Miserable là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ miserable/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ miserable/ tiếng Anh nghĩa là gì.


Thuật ngữ liên quan tới miserable/

  • pelasgic tiếng Anh là gì?
  • untraced tiếng Anh là gì?
  • cynicalness tiếng Anh là gì?
  • overviews tiếng Anh là gì?
  • fumigating tiếng Anh là gì?
  • pressory tiếng Anh là gì?
  • desalinations tiếng Anh là gì?
  • shearers tiếng Anh là gì?
  • coxcombs tiếng Anh là gì?
  • pronouncedness tiếng Anh là gì?
  • trombones tiếng Anh là gì?
  • fawn-colour tiếng Anh là gì?
  • jarrah tiếng Anh là gì?
  • elliptoid tiếng Anh là gì?
  • citric tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của miserable/ trong tiếng Anh

miserable/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ miserable/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng miserable/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ miserable/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

nghèo nàn, khổ sở, khốn khổ là các bản dịch hàng đầu của "miserable" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: At the end you want to sustain miserable leftovers. ↔ Cuối cùng bạn muốn duy trì những thứ nghèo nàn còn lại

miserable adjective noun ngữ pháp

In a state of misery: very sad, ill, or poor. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm miserable

"miserable" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • nghèo nàn

    adjective

    At the end you want to sustain miserable leftovers.

    Cuối cùng bạn muốn duy trì những thứ nghèo nàn còn lại

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • khổ sở

    adjective

    I am fated to live forever on this miserable Earth.

    Tôi sẽ mãi phải sống trên mặt đất khổ sở này.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • khốn khổ

    adjective

    I freed his wretched head from his miserable shoulders.

    Ta thả cái đầu đáng thương của hắn khỏi đôi vai khốn khổ đó rồi.

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • khổ
    • cùng khổ
    • cực khổ
    • khốn đốn
    • lầm than
    • sầu khổ
    • tang thương
    • tồi tàn
    • đáng thương
    • bất hạnh

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " miserable " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "miserable" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • poor and miserable

    cùng khổ

  • miserably hard

    gian nan

  • utterly miserable

    khốn khổ

  • miserableness

    sự cùng khổ · sự cực khổ · sự khốn khổ · sự khổ sở · sự nghèo nàn · sự tồi tàn · sự đáng thương

  • hard and miserable

    lao khổ

  • miser

    người bủn xỉn · người keo kiệt

  • miserably

    kinh khủng

xem thêm [+1]

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "miserable" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer.

Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây.

WikiMatrix

" Well , I guess we know how much my best friend thinks of me , huh , Mom ? " Her attempt at a breezy tone failed miserably .

" À , con đoán là chúng ta đã biết người bạn thân nhất của con nghĩ về con nhiều như thế nào rồi , phải không , Mẹ ? " Con bé cố nói bằng giọng vui vẻ nhưng trông nó thật thảm hại .

EVBNews

“Do not refer to my cat as a miserable little kitty,” Lady Danbury boomed.

“Đừng nói mèo của ta là con mèo nhỏ khốn khổ”, Phu nhân Danbury nói oang oang.

Literature

Near the end of his life he described his love of his art: "Each day I go to my studio full of joy; in the evening when obliged to stop because of darkness I can scarcely wait for the next morning to come ... if I cannot give myself to my dear painting I am miserable."

Gần cuối đời, ông miêu tả tình yêu nghệ thuật của mình như sau, "Mỗi ngày tôi đến xưởng vẽ của mình với tất cả niềm vui; vào buổi tối khi bắt buộc vào ngừng vẽ vì bóng tối tôi đều mong ngày hôm sau sẽ đến...

WikiMatrix

These miserable pests will never be a match for a man with a dream.

Đám súc vật khốn khổ này còn khuya mới địch nổi một người có khát vọng.

OpenSubtitles2018.v3

You don't, you can both spend the rest of your miserable careers down at Arkham.

Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham.

