Kết quả sau khi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Trong giao tiếp tiếng Anh, thay vì sử dụng những động từ riêng lẻ để mô tả hành động, sự việc thì người bản xứ có xu hướng sử dụng các cụm động từ vì hiệu quả truyền tải thông điệp và sự sinh động đặc trưng của nó. Vậy cụm động từ là gì? Cùng VUS tìm hiểu qua bài viết sau.

Khi một động từ kết hợp một giới từ hoặc một trạng từ sẽ tạo thành một cụm động từ (Phrasal Verb) với nghĩa đặc biệt, hoàn toàn thay đổi so với lớp nghĩa ban đầu.

Số lượng giới từ và trạng từ trong cụm động từ không phải là tuyệt đối. Đôi khi, chúng ta cũng sẽ bắt gặp cụm động từ với nhiều yếu tố phụ hơn so với bình thường.

He came up with a amazing idea for next plan (Anh ấy đã nảy ra một sáng kiến tuyệt vời cho kế hoạch tiếp theo)

Dù kết hợp với nhau thì mới tạo thành cụm động từ, nhưng không có nghĩa các yếu tố tạo nên cụm động từ phải liền kề nhau trong câu. Các tân ngữ như đại từ nhân xưng, danh từ hoặc cụm danh từ vẫn có thể xen vào cụm danh từ.

She wrote the meeting’s information down. (Cô ấy đã ghi chú lại những thông tin của buổi họp)

\= She wrote down the meeting’s information.

Ngược lại với nhóm bên trên, các yếu tố cấu tạo nên cụm động từ không thể tách rời cần được xếp cạnh nhau thì mới có nghĩa. Lúc này, cụm động từ vẫn đóng vai trò như động từ thường và không có sự khác biệt nào về cấu trúc câu.

I’m looking for my new bike in the parking garage. (Tôi đang tìm kiếm xe của mình ở trong hầm giữ xe)

Cụm động từ rất thông dụng trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong những trường hợp giao tiếp không quá trang trọng, có tính thân mật. Dưới đây là tổng hợp các cụm động từ tiếng Anh thường dùng mà bạn học nên biết:

