Hay nhất
Oy có một véc tơ chỉ phương là \[\overrightarrow{j}[0; 1; 0].\] Do \[[\alpha ] \]vuông góc với trục Oy nên \[[\alpha ]\] nhận \[\overrightarrow{j}[0; 1; 0]\] làm véc tơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng \[[\alpha ]\] là y-3=0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A − 1 ; 2 ; 3 và hai mặt phẳng P : x − 2 = 0 và Q : y − z − 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng P , Q
A. x + y + z − 5 = 0
B. x + z = 0
C. y + z − 5 = 0
D. x + y + 5 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A[1;2;3] và vuông góc với mặt phẳng [α]:4x+3y-7z+1=0 là:
A. d : x = 4 + t y = 3 + 2 t z = - 7 + 3 t
B. d : x = 1 + 8 t y = - 2 + 6 t z = 3 - 14 t
C. d : x = 1 + 3 t y = 2 - 4 t z = 3 - 7 t
D. d : x = 1 + 4 t y = 2 + 3 t z = 3 - 7 t
Viết phương trình của mặt phẳng [ β ] đi qua điểm M[2; -1; 2], song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng [ α ]: 2x – y + 3z + 4 = 0
Viết phương trình mặt phẳng [P] đi qua điểm A [0; -1; 2], song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng [Q] : x + 2y - 2z +1 = 0.
A. [P] : 2y + 2z - 1 = 0
B. [P] : y + z - 1 = 0
C. [P] : y - z + 3 = 0
D. [P] : 2x + z - 2 = 0
Viết phương trình mặt phẳng [P] đi qua điểm A[0; -1; 2], song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng [Q] : x + 2y - 2z +1 = 0.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A[1;2;3] và mặt phẳng P : 3 x - 4 y + 7 z + 2 = 0 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng [P] có phương trình là
A. x = 3 + t y = - 4 + 2 t z = 7 + 3 t t ∈
B. x = 1 + 3 t y = 2 - 4 t z = 3 + 7 t t ∈
C. x = 1 - 3 t y = 2 - 4 t z = 3 + 7 t t ∈
D. x = 1 - 4 t y = 2 + 3 t z = 3 + 7 t t ∈
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M[1;2;3]. Mặt phẳng [P] đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tương ứng tại các điểm A, B, C sao cho O.ABC là hình chóp đều. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng [P]?
A. x + y + z – 6 =0
Mã câu hỏi: 243920
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm \[M\left[ {0;1;0} \right]\] và vuông góc với mặt phẳng \[\left[ P \right]:x - 2y + z = 0\] là
- Cho \[I = 2\int\limits_0^m {x\sin 2xdx} \] và \[J = \int\limits_0^m {\cos 2xdx} \] với \[m \in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm \[M\left[ { - 1;2;0} \right]\] đến mặt phẳng \[\left[ P \right]:x - 2y - 2z - 4 = 0\] bằng
- Số phức \[z = 8 - 7i\] có phần thực và phần ảo lần lượt bằng
- Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm \[M\left[ {0;0;2} \right]\] và song song với đường thẳng d: \[\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 2}}\] là
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[M\left[ { - 2;0;1} \right],\,\,N\left[ {0;2; - 1} \right]\]. Phường trình của mặt cầu có đường kính MN là
- Cho \[\int\limits_0^1 {f\left[ x \right]dx = 1} ,\] \[\int\limits_1^2 {f\left[ x \right]dx = 2} \] và \[\int\limits_0^2 {g\left[ x \right]dx = 4} \]. Tính \[I = \int\limits_0^2 {\left[ {2f\left[ x \right] - g\left[ x \right]} \right]dx} \]
- Cho hàm số liên tục trên \[\left[ {0;1} \right]\] thỏa mãn \[\int\limits_0^1 {{{\left[ {f\left[ x \right]} \right]}^2}dx} = 4\]. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left[ x \right];\] \[y = 0,\] \[x = 0,\] \[x = 1\] quay quanh trục hoành bằng
- Tính \[I = 4\int\limits_0^m {\sin 2xdx} \] theo số thực m.
- Cho \[\int\limits_0^8 {f\left[ x \right]dx = - 36} \]. Tính \[I = \int\limits_0^2 {f\left[ {4x} \right]dx} \].
- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \[\left[ P \right]:\,\,x - 3z + 2 = 0\] đi qua điểm nào sau đây?
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:x + 2y + 2z - 5 = 0\]. Phương trình của mặt cầu có tâm \[I\left[ { - 1;0;0} \right]\] và tiếp xúc với \[\left[ P \right]\] là
- Tìm các số thực m, n thỏa mãn \[2m + \left[ {n + i} \right]i = 3 + 4i\] với i là đơn vị ảo.
- Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm \[M\left[ {0;0; - 1} \right],\] \[N\left[ {0;1;0} \right]\] và \[E\left[ {1;0;0} \right]\] là
- Tính tích phân \[I = \int\limits_0^1 {4x\sqrt {1 - {x^2}} } dx\] bằng cách đặt \[u = 1 - {x^2}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {3^x},\] \[y = 0,\] \[x = 1,\] \[x = 2\] là
- Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \[M\left[ {1;1; - 2} \right],\] \[N\left[ {3;0;3} \right],\] \[P\left[ {2;0;0} \right]\]. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng \[\left[ {MNP} \right]\] có tọa độ là
- Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] có đạo hàm liên tục trên \[\left[ {0;1} \right],\] \[f\left[ 0 \right] = 1\] và \[f\left[ 1 \right] = 3\]. Khi đó \[\int\limits_0^1 {f'\left[ x \right]dx} \] bằng
- Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = 2t\\z = 1 - 2t\end{array} \right.\] \[\left[ {t \in \mathbb{R}} \right]\] đi qua điểm nào dưới đây?
- Cho \[F\left[ x \right]\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right] = {2^x}\ln 4\] thỏa \[F\left[ 0 \right] = 4\]. Khi đó \[F\left[ 1 \right]\] bằng
- Cho số phức z thỏa mãn \[z\left[ {1 + i} \right] = 7 + i\]. Môđun của số phức z bằng
- Cho \[I = 4\int\limits_0^m {{e^{\sin 2x}}\cos 2x.dx} \] với \[m \in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left[ {2; - 2;3} \right]\] trên mặt phẳng \[\left[ {Oyz} \right]\] có tọa độ là
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = 8x\ln x,\] \[y = 0,\] \[x = 1,\] \[x = e\] bằng
- Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = 4\cos x,\] \[y = 0,\] \[x = 0,\] \[x = \pi \] quay quanh trục hoành bằng
- Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng \[\left[ P \right]:2x + 4y - 2z + 2 = 0;\] \[\left[ Q \right]:x + 2y - z = 0;\] \[\left[ R \right]:x + 2y + z + 3 = 0\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Cho \[I = \ln 3\int\limits_0^m {x{{.3}^x}dx} \] và \[J = \int\limits_0^m {{3^x}dx} \] với \[m \in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right] = 8{x^3} + 6x\] là
- Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \[{d_1}:\,\,\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\] và \[{d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\]
- Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng \[d:\,\,\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 3}}\] có tọa độ là
- Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng \[\left[ {Oxz} \right]\] là
- Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm \[M\left[ { - 1; - 1; - 2} \right],\] \[N\left[ {0;0; - 4} \right]\] là
- Gọi \[{z_1},\,\,{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + 5z + 7 = 0\]. Giá trị của biểu thức \[{\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\] bằng
- Cho số phức \[z = 3 - 2i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức \[\overline z \] có tọa độ là
- Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \[M\left[ {2;2;3} \right]\] và vuông góc với trục Oy là
- Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \[M\left[ {2;3; - 2} \right],\] \[N\left[ { - 1;1;0} \right],\] \[P\left[ {1; - 1;1} \right]\], góc giữa hai đường thẳng MN và NP bằng
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[M\left[ { - 3;0;3} \right],\] \[N\left[ {3;0; - 3} \right]\]. Phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN là
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:x - y + z + 1 = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\]. Hình chiếu vuông góc của d trên \[\left[ P \right]\] có phương trình là
- Xét các số phức z thỏa mãn \[\left[ {z + 4i} \right]\left[ {\overline z + 6} \right]\] là số thuần ảo. biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
- Cho tập nghiệm của bất phương trình \[2{\left[ {{{\log }_4}x} \right]^2} - 3{\log _4}x + 1 \le 0\] là \[\left[ {m;n} \right]\] với \[m,n \in \mathbb{R}\]. Khi đó \[2m + n\] bằng