Hands la gì
 

Ví dụ: I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it.

(Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao).

7. Live from hand to mouth

Hands la gì
 

Ví dụ: When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth.

(Khi bố mẹ tôi đều nghỉ việc, gia đình tôi phải sống chật vật).

Thanh Tâm