STTCụm động từDịch nghĩaVí dụ1Account forGiải thíchStudents account for the vast majority of our customers2Allow forTính đến, xem xét đến, chấp nhậnWe allowed for living expenses of £20 a day3Ask afterHỏi thăm sức khỏeTell your father I was asking after him4Ask forXin gặp ai, chuốc lấyA young man was here asking for you this morning5Add onThêm vàoIt was an old house that had been added on to6Grow onĐược yêu thíchIt’s really grown on me7Agree withĐồng ý vớiI don’t agree with plastic product8Answer forChịu trách nhiệm vềParents should answer for their children’s behavior9Leave behindBỏ lại phía sauNo one is left behind10Light upChâm điếu thuốc, thắp lửa, bừng sángHe lights up a cigarette11Bring inMang về, kiếm được, thu đượcNew safety regulations have been brought in12Bring upNuôi dưỡngShe was brought up by her grandmother13Back upLưu trữ, dự bị, dự phòng, tư vấnWe’re going to need some professional backup for this project14Belong toThuộc vềThis book belongs to Sarah15Break inLàm gián đoạnAs she was talking, he suddenly broke in by his laugh16Break awayBỏ đi, chia tay, thoát khỏiThose tourists broke away from the tour group17Break downLàm hỏng, phá tan trở ngại, khóc òaOur car broke down and we had to push it off the road18Break upChia tay, đập vụn, đập nát, khoảng nghỉWe broke up for the holidays in June19Break offTan vỡ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡShe broke off her relationship with him20Bring downHạ xuống, giảm giá, hạ gụcThis scandal could bring down the country’s government21Bring outXuất bản, phát hành, công bốThey keep bringing out new Iphone every year22Bring offThành công, ẵm giảiShe’s managed to bring it off wonderfully.23Burn outCháy trụi, kiệt sứcHard work could burn yourself out24Call offRa lệnh hủy bỏI shouted to him to call his dog off25Come up withNảy ra, nghĩ ra, xuất hiệnShe’s come up with some amazing scheme26Clean upDọn dẹpI need to clean up before we go out27Cut downCắt giảmHe tries to cut down the amount of sugar in his daily meal28Catch up withBắt kịp, đuổi kịp, nhận lấy hậu quảHis lies will catch up with him one day29Come aboutXảy ra, xảy đếnHow did the problem come about at the same time?30Check inThủ tục khi đến, đánh dấuYou can save time by checking in online31Check outThủ tục trước khi rời điDon’t forget to check out when you leave32Call upGọi cho ai đóMy dad called me up to tell me the good news33Carry outThực hiện, tiến hànhThat brand carried out a amazing campaign last night34Come apartChia ra thành những phần nhỏI picked up the book and it came apart in my hands35Dress upChưng diện, ăn mặc đẹpYou don’t need to dress up to go to the mall36Fall intoMắc kẹt vào việc gì không được dự định trướcShe fell into a conversation with the taxi driver37Die awayÂm thanh giảm đi, dịu điThe sound of his footsteps gradually died away38Die forMuốn, khát khao cái gì đó rất nhiềuI could die for this cake which is the best39Drop offBuồn ngủ, bỏ lạiWe dropped our luggage off at the hotel40Fall downĐổ xuống, rơi, ngãOur apple tree fell down in the storm41Fall backRút lui, rút quânThe infantry fell back in disarray42Fall forSay mê ai đó, si tìnhShe always falls for older men43Find outTìm ra gì đóI couldn’t find my phone number44Face offĐối đầu, đối mặtHe faced off against her in the campaign’s initial debate45Faff aboutLưỡng lự, làm không dứt khoátI wish you’d stop faffing about and do something46Grow upLớn lên, phát triển, trưởng thànhI grew up in Vietnam47Give inNhượng bộ, nhân nhượng, khuất phụcIf you want them to give in, you’ll have to offer them more than that48Go overTrải qua, ôn lại, trải quaI’ve gone over the problem several times49Give upTừ bỏDo you give up?50Go upTăngThe price of petrol has gone up sharply51Get aboutThăm quan nhiều địa điểmYou are able to get about without difficulty52Get byChỉ có đủ tiền để sống, vượt quaI don’t know how he gets by on so little money53Get upThức dậyThe girl got up54Hold upGiữ, trì hoãnI hope the repairs hold up until we can get to a garage55Hold onĐợi, chờ đợi, giữ nguyên vị tríHold on and I’ll go and get some help56Hold backGiữ lại, kìm lại, cản trở, do dự (vì sợ hãi)He held back, terrified of going into the dark room57Hope forHy vọng choWe’ll just have to hope for the best.58Keep upTiếp tục, duy trìShe walks so fast I can never keep up with her59Keep aroundGiữ thứ gì đó ở gầnI keep this book around me60Keep awayKhông cho phép ai đó gần thứ gìKeep away from the edge of the cliff61Keep backGiữ khoảng cách an toànBarriers were built to keep back the flood water62Look afterChăm sóc, quan tâmShe can look after herself63Look atNhìn, suy nghĩ theo hướng khác, đắn đoManagement is looking at ways of cutting costs64Look upTra cứu, tìm kiếmOur financial situation is looking up at last65Leave outBỏ qua, không bao gồmYou can leave the butter out of this recipe66Move outRời đi, di chuyểnShe has a week to move out67Move onDi chuyển đến vị trí khácIt’s time to move on68Make afterTheo đuổi, đuổi theoThe police made after the thief69Make ofĐược sản xuất từCan you make anything of this information?70Put forwardĐưa ra, đề xuất, gợi ý, đề cửHe decided to put himself forward for promotion71Pass awayQua đờiMy grandmother has passed away for 5 years72Pull backRút lại, lui lạiHe leaned forward to say something but she pulled back73Run afterĐuổi theoWhy do dogs run after cats?74Race offRời khỏi nhanh chóngThe thief raced off as fast as he can75Rain down onRơi xuống ồ ạt, rơi nhiều như mưaMeteors rained down on night sky76Rake overNghĩ hoặc nói về cái gì tiêu cựcHe keeps on raking over that situation77Speed upTăng tốcCan the task be speeded up in some way?78Slow downChậm lạiSlow down, you’re walking too fast!79Show upĐến, xuất hiệnHe didn’t show up last night80Stand forViết tắt, ủng hộ, đại diện, tha thứVIP stands for very important people81Stay behindỞ lại phía sau, ở lạiI stayed behind after class82Stand outNổi bật, chống lại, kiên trì chống cựThe black lettering really stands out on that orange background83Show offKhoe khoang, phô trươngHe’s always showing off himself84Set offKhởi hành, đốt cháy, đồng hồ báo thức reoSomebody set the alarm off on my car85Turn offTắt, vặn, khóaTurn off the motorway at the next exit86Turn downGiảm âm lượng/nhiệt độ, từ chối một lời mờiHe turned down her offer87Talk overThảo luậnWe talked over the whole idea88Think overCân nhắc cẩn thậnHe thought it over, and decided not to go89Turn awayNgoảnh mặt điHe turned away when it happened90Tie downBuộc, cố định lại, hạn chế quyền tự doHer work tied her down91Wake upThức giấcI wake up at 6 am every morning92Warm upKhởi động, ấm lênThe room will soon warm up93Work outTập thể dục, hoạt động, thi hành, tính toánWe need to work out the total cost of the project94Write downGhi chúDid you write her phone number down?95Wait aroundChờ đợi mà không làm gìWe spent the whole day waiting around for something exciting96Wade throughĐi đến tận cùng của cái gì dù khó khăn, đọc tường tận cái gì đó dài và khó hiểuWe had to wade through pages of legal jargon97Wait onLàm điều gì mà người khác không thể làm, chờ đợiHer husband waited on household chores while she was pregnant98Walk in onĐi vào một cách bất ngờShe walked in on me when I was getting undressed99Wear outHao mònWalking around all day really wears you out100Turn onBật/mở công tắcCan you turn on the fan?

