Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất chỉ định thầu xây lắp
mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất chỉ định thầu và Hồ sơ mời thầumẫu báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất chỉ định thầu và Hồ sơ mời thầu các gói thầu có sử dụng vốn nhà nước Show
Ngày đăng: 25-04-2017 10,980 lượt xem mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất chỉ định thầu và Hồ sơ mời thầu các gói thầu có sử dụng vốn nhà nướcMÔ TẢ TÓM TẮTPhần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này. Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu. Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá hồ sơ dự thầu và đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu để thực hiện gói thầu. Chương IV. Biểu mẫu dự thầu Chương này bao gồm các biểu mẫu mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của hồ sơ dự thầu. Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP Chương V. Phạm vi cung cấp Chương này bao gồm phạm vi, tiến độ cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan mà nhà thầu phải thực hiện; yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ để mô tả các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa và dịch vụ liên quan; các nội dung về kiểm tra và thử nghiệm hàng hoá (nếu có). Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng Chương này gồm điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này. Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể, trong đó có điều khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm sửa đổi, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của Hợp đồng. Chương VIII.Biểu mẫu hợp đồng Chươngnày gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thưbảolãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực. Phần 4. PHỤ LỤC Các ví dụ Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. TỪ NGỮ VIẾT TẮT
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU
Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT 1.1. Kiểm tra HSDT: a) Kiểm tra số lượng bản gốc, bản chụp HSDT; b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSDT, bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT, trong đó có: đơn dự thầu, thỏa thuận liên danh (nếu có), giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật; đề xuất về giá và các thành phần khác thuộc HSDT theo quy định tại Mục 11 CDNT; c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSDT. 1.2. Đánh giá tính hợp lệ của HSDT: HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây: a) Có bản gốc HSDT; b) Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu cầu của HSMT. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo thỏa thuận trong văn bản thỏa thuận liên danh; c) Thời gian thực hiện gói thầu nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật đồng thời đáp ứng thời gian theo yêu cầu của HSMT; d) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu; đ) Thời hạn hiệu lực của HSDT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 18.1 CDNT; e) Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 19.3 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 19.2 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức đặt cọc bằng Séc thì Bên mời thầu sẽ quản lý Séc đó theo quy định tại Mục 19.4 và Mục 19.5 CDNT; g) Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) đối với cùng một gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính đối với phần mà nhà thầu tham dự thầu; h) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) và trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV Biểu mẫu dự thầu; i) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4 CDNT. Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm. Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu. Đối với gói thầu chia thành nhiều phần độc lập, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu sẽ được đánh giá tương ứng với phần mà nhà thầu tham dự thầu. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSDT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng lực và kinh nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ). Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, khi nộp HSDT nếu nhà thầu có sự thay đổi về năng lực và kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển đã được đánh giá thì nhà thầu phải cập nhật lại năng lực và kinh nghiệm của mình; trường hợp năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu không có sự thay đổi thì nhà thầu phải có cam kết bằng văn bản về việc vẫn đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. Trường hợp gói thầu không áp dụng sơ tuyển thì việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn đánh giá quy định dưới đây, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá. Trường hợp đã lựa chọn danh sách ngắn thì thay thế quy định này như sau: 4.1. Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; có tên trong danh sách ngắn. Gói thầu chỉ từ nguồn NSNN Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt hoặc phương pháp chấm điểm theo thang điểm 100 để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá vềkỹ thuật, trong đó ưu tiên áp dụng tiêu chí đạt, không đạt. Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên các yếu tố về khả năng đáp ứng các yêu cầu về số lượng, chất lượng, thời hạn giao hàng, vận chuyển, lắp đặt, bảo hành, uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó và các yêu cầu khác nêu trong HSMT. Căn cứ vào tính chất của từng gói thầu cụ thể, Bên mời thầu phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm: - Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ; - Tiêu chuẩn chất lượng của hàng hoá: thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường, đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO - Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa; - Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì: nhà thầu phải trình bày được kế hoạch cung cấp cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì; năng lực cung cấp các dịch vụ sau bán hàng; khả năng lắp đặt thiết bị, hàng hoá; - Khả năng thích ứng về địa lý, môi trường; - Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết; - Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công nghệ; - Tiến độ cung cấp hàng hóa; - Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó; - Các yếu tố cần thiết khác. 3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm: Căn cứ quy mô, tính chất của từng phần của gói thầu mà có thể quy định mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng quát. Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 80% tổng số điểm về kỹ thuật. HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm của một số tiêu chuẩn tổng quát) đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính. TCĐG về kỹ thuật theo phương pháp chấm điểm được nêu tại Phần 4 Phụ lục. Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về giá Căn cứ tính chất, quy mô của gói thầu chủ đầu tư quyết định lựa chọn phương pháp dưới đây để đánh giá về giá về giá cho từng phần của gói thầu: 4.1. Phương pháp giá thấp nhất: Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây: Bước 1. Xác định giá dự thầu; Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (1)); Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (2)); Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có)2; Bước 5. Xác định giá ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 32 CDNT; Bước 6. Xếp hạng nhà thầu: HSDT có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) và cộng giá trị ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. Ghi chú: (1) Sửa lỗi: Với điều kiện HSDT đáp ứng căn bản HSMT, việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây: a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi tính toán giá dự thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá và thành tiền thì lấy đơn giá làm cơ sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột đơn giá và cột thành tiền nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là 0 thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng. b) Các lỗi khác: - Tại cột thành tiền đã được ghi đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá dự thầu được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có ghi đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại Bước 3; - Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phù hợp với yêu cầu nêu trong HSMT; - Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và ngược lại thì được sửa lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì trong trường hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá dự thầu sẽ được sửa lại; - Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản tiền;- Nếu có sự khác biệt giữa con số và chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi. Nếu chữ viết sai thì lấy con số sau khi sửa lỗi theo quy định tại Mục này làm cơ sở pháp lý.(2) Hiệu chỉnh sai lệch: a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch; Trường hợp có sai lệch thiếu (thiếu hạng mục công việc so với yêu cầu về phạm vi cung cấp) mà không có đơn giá tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch thì thực hiện hiệu chỉnh sai lệch như sau: Lấy mức đơn giá dự thầu cao nhất đối với hạng mục công việc mà nhà thầu chào thiếu trong số các HSDT khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp trong HSDT của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật không có đơn giá dự thầu của công việc này thì lấy đơn giá trong dự toán được duyệt của gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch. Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu này; trường hợp HSDT của nhà thầu không có đơn giá dự thầu tương ứng thì lấy mức đơn giá trong dự toán của gói thầu được duyệt làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch. b) Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (%) của sai lệch thiếu được xác định trên cơ sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu. Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong HSDT (Không áp dụng) Chương IV. BIỂU MẪU DỰ THẦU Mẫu số 01 (a). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng) Mẫu số 01 (b). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu) Mẫu số 02. Giấy ủy quyềnMẫu số 03. Thỏa thuận liên danh Mẫu số 04 (a). Bảo lãnh dự thầu áp dụng trong trường hợp nhà thầu độc lậpMẫu số 04 (b). Bảo lãnh dự thầu áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh Mẫu số 05. Bảng tổng hợp giá dự thầu Mẫu số 05 (a). Bảng giá dự thầu của hàng hoá (áp dụng đối với đấu thầu trong nước) Mẫu số 05 (b). Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan Mẫu số 06. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hoá được hưởng ưu đãi Mẫu số 07 (a). Bản kê khai thông tin về nhà thầu Mẫu số 07 (b). Bản kê khai thông tin về các thành viên của nhà thầu liên danh Mẫu số 08. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiệnMẫu số 09. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốtMẫu số 10. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốtMẫu số 11. Bản kinh nghiệm chuyên mônMẫu số 12. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ Mẫu số 13. Kiện tụng đang giải quyết Mẫu số 14. Tình hình tài chính của nhà thầu Mẫu số 15. Nguồn lực tài chínhMẫu số 16. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiệnMẫu số 17 (a). Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụMẫu số 01 (a) ĐƠN DỰ THẦU (1) (áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng) Ngày:___[ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu] Tên gói thầu:___[ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu] Tên dự án:___[ghi tên dự án] Thư mời thầu số:__[ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế] Kính gửi:___[ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu] Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____[ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (2) cùng với bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu] (3). Chúng tôi cam kết: 1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính. 2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. 3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu. 4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này. 5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực. Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu. Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ (4)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____(5). Đại diện hợp pháp của nhà thầu (6) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu. (2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu. (3) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và tiến độ hoàn thành nêu trong HSDT. (4) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày có thời điểm đóng thầu được tính là 1 ngày. (5) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1BDL. (6) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT. Mẫu số 01(b) ĐƠN DỰ THẦU(1) (áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu) Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu] Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu] Tên dự án: [ghi tên dự án] Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế] Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu] Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____[ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (2) cùng với bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo. Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là:___[ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền]. Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là:____[ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền](3). Thời gian thực hiện hợp đồng là ____[ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu](4). Chúng tôi cam kết: 1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính. 2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. 3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu. 4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này. 5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực. Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 Chỉ dẫn nhà thầu trong hồ sơ mời thầu. Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ (5)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____ (6). Đại diện hợp pháp của nhà thầu (7) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu. (2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu. (3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ công việc, hạng mục được giảm giá). (4) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và tiến độ hoàn thành nêu trong HSDT. (5) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày có thời điểm đóng thầu được tính là 1 ngày. (6) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL. (7) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT. Mẫu số 02 GIẤY ỦY QUYỀN(1)Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____ Tôi là ____[ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], làngười đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền]thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án____[ghi tên dự án] do ____[ghi tên Bên mời thầu] tổ chức: [- Ký đơn dự thầu; - Ký thỏa thuận liên danh (nếu có); - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT; - Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; - Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị; - Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu được lựa chọn](2). Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____[ghi tên nhà thầu]. ____[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền. Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ___bản.
Ghi chú: (1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 20.3CDNT. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác. (2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. (3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu. THỎA THUẬN LIÊN DANH(1) ______ , ngày tháng năm Gói thầu: [ghi tên gói thầu] Thuộc dự án: ____[ghi tên dự án] Căn cứ (2) [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội]; Căn cứ(2) [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu]; Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _____[ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____[ngày được ghi trên HSMT]; Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có: Tên thành viên liên danh____[ghi tên từng thành viên liên danh] Đại diện là ông/bà: Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: Tài khoản: Mã số thuế: Giấy ủy quyền số ngày __tháng____ năm ___(trường hợp được ủy quyền). Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau: Điều 1. Nguyên tắc chung 1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ ghi tên dự án]. 2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____[ghi tên của liên danh theo thỏa thuận]. 3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau: - Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh; - Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng; - Hình thức xử lý khác ____[ghi rõ hình thức xử lý khác]. Điều 2. Phân công trách nhiệm Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____[ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau: 1. Thành viên đứng đầu liên danh: Các bên nhất trí ủy quyền cho ____[ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3): [- Ký đơn dự thầu; - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT; - Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh; - Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; - Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị; - Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)]. 2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây (4):
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh 1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký. 2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau: - Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng; - Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt; - Nhà thầu liên danh không trúng thầu; - Hủy thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời thầu. Thỏa thuận liên danh được lập thành ______bản, mỗi bên giữ_____bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH [ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung cho phù hợp.Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu. (2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. (3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. (4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh. Mẫu số 04 (a)BẢO LÃNH DỰ THẦU(1) (áp dụng đối với nhà thầu độc lập) Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu] Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh] BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu] Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in] Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu]. Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(2) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(3). Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ: 1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu; 2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu; 3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng; 4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng; 5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1 Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu. Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó. Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu. Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Ghi chú: (1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. (2) Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL. (3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL. Mẫu số 04 (b)BẢO LÃNH DỰ THẦU(1) (áp dụng đối với nhà thầu liên danh) Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu] Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh] BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu] Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in] Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu]. Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(3) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(4). Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ: 1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu; 2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu; 3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng; 4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng; 5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1 Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh _____ [ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh]vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.5 Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó. Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu. Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Ghi chú: (1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Khuyến khích các ngân hàng sử dụng theo Mẫu này, trường hợp sử dụng theo mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 19.2 CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu trong trường hợp này được coi là không hợp lệ. (2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây: - Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là Nhà thầu liên danh A + B; - Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C), trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C); - Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu. (3) Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL. (4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.
