Happenings là gì

What is Going On và những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến cụm từ này được chúng mình giới thiệu đầy đủ trong bài viết hôm nay. Sau bài viết này, chắc chắn What is Going On sẽ trở thành một cụm từ tủ trong túi từ vựng của bạn. Để bài viết thêm sinh động và dễ hiểu, chúng mình sẽ chèn thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa. Bên cạnh đó, còn có một số mẹo học tiếng Anh hiệu quả chúng mình chia sẻ thêm trong bài viết này để bạn có thể tham khảo. Chúng mình rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mình. Bạn có thể liên hệ với chúng mình qua trang web này hoặc các các liên hệ chúng mình có ghi lại ở dưới website.

Nội dung chính Show

Happenings là gì


(Hình ảnh minh họa cụm từ What is Going On trong tiếng Anh)

Chúng mình chia bài viết này thành 3 phần. Phần 1 - What is Going On nghĩa là gì?, phần 2 - cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ What is Going On trong câu tiếng Anh, phần 3 - một số cụm từ có liên quan đến What is Going On trong tiếng Anh. Tương ứng với tiêu đề, mỗi phần sẽ có những vai trò riêng của mình. Thêm vào đó, để tìm hiểu thêm về cách phát âm của What is Going On, bạn có thể theo dõi tại phần 1. Những lưu ý về What is Going On sẽ được chia sẻ kèm theo từng mục có thể sai. Hy vọng bạn có thời gian học tập vui vẻ và hạnh phúc. Cùng bước luôn vào phần đầu tiên của bài viết hôm nay.

1.What is Going On nghĩa là gì?

What is Going On là một câu hỏi khá phổ biến và được dùng ở hầu hết các đoạn hội thoại trong tiếng Anh. What is Going On được hiểu là chuyện gì đang xảy ra vậy. Tương đồng nghĩa với cụm từ  What is happening in here? tuy nhiên What is Going On có vẻ thân thiện và tự nhiên hơn. Vì vậy nó được áp dụng và sử dụng khá nhiều trong các câu giao tiếp hằng ngày.

Ví dụ:

  • Ive just come in. What is going on here?
  • Tôi chỉ vừa mới đến. Điều gì đang xảy ra ở đây vậy?


(Hình ảnh minh họa cụm từ What is Going On trong tiếng Anh)

Về cách phát âm, không khó để bạn có thể phát âm đúng và chuẩn được cụm từ What is Going On trong tiếng Anh. Được tạo nên từ những từ đơn giản và không quá phức tạp. Không thể nối những phụ âm của từng từ trong What is Going On. Khi phát âm cụm từ này bạn cần chú ý đến từ What và Going on. Vì chúng là những từ có ảnh hưởng trực tiếp đến nghĩa của câu hỏi này. Is có thể đọc tắt thành /s/. Tùy theo những ngữ cảnh cụ thể bạn nên nhấn trọng âm của cụm từ What is Going On sao cho phù hợp nhất. Bạn có thể nghe cách phát âm của từ này trên các nguồn, tài liệu uy tín. Cộng thêm một số yếu tố cảm xúc sẽ khiến câu nói trở nên tự nhiên và nghệ hơn đó. Hãy luyện tập thật nhiều để nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình bạn nhé!

2.Cấu trúc và cách sử dụng của What is Going On trong tiếng Anh

What is Going On là một cụm từ được sử dụng nhiều trong các câu giao tiếp và hoàn toàn không được sử dụng trong các bài văn viết. Có thể sử dụng What is Going On trong 2 trường hợp sau. What is Going On  được dùng bằng nghĩa với từ What is happening?

Ví dụ:

  • Hey! What is going on?
  • Này! Cái gì đang xảy ra vậy?

Trong cách dùng này để thêm yếu tố trạng từ chỉ địa điểm here bạn không cần thêm bất kỳ giới từ nào khác. Một số người hay nhầm lẫn và thêm in here vào cuối câu và gây ra lỗi ngữ pháp nghiêm trọng.


(Hình ảnh minh họa cụm từ What is Going On trong tiếng Anh)

Cách dùng thứ 2, What is Going On được sử dụng để thay thế cho câu hỏi What are you doing. What is Going On mang tính phổ biến hơn và thân thiết hơn so với câu What are you doing. Bạn có thể tự lấy ví dụ về các trường hợp giao tiếp cụ thể để ghi nhớ hơn cách dùng cụ thể này.

