Làm bài tập toán đại lớp 8
Bài 1 Chương 3 Phần Đại Số: Giải bài 1,2,3 trang 6; bài 4,5 trang 7 SGK Toán 8 tập 2 – Mở đầu về phương trình Show
– Một phương trình với ẩn x là hệ thức có dạng A(x) = B(x), trong đó A(x) gọi là vế trái, B(x) gọi là vế phải. – Nghiệm của phương trình là giá trị của ẩn x thoả mãn (hay nghiệm đúng) phương trình. Chú ý: a) Hệ thức x = m (với m là một số nào đó) cũng là một phương trình. Phương trình này chỉ rõ rằng m là nghiệm duy nhất của nó. b) Một phương trình có thể có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm,…nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc có vô số nghiệm. Phương trình không có nghiệm nào được gọi là phương trình vô nghiệm. I. Giải phương trình – Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của phương trình. – Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của một phương trình được gọi là tập nghiệm của phương trình đó. Tập hợp các nghiệm của phương trình kí hiệu là S. II. Phương trình tương đương Hai phương trình tương đương nếu chúng có cùng một tập hợp nghiệm. Kí hiệu <=> đọc là tương đương Giải bài Mở đầu về phương trình trang 6,7 Toán 8 tập 2Bài 1. Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không? a) 4x – 1 = 3x – 2; b) x + 1 = 2(x – 3); c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x? Vế trái: 4x – 1 = 4(-1) – 1 = -5 Vế phải: 3x – 2 = 3(-1) -2 = -5 Vì vế trái bằng vế phải nên x = -1 là nghiệm của phương trình. b) VT: x + 1 = -1 + 1 = 0 VP: 2(x – 3) = 2(-1 – 3) = -8 Vì VT ≠ VP nên x = -1 không là nghiệm của phương trình. c) VT: 2(x + 1) + 3 = 2(-1 + 1) + 3 = 3 VP: 2 – x = 2 – (-1) = 3 Vì VT =VP nên x = -1 là nghiệm của phương trình. Bài 2 trang 6. Trong các giá trị t = -1, t = 0 và t = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình. (t + 2)2 = 3t + 4 Lời giải: * Với t = -1 VT = (t + 2)2 = (-1 + 2)2 = 1 VP = 3t + 4 = 3(-1) + 4 = 1 => VT = VP nên t = -1 là nghiệm * Với t = 0 VT = (t + 2)2 = (0 + 2)2 = 4 VP = 3t + 4 = 3.0 + 4 = 4 => VT = VP nên t = 0 là nghiệm. * Với t = 1 VT = (t + 2)2 = (1 + 2)2 = 9 VP = 3t + 4 = 3.1 + 4 = 7 => VT ≠ VP nên t = 1 không là nghiệm của phương trình. Bài 3. Xét phương trình x + 1 = 1 + x. Ta thấy mọi số đều là nghiệm của nó. Người ta còn nói: Phương trình này nghiệm đúng với mọi x. Hãy cho biết tập nghiệm của phương trình đó. Vì phương trình x + 1 = 1 + x nghiệm đúng với mọi x ε R. Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là: S = {x ε R} Bài 4 trang 7. Nối mỗi phương trình sau với các nghiệm của nó: Đáp án: (a) ——> (2) (b) ——> (3) (c) ——-> (-1) (3) Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x – 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Phương trình x = 0 có tập nghiệm S1 = {0}. Xét phương trình x(x – 1) = 0. Vì một tích bằng 0 khi mọt trong hai thừa số bằng 0 tức là: x = 0 hoặc x = 1 Vậy phương trình x(x – 1) = 0 có tập nghiệm S2 = {0;1} Vì S1 # S2 nên hai phương trình không tương đương. Các dạng bài tập lớp 8 môn ToánCác dạng bài tập Toán lớp 8 bao gồm nhiều bài tập toán đại số lớp 8 được chia theo chủ đề, thuận tiện cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững lại kiến thức. Đây là tài liệu hay giúp các bạn ôn hè lớp 8 lên lớp 9, học môn Toán tốt hơn. Mời các bạn tham khảo. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
