Lesson 3 - unit 16. at the campsite - tiếng anh 2 - kết nối tri thức với cuộc sống

Task 6. Listen and repeat. [Nghe và nhắc lại] track 89

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Từ vựng

Bài 1

Task 6. Listen and repeat. [Nghe và nhắc lại] track 89

Lời giải chi tiết:

A: Is the blanket near the tent?

B: No, it isnt. Its in the tent.

Tạm dịch:

A: Chăn có gần lều không?

B: Không, không phải vậy. Nó ở trong lều.

Bài 2

Task 7. Lets talk. [Cùng nói nào]

Lời giải chi tiết:

a.

A: Is the blanket near the tent?

B: No, it isnt. Its in the tent.

Tạm dịch:

A: Chăn có gần lều không?

B: Không, không phải vậy. Nó ở trong lều.

b.

A: Is the teapot near the table?

B: No, it isnt. Its on the table.

Tạm dịch:

A: Ấm trà có gần bàn không?

B: Không, không phải vậy. Nó ở trên bàn.

c.

A: Is the table near the tent?

B: No, it isnt. Its in the tent.

Tạm dịch:

A: Bàn có gần lều không?

B: Không, không phải vậy. Nó ở trong lều.

Bài 3

Task 8. Lets sing. [Cùng hát nào] track 90

Lời giải chi tiết:

Is the blanket near the tent?

No, it isnt. Its in the tent.

Is the table near the tent?

No, it isnt. Its in the tent.

Is the teapot near the table?

No, it isnt. Its on the table.

Tạm dịch:

Chăn có gần lều không?

Không, không phải vậy. Nó ở trong lều.

Bàn có gần lều không?

Không, không phải vậy. Nó ở trong lều.

Ấm trà có gần bàn không?

Không, không phải vậy. Nó ở trên bàn.

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề