- Bài 10
- Bài 11
- Từ vựng
Bài 10
Task 10. Listen to the story. Read. [Lắng nghe câu chuyện. Đọc] track 25_CD3
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
1. Man: Wheres my hat? Have you got my hat?
2.
Woman: Im wearing trousers. Wheres my dress?
Man: And whered my hat?!
3.
Rose: Is your dress pink?
Woman: No! My dress is blue!
4.
Ola: Nice dress!
Woman: Oh! Thank you!
Man: Wheres my hat, please?
5.
Man: Ooh! Nice hats!
6.
Man: Thank you. This is for you.
Ola: Thank you!
Tạm dịch:
1. Người đàn ông: Mũ của tôi ở đâu? Bạn tìm thấy mũ của tôi chưa?
2.
Người phụ nữ: Tôi đang mặc quần dài. Cái váy của tôi đâu?
Người đàn ông: Và mũ của tôi ở đâu ?!
3.
Rose: Chiếc váy của cô màu hồng phải không?
Người phụ nữ: Không! Chiếc váy của tôi màu xanh lam!
4.
Ola: Đẹp quá!
Người phụ nữ: Ồ! Cảm ơn bạn!
Người đàn ông: Làm ơn, mũ của tôi đâu?
5.
Người đàn ông: Ooh! Những chiếc mũ đẹp quá!
6.
Người đàn ông: Cảm ơn bạn. Cái này dành cho bạn.
Ola: Cảm ơn ạ!
Bài 11
Task 11. Act out the story. [Diễn kịch câu chuyện]
Lời giải chi tiết:
Học sinh cùng bạn phân vai và diễn kịch lại câu chuyện
Từ vựng
1.
2.
3.
4.