ĐƠN THỨC, ĐA THỨC NHÂN ĐA THỨC Nhân đơn thức với đa thức: A (B + C) = A .B + A .C Nhân đa thức với đa thức: (A + B) . (C + D) = A. (C + D) + B. (C+ D) = A.C + A.D + B.C + B.D Bài 1: Thực hiện phép nhân: a. 4x(3x - 1) - 2(3x + 1) - (x + 3) b. Bài 2. Thực hiện phép nhân: a. 3x(4x - 3) - (2x -1)(6x + 5) b. 4x(3x2 - x) - (2x + 3)(6x2 - 3x + 1) c. (x - 2)(1x + 2)(x + 4) Bài 3. Chứng minh rằng: a. (x - y)(x + y) = x2 - y2 b. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 c. (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 d. (x + y)(x2 - xy + y2 ) = x3 + y3 e. (x - y)(x3 + x2 y + xy2 + y3 ) = x4 - y4 Bài 4. Tìm giá trị của x biết: a. 3(2x - 3) + 2(2 - x) = -3 b. 2x(x2 - 2) + x2 (1 - 2x) - x2 = -12 c. 3x(2x + 3) - (2x + 5)(3x - 2) = 8 d. 4x(x -1) - 3(x2 - 5) - x2 = (x - 3) - (x + 4) e. 2(3x -1)(2x + 5) - 6(2x -1)(x + 2) = -6 Bài 5. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x: a. A = 2x(x -1) - x(2x + 1) - (3 - 3x) b. B = 2x(x - 3) - (2x - 2)(x - 2) c. C = (3x - 5)(2x +11) - (2x + 3)(3x + 7) d. D = (2x +11)(3x - 5) - (2x + 3)(3x + 7) Bài 6. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào y: P = (2x - y)(4x2 + 2xy + y2 ) + y3 CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 1)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a. (3/2 x + 3y)2 b. (√2 x + √8y)2 c. (x + 1/6y + 3)2 d. (2x + 3)2 .(x + 1)2 Bài 2. Tìm x biết: (3x + 1)2 - 9(x + 2)2 = -5 Bài 3. Viết các số sau dưới dạng bình phương của một tổng: a. 9/4 x2 + 3x + 4. b. (9x2 +12x + 4) + 6(3x + 2) + 9 c. 9x2 + 4y2 + 2(3x + 2y + 6xy) +1 Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: a. ( x/2 - 2y)2 b. (√2x - y)2 c. (1/2 x - 4y)2 d. (x + y)2 + (x - y)2 Bài 5. Tìm giá trị của x biết: a. 3(x -1)2 - 3x(x - 5) = 1 b. (6x - 2)2 + (5x - 2)2 - 4(3x -1)(5x - 2) = 0 Bài 6. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: a. 4x2 - 6x + 9/4 b. 4(x2 + 2x + 1) -12x - 3 c. 25x2 - 20xy + 4y2 Bài 7. Thực hiện phép tính: a. (2x + 5)(2x - 5) b. (x2 + 3)(3 - x2 ) c. 3x(x -1)2 - 2x(x + 3)(x - 3) + 4x(x - 4) d. 4(2x + 5)2 - 2(3x + 1)(1 - 3x) Bài 8. Rút gọn biểu thức: a. (x - 2y)(x + 2y) + (x + 2y)2 b. (x2 - xy + y2).(x2 + xy + y2) Bài 9. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a. A = (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - y) b. B = 3(x - y)2 - 2(x + y)2 - (x - y).(x + y) CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 2)
(Mời bạn đọc tải tài liệu để tham khảo đầy đủ nội dung) ------------------------------------------------------- Ngoài Các dạng bài tập Toán lớp 8. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo thêm Giải Vở BT Toán 8, Giải bài tập Toán 8hoặc đề thi học học kì 1 lớp 8, đề thi học học kì 2 lớp 8 các môn Vật lý, môn Văn, môn Tiếng Anh, môn Hóa Học, ... mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt!
Giải bài tập toán lớp 8 như là cuốn để học tốt Toán lớp 8. Tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập đại số và hình học SGK Toán lớp 8. Giai toan 8 xem mục lục giai toan lop 8 sach giao khoa duoi day
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1
Đề kiểm tra giữa kì I
Đề cương ôn tập học kì 1 toán 8
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 2
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 2
Đề kiểm tra giữa kì II
Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải
Đề cương ôn tập học kì 2
Câu hỏi tự luyện Toán 8
|