3.Một số cụm từ có liên quan đến What is Going On trong tiếng Anh.

Chúng mình đã tổng hợp một số cụm từ khá phổ biến trong giao tiếp trong bảng dưới đây để bạn có thể tham khảo và sử dụng thêm. Bạn nên chú ý đặc biệt đến cách phát âm và sử dụng cụ thể của từng từ này để có thể tránh những sai lầm khó đỡ nhé! Chúng mình đã tổng hợp lại thành bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng theo dõi và tìm kiếm.

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Are you okay?

Bạn ổn chứ?

How do you do?

Dạo này sao rồi? Bạn sao rồi?

Whats up?

Dạo này sao rồi?

How are you?

Bạn khỏe chứ? 

Cảm ơn bạn đã theo dõi và đồng hành cùng chúng mình trong bài viết hôm nay. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trên con đường chinh phục và khám phá những đỉnh cao tri thức mới của mình.

Who is wise enough' to interpret these happenings?

Happenings là gì

latest happenings

Happenings là gì

strange happenings

mysterious happenings

historical happenings

recent happenings

new happenings

CCE Art Happenings- Fabulous Florida Elementary Art Room!

current happenings

interesting happenings

unexpected happenings

cultural happenings

Interesting happenings in the animal world.

latest happenings

những diễn biến mới nhất

strange happenings

những diễn biến kỳ lạ

mysterious happenings

diễn biến bí ẩn

historical happenings

những diễn biến lịch sử

recent happenings

những gì mới xảy ra gần đâysự kiện gần đâyđã xảy ra gần đâynhững gì đang diễn ra gần đây

new happenings

diễn biến mới

current happenings

diễn biến hiện naydiễn biến hiện tạisự kiện hiện tạivề sự kiện hiện

interesting happenings

những điều thú vịnhững diễn biến thú vịsự kiện thú vị sẽ diễn ra

unexpected happenings

những sự kiện bất ngờnhững điều không mong muốnnhững diễn biến bất ngờ

cultural happenings

sự kiện văn hóadiễn văn hóa

unusual happenings

về những điều bất thườngdiễn biến bất thườngsự kiện bất thường

political happenings

sự kiện chính trịbiến cố chính trị

social happenings

diễn biến xã hộibiến cố xã hội

events and happenings

sự kiện và diễn biến

news and happenings

tin tức và sự kiện

on the latest happenings

về những diễn biến mới nhất

the happenings of the day

những gì xảy ra ngày hôm

upcoming happenings at your location

sự kiện sắp xảy ra tại vị trí của bạn

i will forget the happenings

tôi sẽ quên những gì đã xảy ratôi sẽ quên những việc

tell customers about upcoming happenings

nói với khách hàng về các sự kiện sắp xảy ra

Người tây ban nha -acontecimientos

Người pháp -événements

Người đan mạch -hændelser

Tiếng đức -ereignisse

Thụy điển -händelser

Na uy -hendelser

Hà lan -gebeurtenissen

Tiếng ả rập -الأحداث

Hàn quốc -사건

Tiếng nhật -出来事

Thổ nhĩ kỳ -olaylar

Tiếng hindi -घटनाओं

Đánh bóng -wydarzenia

Bồ đào nha -acontecimentos

Tiếng slovenian -dogodki

Người ý -eventi

Tiếng croatia -događanja

Tiếng indonesia -peristiwa

Séc -události

Tiếng phần lan -tapahtumia

Thái -กิจกรรม

Ukraina -події

Urdu -واقعات

Tiếng do thái -אירועים

Người hy lạp -γεγονότα

Người hungary -események

Người serbian -dešavanja

Tiếng slovak -udalosti

Người ăn chay trường -събития

Tiếng rumani -întâmplări

Tiếng mã lai -kejadian

Người trung quốc -事件

Marathi -घटना

Tamil -நிகழ்வுகள்

Tiếng tagalog -pangyayari

Tiếng bengali -ঘটনা

Tiếng nga -события

Malayalam -സംഭവങ്ങൾ

The Happening là gì?

Sự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố

Happen đi với giới từ gì?

Happenđi với giới từ “to” và phía sau là tân ngữ chỉ người hoặc vật là cấu trúc phổ biến để chỉ một việc đó vô tình xảy ra với một người hoặc vật cụ thể. Ví dụ: Let me know what's happening to you. (Hãy cho tôi biết điều đang xảy ra với bạn.)