Write the words in italics with a phrasal verb. (Điền vào chỗ trống trong các câu sau bằng một cụm động từ hợp lý)

Học tiếng Anh đòi hỏi một lộ trình học tập chỉn chu với sự bền bỉ cao. Để phát triển Anh ngữ chuẩn với hệ thống kiến thức vững vàng, nhiều bạn trẻ đã tin chọn các khóa học tại VUS như:

Lộ trình học được chuẩn hóa theo khung Cambridge nhằm đảm bảo học viên phát triển Anh ngữ đúng hướng. Từ đó tối ưu thời gian cũng như chi phí học tập tiếng Anh.

Đáp ứng xu thế công nghệ, VUS phát triển Ứng dụng học tập V-HUB Students – nền tảng độc quyền cho học viên ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI hỗ trợ học tập trước – trong – sau khi lên lớp.

Bên cạnh đó, các phương pháp học tập khoa học kết nối với thực tiễn giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng Anh ngữ và định hình bộ kỹ năng cá nhân thiết yếu một cách tự nhiên nhất:

VUS là hệ thống giáo dục duy nhất tại Việt Nam có 100% cơ sở đạt tiêu chuẩn toàn cầu trong 6 năm liên tiếp, công nhận bởi NEAS – Hệ thống kiểm định giáo dục Anh ngữ quốc gia Australia. Để đạt được điều này, VUS đã phải trải qua quá trình đánh giá, kiểm định khắt khe với những tiêu chí thay đổi liên tục hàng năm.

Bằng những nỗ lực không ngừng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã trở thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều thành tích ấn tượng

Những cụm động từ thông dụng bên trên sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp bạn cải thiện khả năng diễn đạt bằng Anh ngữ. Ngoài ra, VUS tin rằng mỗi thành công trên hành trình hướng đến tương lai đều bắt đầu từ nền tảng vững chắc của ngày hôm nay. VUS sẽ luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, cùng các bạn trẻ khơi mở tương lai tươi sáng. Để tìm hiểu kỹ hơn về các khóa học tại trung tâm, bạn hãy để lại thông tin liên hệ bên dưới để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất nhé.