Mẫu biên bản hủy hợp đồng chuyển nhượng đất

Biên bản hủy hợp đồng theo mẫu dùng cho nhiều trường hợp

Mẫu biên bản hủy hợp đồng chuyển nhượng đất

Show

Biên bản hủy hợp đồng là một trong những văn bản xuất hiện rất thường xuyên trong môi trường doanh nghiệp. Bởi không phải lúc nào việc thực hiện hợp đồng cũng diễn ra suôn sẻ. Chính vì liên quan đến vấn đề pháp lý và trách nhiệm của các bên nên nội dung trong biên bản hủy hợp đồng cần đúng với những quy định cụ thể. Hãy cùng Công ty Luật GV LAWYERS tìm hiểu cụ thể trong bài viết “Biên bản hủy hợp đồng theo mẫu dùng cho nhiều trường hợp” dưới đây.

Mẫu biên bản hủy hợp đồng được sử dụng phổ biến nhất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———–o0o———-

BIÊN BẢN HỦY HỢP ĐỒNG

HỢP ĐỒNG……………..

  Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện)……………………………. thành phố.
Bên bán (sau đây gọi là Bên A):
Tên tổ chức:………………………………………………………………………………………………………………….
Trụ sở:………………………………………………………………………………………………………………………….
Quyết định thành lập số:……………………ngày…….tháng……..năm……….do………………..cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:……….ngày…….tháng……..năm……….do……..cấp.
Số Fax:…………………………………………………….Số điện thoại:……………………………………………
Họ và tên người đại diện:………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………………………….
Sinh ngày:…………………………………………………………………………………………………………………….
Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện)……………………………. thành phố.
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:…….ngày……..do………..lập.
Bên mua (sau đây gọi là Bên B):
Tên tổ chức:…………………………………………………………………………………………………………………
Trụ sở:………………………………………………………………………………………………………………………..
Quyết định thành lập số:…………ngày…….tháng……..năm……….do……………cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…….ngày……..tháng………năm…….do………..cấp.
Số Fax:…………………………………………………….Số điện thoại:…………………………………………
Họ và tên người đại diện:……………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………………………….
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………………….
Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện)……………………………. thành phố.
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:…….ngày……..do………..lập.
Nguyên trước đây hai bên A và B có ký Hợp đồng……………..được…………….chứng nhận (chứng thực) ngày………, số……., quyển số……… Theo đó, bên A bán cho bên B tài sản.
Nay hai bên đồng ý thực hiện biên bản hủy Hợp đồng nêu trên với các thỏa thuận sau đây:
Điều 1. Nội dung thỏa thuận hủy bỏ
Ghi cụ thể nội dung thỏa thuận trong biên bản hủy bỏ Hợp đồng liên quan đến tài sản như:
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Điều 2. Việc nộp lệ phí chứng thực
Lệ phí chứng thực biên bản hủy Hợp đồng này do Bên…..chịu trách nhiệm nộp.
Điều 3. Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau;

Trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Cam đoan của các bên

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

  • Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong biên bản hủy Hợp đồng này;
  • Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  • Các cam đoan khác:……

Điều 5. Điều khoản cuối cùng

  • Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
  • Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực.

Người có thẩm quyền chứng thực

  • Hai bên đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
  • Hai bên đã nghe Người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực.

 

Hợp đồng này có hiệu lực từ……………

   BÊN A                                                                               BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                                          (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

Mẫu biên bản hủy hợp đồng chuyển nhượng đất

Ví dụ về biên bản hủy bỏ hợp đồng mua bán tài sản

VĂN BẢN HỦY BỎ HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT

(Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất số 01234/HĐMB ngày 01/01/2018)

Hôm nay, ngày….tháng….năm……….tại số nhà 12xx, phường A, thành phố B, tỉnh C.  Chúng tôi gồm:

BÊN BÁN: (Sau đây gọi tắt là bên B) Công ty…………………………

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mã số doanh nghiệp: …………………do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở  kế hoạch và đầu tư tỉnh………..cấp lần đầu ngày…………….thay đổi lần thứ 5 ngày…………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………….

Người đại diện:………………………… – Chức vụ: ………………………

CMND số:……………………do…………………………..cấp ngày…………………………..

BÊN MUA: (Sau đây gọi tắt là bên B)Công t……………………………….

Mã số doanh nghiệp:…………………………do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở  kế hoạch và đầu tư tỉnh……………. cấp lần đầu ngày………………

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………….

Người đại diện: Bà:………………………… – Chức vụ:……………………………….

CMND số:…………………….do…………………………cấp ngày…………………

Chúng tôi tự nguyện cùng nhau lập và ký biên bản hủy hợp đồng mua bán này để thực hiện việc hủy những nội dung sau đây:

1. Nguyên trước đây, chúng tôi đã cùng nhau lập và ký Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất tại địa chỉ………………………….ngày………………………… với nội dung: Bên A bán toàn bộ tài sản gắn liền trên đất cho Bên B.
Cụ thể như sau :

Hạng mục công trình

Diện tích xây dựng (m2)

Diện tích sàn hoặc công suất

Hình thức sở hữu

Cấp công trình

Thời hạn sở hữu

…………………………

……

……

………..

……

……..

……………………….

….

……..

………..

………..

Tài sản nêu trên gắn liền với thửa đất tại địa chỉ……………………..Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:……………..Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số………………do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh………cấp ngày…………….
Thông tin cụ thể về thửa đất như sau:

  • Địa chỉ:……………………………………
  • Diện tích:…………..m2 (Bằng chữ:………………)
  • Hình thức sử dụng:……………
  • Thửa đất số:…………..- Tờ bản đồ số:………….
  • Thời hạn sử dụng đất:……………………..
  • Mục đích sử dụng:…………………………….
  • Nguồn gốc sử dụng đất:………………………

2. Do hiện nay đã có sự thay đổi về tổ chức của Công ty Cổ phần ABC nên không thể thực hiện được Hợp đồng, chúng tôi cùng thống nhất và quyết định hủy bỏ Hợp đồng nói trên.

3. Bên A và bên B sẽ hủy 06 (sáu) bản Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất nói trên. Bên A trả lại toàn bộ số tiền đã thực hiện giao dịch cho bên B. Còn bên B giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất và các giấy tờ liên quan sau khi ký vào Hợp đồng này cho bên A.

Bằng việc lập và ký biên bản hủy bỏ Hợp đồng này, chúng tôi chính thức tuyên bố: Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất nêu trên sẽ chấm dứt hiệu lực ngay sau khi chúng tôi ký vào Văn bản hủy bỏ này.
Chúng tôi cam đoan

  • Việc chấm dứt Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất là hoàn toàn tự nguyện, dứt khoát, không bị ép buộc và không kèm theo bất cứ điều kiện nào, không nhằm trốn tránh bất kỳ nghĩa vụ nào. Nếu có điều gì sai trái, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
  • Chúng tôi cam đoan chưa dùng bản chính của Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất nói trên tham gia vào bất cứ giao dịch nào, nếu sai, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
  • Các bên đã tự đọc lại toàn bộ biên bản hủy bỏ Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất này, đều hiểu rõ nội dung, không còn điều gì vướng mắc.

Hợp đồng được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản làm bằng chứng.

BÊN A    

(Ký, ghi rõ họ tên và điểm chỉ)

BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và điểm chỉ)

Mẫu biên bản hủy hợp đồng chuyển nhượng đất

Những trường hợp được phép hủy bỏ hợp đồng

Theo Bộ luật Dân sự 2015, có 03 trường hợp được hủy bỏ hợp đồng bao gồm :

1. Huỷ bỏ hợp đồng do chậm thực hiện nghĩa vụ (Điều 424 Bộ luật Dân sự 2015)Có thể hiểu chậm thực hiện nghĩa vụ là việc một bên không hoặc chậm trong việc thực hiện nghĩa vụ đã được thỏa thuận trong thời gian quy định.Ngoài ra, nếu trong thỏa thuận, công việc trong hợp đồng phải được thực hiện trong một thời gian nhất định thì mới đạt được mục đích của hợp đồng.Nhưng quá thời gian nêu trên mà bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đủ.Trong trường hợp này, bên bị chậm thực hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu lập biên bản hủy bỏ hợp đồng.

2. Huỷ bỏ hợp đồng nếu tài sản bị mất, bị hư hỏng (Điều 426 Bộ luật Dân sự 2015)Khi một bên làm mất, gây hư hỏng tài sản – đối tượng của hợp đồng thì bên kia có quyền hủy bỏ hợp đồng. Đồng thời đòi bồi thường thiệt hại bằng tiền ngang với giá trị của tài sản bị mất, bị hư hỏng hoặc theo thỏa thuận.

3. Huỷ bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện (Điều 425 Bộ luật Dân sự 2015)Khi một bên không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ hợp đồng khiến mục đích của hợp đồng không đạt được thì bên còn lại có thể yêu cầu hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.Trên đây là biên bản hủy hợp đồng được nhiều cá nhân, doanh nghiệp sử dụng, và có thể áp dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Những điều kiện nào được phép hủy bỏ hợp đồng cũng được chúng tôi đề cập ở trên. Hi vọng bài viết đã cung cấp những thông tin cần thiết mà bạn đang tìm kiếm. XEM THÊM: Dịch vụ tư vấn luật dân sự

CÔNG TY LUẬT GLOBAL VIETNAM LAWYERS Hồ Chí Minh| Lầu 8, Tòa nhà Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh| +84 (28) 3622 3555 Hà Nội| Lầu 10A, Tòa Nhà CDC, 25 Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội| +84 (24) 3208 3555 Đà Nẵng| Regus Business Center, Lầu 3, Tòa Nhà Indochina Riverside, 74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Đà Nẵng