Lãi ngân hàng tiếng anh là gì

ngân hàng tăng lãi suất

ngân hàng giảm lãi suất

lãi suất ngân hàng trung ương

lãi suất ngân hàng tốt nhất

ngân hàng anh về lãi suất

tăng lãi suất , ngân hàng

Lãi suất [tiếng Anh: Interest rate] là tỉ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Diễn biến của lãi suất có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống hằng ngày của mỗi chủ thể kinh tế.

Hình minh họa [Nguồn: Investopedia]

Lãi suất - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Interest rate.

Lãi suất là giá cả của quyền sử dụng một đơn vị vốn vay trong một đơn vị thời gian nhất định [ngày, tuần, tháng hay năm].

Đây là loại giá cả đặc biệt, được hình thành trên cơ sở giá trị sử dụng chứ không phải trên cơ sở giá trị. Giá trị sử dụng của khoản vốn vay là khả năng mang lại lợi nhuận cho người đi vay khi sử dụng vốn vay trong hoạt động kinh doanh hoặc mức độ thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu nào đó của người đi vay.

Diễn biến của lãi suất có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống hằng ngày của mỗi chủ thể kinh tế. Nó tác động đến những quyết định của cá nhân như chi tiêu hay để dành, mua nhà hay mua trái phiếu hay gửi tiền vào một tài khoản tiết kiệm. [Theo Giáo trình Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê]

Các loại lãi suất căn cứ theo nghiệp vụ ngân hàng

Lãi suất tiền gửi ngân hàng

Là lãi suất ngân hàng trả cho các khoản tiền gửi vào ngân hàng. Lãi suất tiền gửi ngân hàng có nhiều mức khác nhau tùy thuộc vào:

- Loại tiền gửi là nội tệ hay ngoại tệ.

- Loại tài khoản là tiền gửi thanh toán hay tiền gửi tiết kiệm.

- Loại thời hạn là không kì hạn, ngắn hạn hay dài hạn.

- Qui mô tiền gửi.

Lãi suất tín dụng ngân hàng

Là lãi suất mà người đi vay phải trả cho ngân hàng là người cho vay. Lãi suất tín dụng ngân hàng cũng có nhiều mức tùy theo loại tiền, thời hạn, phương thức, mục đích của tiền vay, và theo mức độ quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng.

Đối với các ngân hàng thương mại, hai loại lãi suất này hình thành nên những khoản thu nhập và chi phí chủ yếu của ngân hàng.

Lãi suất chiết khấu

Áp dụng khi ngân hàng cho khách hàng vay dưới hình thức chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá khác chưa đến hạn thanh toán của khách hàng. Nó được tính bằng tỉ lệ phần trăm trên mệnh giá của giấy tờ có giá và được khấu trừ ngay khi ngân hàng đưa tiền vay cho khách hàng.

Như vậy, lãi suất chiết khấu được trả trước cho ngân hàng chứ không trả sau như lãi suất tín dụng thông thường.

Lãi suất liên ngân hàng 

Là lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho nhau vay trên thị trường liên ngân hàng. Lãi suất liên ngân hàng được hình thành qua quan hệ cung cầu vay vốn trên thị trường liên ngân hàng và chịu sự chi phối bởi lãi suất cho các ngân hàng trung gian vay của Ngân hàng trung ương. 

Mức độ chi phối này phụ thuộc vào sự phát triển và hoạt động thị trường mở và tỉ trọng sử dụng vốn vay ngân hàng trung ương của các ngân hàng trung gian.

Lãi suất cơ bản

Là lãi suất được các ngân hàng sử dụng làm cơ sở để ấn định mức lãi suất của mình. Lãi suất cơ bản được hình thành khác nhau tùy từng nước, nó có thể do Ngân hàng trung ương ấn định; hoặc có thể do bản thân các ngân hàng tự xác định căn cứ vào tình hình hoạt động cụ thể của ngân hàng mình; hoặc căn cứ vào mức lãi suất cơ bản của một số ngân hàng đứng đầu rồi cộng trừ biên độ dao động theo một tỉ lệ phần trăm nhất định để hình thành lãi suất cơ bản của mình. [Theo Giáo trình Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê]

Khai Hoan Chu

Ngân hàng thương mại quản lý rất nhiều tài khoản liên quan không chỉ của khách hàng cá nhân, doanh nghiệp mà còn của các tổ chức tài chính khác. Một doanh nghiệp đặc biệt như vậy, các loại tài khoản cũng nhiều. Vì vậy, ngày hôm nay, Daisuquan.online xin chia sẻ bài học các thuật ngữ ngân hàng thương mại về tài khoản bằng tiếng Anh. Mời bạn cùng tìm hiểu!

A

  • Above/ over [prep]: cao hơn
  • Accept [v]: chấp nhận
  • Acceptance [n]: sự chấp nhận
  • Acceptable [adj]: có thể chấp nhận
  • Account [n]: tài khoản
  • Account charge/ fee: phí tài khoản
  • Account holder/ owner: chủ tài khoản
  • Account number: số tài khoản
  • Account statement: bảng sao kê tài khoản
  • Advantage [n]: ưu điểm
  • Advice [n]: lời khuyên, sự tư vấn
  • Advise [v]: khuyên, tư vấn
  • Allow somebody to do something [v]: cho phép ai làm gì
  • Amount = sum [n]: lượng tiền, số tiền
  • Applicant [n]:  người xin mở tài khoản
  • Apply for [v]: nộp đơn xin
  • Application [n]: việc nộp đơn
  • Approve = agree to [v]: thông qua, đồng ý
  • Arrange [v]: thu xếp
  • Arrangement [n]: sự thu xếp

