Hands la gì
“Hand in hand” = tay trong tay, tay nắm tay, cùng nhau, đồng hành cùng nhau, gắn liền với nhau -> chỉ hai người hoặc đồ vật được kết nối gần nhau hoặc có liên quan. Hand in hand meaningMẫu câu với hand in hand
–>Chúng tôi tay trong tayđi dạo.
Gợi ý dành cho bạn:
Kết luận: Bài viết này, HOCTIENGANH.TV đã cho bạn thấy nghĩa ý rất đẹp của từ hand in hand. Trong các tình huống giao tiếp thì hand in hand có thể có các nghĩa như: tay trong tay, tay nắm tay, cùng nhau, đồng hành cùng nhau, gắn liền với nhau... Hãy xem các ví dụ ở trên nhé ! Chúc bạn học tốt
Thứ ba, 4/4/2017, 11:48 (GMT+7) Bạn có biết "Live from hand to mouth" nghĩa là "sống chật vật"? Từ "hand" có nghĩa là "tay" nhưng khi đi cùng với một số từ khác, nó có thể tạo nên nhiều thành ngữ với nghĩa đa dạng. 1. Give/Lend a hand Ví dụ: Could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me. (Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không? Nó quá nặng với tôi). 2. Get out of hand Ví dụ: In my first year at college, my drinking got a bit out of hand. (Năm đầu đại học, vấn đề uống rượu của tôi hơi ngoài kiểm soát). 3. Know like the back of your hand Ví dụ: She lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand. (Cô ấy sống ở London đã 20 năm nên cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay). 4. Hands are tied Ví dụ: I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied. (Tôi xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay). 5. Have one’s hands full Ví dụ: John and Rose have 4 children. They’ve certainly had their hands full. (John và Rose có 4 người con. Họ chắc hẳn phải bận rộn lắm). 6. Try your hand at something Ví dụ: I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it. (Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao). 7. Live from hand to mouth Ví dụ: When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth. (Khi bố mẹ tôi đều nghỉ việc, gia đình tôi phải sống chật vật). Thanh Tâm |