Mẫu số 05 BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU (Áp dụng đối với đấu thầu trong nước) Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Mẫu số 05 (a) BẢNG GIÁ DỰ THẦU CỦA HÀNG HÓA
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: Các cột (1), (2), (3), (4) Bên mời thầu ghi phù hợp với Danh mục hàng hóa quy định tại Phần 2 Yêu cầu về phạm vi cung cấp; các cột (5), (6), (7) nhà thầu chào. Đơn giá dự thầu tại cột (6) bao gồm các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hoá theo yêu cầu của bên mời thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có) và không bao gồm các chi phí của dịch vụ liên quan tại Mẫu số 5(b). Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. Mẫu số 05 (b) BẢNG GIÁ DỰ THẦU CHO CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: Các cột (1), (2), (3), (4), (5) và (6) Bên mời thầu ghi phù hợp với Biểu dịch vụ liên quan quy định tại Mục 1 Phần 2 Yêu cầu về phạm vi cung cấp. Các cột (7) và cột (8) do nhà thầu chào. Mẫu số 06 BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI(1)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Trường hợp hàng hóa không thuộc đối tượng ưu đãi thì nhà thầu không phải kê khai theo Mẫu này. Mẫu số 07 (a) BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU Ngày: _________________
Mẫu số 07 (b) BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1) Ngày: _______________
Ghi chú: (1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này. Mẫu số 08 HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1) ___, ngày ____ tháng ____ năm ____ Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu] Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan trong bảng trên...). Ghi chú: (1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. (2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu. Mẫu số 09 BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT- Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 10 và Mẫu số 11 Chương này. - Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương III Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
Mẫu số 10 BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.
Mẫu số 11 BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian từ hiện tại trở về trước. Nêu rõ các kinh nghiệm chuyên môn và kinh nghiệm quản lý cụ thể liên quan đến gói thầu.
Mẫu số 12 HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ (1) Tên nhà thầu: ________________
Ghi chú: (1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê khai thì được coi là hành vi gian lận và HSDT sẽ bị loại. Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này. Mẫu số 13 KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT(1) Tên nhà thầu: ________________
Ghi chú: (1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các vụ kiện tụng đang giải quyết; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào đang có các vụ kiện tụng mà không kê khai thì được coi là hành vi gian lận và HSDT sẽ bị loại. Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này. Mẫu số 14 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1) Tên nhà thầu: ________________
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
Ghi chú: (1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theoMẫu này. (2), (4) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định tại Mục 2.1 Chương III Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. (3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp. Mẫu số 15 NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1) Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2), các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 16 Chương này.
Ghi chú: (1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phảicung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh. Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau: NLTC = TNL ĐTH Trong đó: - NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu; - TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính quy định tại Mẫu này); - ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (quy định tại Mẫu số 16). Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III Tiêu chuẩn đánh giá HSDTtrong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 16. (2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Mẫu số 16 NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)
Ghi chú: (1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phảicung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng. (2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu. (3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu. Mẫu số 17 (a) PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
Ghi chú: (1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này. (2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột Phạm vi công việc. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư. (3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ. (4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ. (5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu. (6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó. Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP Chương V. PHẠM VI CUNG CẤP Mục 1. Phạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa Phạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa được Bên mời thầu đưa vào HSMT và phải bao gồm mô tả về các hàng hóa sẽ được cung cấp cũng như tiến độ cung cấp. Các thông tin trong Mục này để hỗ trợ các nhà thầu khi lập các bảng giá theo các mẫu tương ứng quy định tại Chương IV Biểu mẫu dự thầu. 1. Phạm vi cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan (nếu có) PHẠM VI CUNG CẤP HÀNG HÓA