B

  • Background information: thông tin cơ bản
  • Bank account: tài khoản ngân hàng
  • Bank of England: ngân hàng trung ương Anh
  • Banking service: dịch vụ ngân hàng
  • Base rate: lãi suất cơ bản
  • Be likely to do: có khả năng làm
  • Be satisfied with: hài lòng với
  • Bill [n]: hóa đơn
  • Branch [n]: chi nhánh
  • Business / corporate account: tài khoản doanh nghiệp

C

  • Cash [n]: tiền mặt
  • Certain [adj]: nhất định
  • Cheque [n]: séc
  • Cheque book [n]: sổ séc
  • Collect [v]: thu, nhận
  • Complicated [adj]: phức tạp
  • Computer programmer [n]: lập trình viên máy tính
  • Convenience [n]: sự thuận tiện
  • Convenient [adj]: thuận tiện
  • Current account = checking account: tài khoản vãng lai

D

  • Day-to-day: hàng ngày
  • Define [v]: định nghĩa
  • Definition [n]: định nghĩa
  • Demand – deposit account [n]: tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
  • Deposit account: tài khoản tiền gửi
  • Disadvantage: nhược điểm

E

  • Earn interest: kiếm lãi, kiếm lời
  • Embarrass [v]: lo lắng, bối rối
  • Enable sombodyto do something [v]: cho ai khả năng làm gì
  • Eurocheque [n]: séc châu Âu

F

  • Facility [n]: tiện ích
  • Facilitate [v]: trở nên đơn giản
  • Finance [n]: tài chính, tài trợ
  • Financial [adj]: thuộc về tài chính
  • First of all: trước hết, thứ nhất là
  • Firstly/ secondly/ thirdly [adv]: thứ nhất/ thứ hai/ thứ ba
  • Fix [v]: ấn định
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Form [kind] of investment: hình thức đầu tư
  • Form [n]: đơn
  • Future [n]: tương lai

G

  • Generally [adv] = in general: nói chung, nhìn chung
  • Giro credit slip: phiếu ghi có Giro
  • Grant [n, v]: tiền trợ cấp học, cấp, phát
  • Great [adj]: cao, to, lớn

H

I

  • In credit: dư có
  • In fact: trong thực tế, trên thực tế
  • In return: để đổi lại
  • Inherit [v]: thừa kế
  • Inheritance [n]: sự thừa kế
  • Interest [n]: lãi
  • Interest rate [n]: lãi suất
  • It is possible to do something: có thể làm, có khả năng làm

J

  • Joint account: tài khoản chung

L

  • Leave collegue: tốt nghiệp
  • Living expenses: chi tiêu cuộc sống
  • Loan [n, v]: khoản vay, cho vay
  • Lose some interest: trừ lãi suất

M

  • Mattress [n]: đệm
  • Maximum [n]: tối đa
  • Minimum [n]: tối thiểu

N

  • Normal cheque : séc thường
  • Normal rate = base rate: lãi suất thông thường

O

  • Occupation [n]: nghề nghiệp
  • Opposite [prep]: đối lập, đối diện
  • Organize [v]: tổ chức, thu xếp
  • Organization [n]: tổ chức
  • Overdraw [v]: rút quá
  • Overdraft [n]: sự rút quá, thấu chi

P

  • Passbook [n]: sổ tiết kiệm
  • Pay [v]: trả, thanh toán
  • Pay in [v]: gửi tiền
  • Paying-in-book: sổ gửi tiền
  • Permission [n]: sự cho phép
  • Permit [v]: cho phép
  • Personal account: tài khoản cá nhân
  • Petrol station: trạm bán xăng
  • Place of work: nơi làm việc
  • Popular [adj]: thông dụng, phổ biến
  • Positive point: điểm trên 0, điểm dương, điểm tốt, ưu điểm
  • Prior notice: giấy thông báo trước
  • Probably [adv]: có lẽ
  • Provide [v]: cung cấp
  • Provision [n]: dự phòng, sự cung cấp
  • Puzzle [n]: đố chữ

R

  • Rate of interest = interest rate: lãi suất
  • Record [n]: bản ghi chép
  • Recordkeeping [n]: sự ghi chép
  • Refer to [v]: thay thế, ám chỉ
  • Regularly [adv]: một cách thường xuyên
  • Require [v]: yêu cầu, đòi hỏi
  • Requirement [n]: sự yêu cầu
  • Return [n]: lợi nhuận
  • Risk [n]: rủi ro
  • Risky [adj]: rủi ro
  • Run a business: kinh doanh, mở công ty kinh doanh

S

  • Save [v]: tiết kiệm
  • Saver [n]: người tiết kiệm
  • Savings account: tài khoản tiết kiệm
  • Security/ safety [n]: sự an toàn
  • Secure/ safe [adj]: an toàn
  • Shortage: thiếu, không dủ
  • Short term: ngắn hạn
  • Short of [adj]: thiếu
  • Sole account: tài khoản riêng
  • Standing order: lệnh chi định kỳ
  • Subtract [v]: trừ

T

  • That’s why: do vậy
  • There is no need to do: không cần phải
  • Time-deposit account [n]: tài khoản tiền gửi kỳ hạn
  • To put it simply,…: đơn giản là …
  • Transfer [v]: chuyển tiền
  • Travel facilities: tiện ích đi du lịch
  • Travellers’ cheque: séc du lịch

W

  • Whereas [conj] = while: trong khi đó
  • Whether = if [conj]: liệu, nếu
  • Withdraw [v]: rút tiền
  • Withdrawal slip: phiếu rút tiền

Daisuquan.online hy vọng các thuật ngữ ngân hàng thương mại bằng tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu trên đây sẽ giúp bạn có thể tìm hiểu kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cũng như cung cấp một công cụ tốt hơn để làm việc hiệu quả. 

Video liên quan

Chủ Đề