· Chú ý: Yêu cầu nhà sản xuất có bảng cam kết sẽ lắp vào máy các linh kiện có chất lượng thỏa mãn các yêu cầu đã nêu trong cột mô tả hàng hóa CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
2. Biểu tiến độ cung cấp BIỂU TIẾN ĐỘ CUNG CẤP
Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật 2.1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu Địa điểm thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH MÁY VÀ SẢN PHẨM THÉP VIỆT Địa chỉ: 212/58/98A, Nguyễn Văn Nguyễn, Tân định, Q1, TP. Hồ Chí Minh 2.2. Yêu cầu về kỹ thuật Các yêu cầu kỹ thuật chung Thiết bị do Nhà thầu cung cấp cần đảm bảo các yêu cầu sau : - Thiết bị được cung cấp phải có chất lượng mới 100% chưa qua sử dụng và được chế tạo từ năm 2015 trở về đây. - Thiết bị tiên tiến, hiện đại phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, phù hợp với điều kiện hiện có của Chủ đầu tư . Nhà thầu cần có các thuyết minh, nguyên lý làm việc chi tiết của thiết bị. - Thiết bị có độ tin cậy, vận hành an toàn theo đúng Catalogue của nhà sản xuất. - Thiết bị có tiêu hao năng lượng thấp. - Thiết bị có tính đến các điều kiện khí hậu tại Miền Nam Việt Nam. - Thiết bị thuận lợi cho vận hành và bảo dưỡng. - Tất cả đều được sản xuất ở các nước công nghiệp phát triển và các nước công nghiệp đang phát triển. Nhà thầu phải chỉ rõ xuất xứ thiết bị mà mình cung cấp bao gồm: Hãng sản xuất, nước sản xuất, chứng chỉ kiểm tra chất lượng của thiết bị. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận thiết bị và vật liệu chế tạo thiết bị có nguồn gốc không đúng qui định trên. - Sau khi vận chuyển cung cấp thiết bị đến mặt bằng nhà máy SVEAM và chuẩn bị được đầy đủ các điều kiện phục vụ cho công tác vận hành chạy thử thiết bị thì thiết bị phải vận hành ngay mà chủ đầu tư không phải bổ sung thêm bất cứ một bộ phận hoặc chi tiết nào của thiết bị. - Các chỉ dẫn an toàn và lưới bảo vệ phải được sử dụng tại tất cả những điểm có thể tiếp xúc vật lý với các bộ phận truyền động. - Thiết bị chào hàng phải có các thiết bị an toàn theo tiêu chuẩn Quốc tế cũng như tiêu chuẩn Việt Nam. 2.3. Các yêu cầu khác Yêu cầu cung cấp phụ tùng bảo hành Nhà thầu đưa ra liệt kê các phụ tùng thay thế cần thiết cho thiết bị trong thời gian bảo hành thiết bị nhằm đảm bảo cho quá trình hoạt động của thiết bị phục vụ ổn định cho sản xuất sau này. Các phụ tùng thay thế cần nêu rõ : - Qui cách, số lượng của phụ tùng thay thế - Xuất xứ của phụ tùng thay thế - Đặc tính kỹ thuật cần thiết - Khối lượng của từng phụ tùng thay thế - Các bản vẽ cần thiết chỉ rõ vị trí của chi tiết phụ tùng thay thế ở một số thiết bị quan trọng và phức tạp. Yêu cầu tài liệu kỹ thuật Nhà thầu cần cung cấp những tài liệu kỹ thuật cần thiết để hướng dẫn cho Chủ đầu tư trong vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị: - Mô tả thiết bị, các thông số kỹ thuật đặc trưng của sản phẩm. - Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, chạy thử và vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong đó có chỉ rõ các điều cần thiết về việc tháo dỡ, lắp lại và thay thế các bộ phận, các điều kiện cần thiết và hướng dẫn liên quan đến việc bảo dưỡng máy, chỉ ra các đợt kiểm tra định kỳ và thay thế, các dụng cụ sử dụng trong bảo dưỡng. - Hướng dẫn về kỹ thuật an toàn Bôi trơn: - Sổ tay trình bày chi tiết, chỉ ra các điểm bôi trơn và đổ dầu - Chỉ dẫn cụ thể về chu kỳ bôi trơn với khối lượng, yêu cầu kỹ thuật, củng loại vật liệu bôi trơn cần thiết. Yêu cầu về hướng dẫn kỹ thuật - Nhà thầu phải đưa ra chương trình hướng dẫn kỹ thuật cho một số cán bộ và công nhân của Chủ đầu tư. Dự kiến thời gian cho việc hướng dẫn kỹ thuật đó trên cở sở hợp lý nhằm thực hiện tốt công tác chạy thử, vận hành và sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị của nhà thầu cho Chủ đầu tư. Yêu cầu Chỉ tiêu bảo hành: - Nhà thầu có trách nhiệm bảo hành thiết bị do mình cung cấp trong thời gian tối thiểu là 12 tháng. - Nhà thầu phải đưa ra những thông số bảo hành tối thiểu theo các chỉ tiêu bảo hành được qui định trong Hồ sơ mời thầu. Bản cam kết các chỉ tiêu bảo hành là cơ sở để bên mời thầu đánh giá các Hồ sơ dự thầu. Việc nhà thầu không đưa ra cam kết các thông số vận hành hoặc đưa ra không đầy đủ để làm cơ sở cho bên mời thầu đánh giá các Hồ sơ dự thầu dẫn đến Hồ sơ dự thầu bị loại bỏ là trách nhiệm của nhà thầu. - Các thông số cam kết phải được tính toán phù hợp với đặc tính kỹ thuật thiết bị của nhà sản xuất. HSDT có những đề xuất sai khác với đặc tính kỹ thuật thiết bị của nhà sản xuất sẽ được coi như không đáp ứng yêu cầu HSMT. Yêu cầu về Chạy thử - Chạy thử không tải nhằm kiểm tra các thông số kỹ thuật của thiết bị, độ rung, tiếng ồn, mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng; - Thời gian chạy thử không tải không ít hơn 4 giờ liên tục. Kết quả chạy thử không tải được ghi vào biên bản và phải được hai bên ký - Tiến hành vận hành chạy thử không tải theo hướng dẫn của nhà thầu. - Chạy thử có tải nhằm kiểm tra khả năng làm việc ổn định của thiết bị, độ chính xác và chất lượng sản phẩm được thực hiện ..vv.. . - Thời gian chạy thử có tải không ít hơn 4 giờ liên tục. Kết quả chạy thử có tải được ghi vào biên bản và phải được hai bên ký - Kết quả chạy thử có tải được ghi vào biên bản do 2 bên ký. Yêu cầu về giấy phép bán hàng - Yêu cầu nhà thầu nộp Giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác với nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế. Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: Yêu cầu nhà thầu vận hành chạy thử sản phẩm trước khi nghiệm thu. Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG Chương VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Chương VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG Chương này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng.Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng. Mẫu số 18. Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng Mẫu số 19. Hợp đồngMẫu số 20. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng Mẫu số 21. Bảo lãnh tiền tạm ứng Mẫu số 18 THƯ CHẤP THUẬN HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ TRAO HỢP ĐỒNG ____, ngày ____ tháng ____ năm ____ Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là Nhà thầu] Về việc:Thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng Căn cứ Quyết định số__ ngày___tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư] về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu:__ [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau đây gọi tắt là Bên mời thầu] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần thì ghi tên, số hiệu của phần mà Nhà thầu được lựa chọn] với giá hợp đồng là:____[ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp đồng là:___[ghi thời gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]. Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau: - Thời gian hoàn thiện hợp đồng:__[ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng]; - Thời gian ký kết hợp đồng:___[ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm [ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp đồng. Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 20 Chương VIII Biểu mẫu hợp đồng của hồ sơ mời thầu với số tiền ____ và thời gian hiệu lực____[ghi số tiền tương ứng và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Mục 6.1 ĐKCT của HSMT]. Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu nêu trên, trong đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. Nếu đến ngày___tháng___năm___(1)mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu. Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Tài liệu đính kèm: Dự thảo hợp đồng Ghi chú: (1) Ghi thời gian phù hợp với thời gian quy định trong Mẫu thư bảo lãnh dự thầu. Mẫu số 19 HỢP ĐỒNG([1])____, ngày ____ tháng ____ năm ____ Hợp đồng số: _________ Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu] Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án] - Căn cứ (2)___(Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội); - Căn cứ (2)____(Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 của Quốc hội); - Căn cứ (2)____(Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu); - Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu; - Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và Nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____; Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có: Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A) Tên Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Máy & Sản Phẩm Thép Việt Địa chỉ: 212/158/98A Nguyễn Văn Nguyễn, P. Tân Định, Quận 1, Tp. HCM Điện thoại: (84-8) 39304987 Fax: (84-8) 39307638 E-mail: Tài khoản: 3713.0.9079120.00000 MSQHNS: 9079120 Mã số thuế: 0304017196 Đại diện: Ông Trần Minh Chí Chức vụ: Phó Giám đốc làm đại diện (Theo giấy Ủy quyền số: 01/08/15/UQ ký ngày 30 tháng 08 năm 2015 của Chủ tịch HĐQT) Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B) Tên Nhà thầu:___[ghi tên Nhà thầu trúng thầu]: Địa chỉ:__________________________________________________________ Điện thoại:________________________________________________________ Fax:_____________________________________________________________ E-mail:___________________________________________________________ Tài khoản:________________________________________________________ Mã số thuế:_______________________________________________________ Đại diện là ông/bà:__________________________________________________ Chức vụ:__________________________________________________________ Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp được ủy quyền). Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau: Điều 1. Đối tượng hợp đồng Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo. Điều 2. Thành phần hợp đồng Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau: 1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác); 2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; 3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; 4. Điều kiện cụ thể của hợp đồng; 5. Điều kiện chung của hợp đồng; 6. Hồ sơ dự thầu và các văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu của Nhà thầu trúng thầu (nếu có); 7. Hồ sơ mời thầu và các tài liệu sửa đổi hồ sơ mời thầu (nếu có); 8. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có). Điều 3. Trách nhiệm của Bên A Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng quy định tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định trong điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng. Điều 4. Trách nhiệm của Bên B Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng. Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán 1. Giá hợp đồng: ___[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng]. 2. Phương thức thanh toán: a) Hình thức thanh toán: chuyển khoản. b) Thời hạn thanh toán: c) Số lần thanh toán : - Đợt 1: Thanh toán 30 % sau khi ký hợp đồng và Bên A phải nhận đủ chứng từ sau: + Bảo lãnh hợp đồng 10% giá trị hợp đồng + Bảo lãnh tạm ứng 30% giá trị hợp đồng - Đợt 2: Thanh toán 70% sau khi Bên A nhận đủ chứng từ sau: + Biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng + Hoá đơn GTGT của nhà thầu (liên 2 bản gốc). + Bản khai hàng hoá nhập khẩu + Hoá đơn thương mại + Giấy chứng nhận chất lượng. + Giấy chứng nhận xuất xứ. + Biên bản giao nhận, lắp đặt chạy thử thiết bị. +Giấy Bảo lãnh ngân hàng Bảo hành 5% giá trị gói thầu. Điều 6. Loại hợp đồng Loại hợp đồng: trọn gói Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Điều 8. Hiệu lực hợp đồng 1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng]. 2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định. Hợp đồng được lập thành ____ bộ, Chủ đầu tư giữ ____ bộ, Nhà thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG (Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____) Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong HSMT, HSDT và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc. Giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
BẢNG GIÁ CỦA HÀNG HÓA
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Mẫu số 20 BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1) ____, ngày ____ tháng ____ năm ____ Kính gửi: _________[ghi tên Chủ đầu tư] (sau đây gọi là Chủ đầu tư) Theo đề nghị của ____[ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng cung cấp hàng hoá cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2) Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp đồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng; Chúng tôi, ____[ghi tên của ngân hàng] ở ____[ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____[ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là Ngân hàng), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____[ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại Mục 6.1 ĐKCT của HSMT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____[ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng. Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày___tháng___năm ____(4).
Ghi chú: (1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính. (2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau: Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số__[ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là Hợp đồng). (3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ. (4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 6.1 ĐKCT. Mẫu số 21 BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1) ___, ngày ____ tháng ____ năm ____ Kính gửi: _____[ghi tên Chủ đầu tư ] (sau đây gọi là Chủ đầu tư ) [ghi tên hợp đồng, số hợp đồng] Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ____[ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm Nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng; Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là ngân hàng), theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 15.1 Điều kiện cụ thể của hợp đồng của hồ sơ mời thầu]. Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này. Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà Chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng sau khi Nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán. Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho đến ngày____ tháng____ năm ____ (3) hoặc khi Chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn. Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 15.1 ĐKCT. (2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ. (3) Ngày giao hàng quy định trong hợp đồng. Nếu giao hàng theo từng phần thì có thể quy định bảo lãnh tiền tạm ứng hết hiệu lực khi giá trị hàng hóa được giao và nghiệm thu lớn hơn hoặc bằng số tiền được tạm ứng. Trong trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng thì yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tiền tạm ứng. Phần 4. PHỤ LỤC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật theo phương pháp chấm điểm Bảng điểm kỹ thuật
HSDT nào có tổng số điểm 80 điểm tối thiểu (và số điểm của từng tiêu chuẩn tổng quát đạt hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu) sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính. mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất chỉ định thầu và Hồ sơ mời thầu các gói thầu có sử dụng vốn nhà nước ([1]) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi thương thảo có sự khác biệt so với ĐKCT. (2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. [A1]Có yêu cầu bảo hành không? GỌI NGAY 0903649782 - 028 35146426 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG Địa chỉ:28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM ĐT:(08) 35146426 - (08) 22142126 Fax:(08) 39118579- Hotline090 3649782 - 0907957895 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- |