OpenSubtitles2018.v3

You're miserable, and you're afraid to face yourself.

Anh khổ sở, và anh sợ phải đối mặt với chính mình.

OpenSubtitles2018.v3

You look so miserable, it's from your lover?

Huynh buồn à, là quà tặng của tình nhân?

OpenSubtitles2018.v3

The three Fuegian missionaries the expedition returned to Tierra del Fuego were friendly and civilised, yet to Darwin their relatives on the island seemed "miserable, degraded savages", and he no longer saw an unbridgeable gap between humans and animals.

Ba người bản địa Fuegian, cùng đoàn thám hiểm, quay trở lại Tierra del Fuego, Darwin thấy họ là những người thân thiện và văn minh, nhưng họ hàng của họ trên hòn đảo thì "khổ sở, hoang dại" và ông không còn nhìn thấy khoảng cách giữa người và động vật ở họ.

WikiMatrix

Jesus is a replacement for the human father, Adam, who failed all his offspring so miserably.

Chúa Giê-su thay thế cha của nhân loại là A-đam, người đã gây ra đau khổ cho con cháu [Ê-sai 9:5, 6].

jw2019

God’s Word truthfully shows, instead, that the miserable experiment of some 6,000 years of human rule independent from God is now deep into its “last days.” —2 Timothy 3:1-5, 13.

Lời Đức Chúa Trời chân-thật cho thấy rằng vào khoảng 6.000 năm tự-trị, loài người thay vì giải được các vấn-đề thật ra đã hoàn toàn thất-bại và thế-gian này đang ở trong thời-kỳ “sau-rốt” của nó. [II Ti-mô-thê 3:1-5, 13].

jw2019

I've never been so miserable in my life as I have since I met you.

Cuộc đời anh chưa bao giờ khốn khổ như từ khi gặp em.

OpenSubtitles2018.v3

In rejecting His counsel, we choose the influence of another power, whose purpose is to make us miserable and whose motive is hatred.

Khi bác bỏ lời khuyên dạy của Ngài, chúng ta chọn ảnh hưởng của một quyền lực khác mà mục đích của kẻ đó là làm cho chúng ta đau khổ và động cơ của kẻ đó là hận thù.

LDS

Miserable man that I am!

Khốn khổ cho tôi!

jw2019

Despite the oft repeated exhortations of Moses, and later of Joshua, they failed miserably.

Trước kia Môi-se và sau đó Giô-suê không ngớt khuyên bảo họ, dù vậy, họ thất bại cách thê thảm.

jw2019

The first sister saw herself as a victim—as someone who was acted upon.1 It seemed like one thing after another kept happening to her that made her miserable.

Cô chị đầu tự thấy mình là một nạn nhân—là một người bị tác động.1 Dường như hết điều này đến điều nọ tiếp tục xảy tới cho cô ấy khiến cô ấy phải đau khổ.

LDS

You're a miserable coward.

Đồ hèn nhát đáng thương.

OpenSubtitles2018.v3

[b] What were the consequences to Job of the miserable state to which he was reduced?

b] Tình trạng khốn khổ của Gióp đã mang lại những hậu quả nào cho ông?

jw2019

If a person’s homelife is not peaceful, he is usually miserable, regardless of his wealth or station in life.

Nếu đời sống gia-đình của một người không được bình-an, thì người ấy thường là người khổ-sở mặc dù là giàu có hay có địa-vị cao đi nữa.

jw2019

In prison, she was assigned to work as a seamstress, under the eye of a "miserable gutter-snipe of a 21-year-old boy paid to get results".

Ở tù, một lần nữa bà lại được chỉ định làm công việc thợ may, dưới sự theo dõi của một "thằng nhãi đầu đường xó chợ 21 tuổi đáng thương được trả tiền để thu sản phẩm".

WikiMatrix

This is about your lonely, miserable life.

Là về cuộc sống cô đơn, khổ sở của anh.

OpenSubtitles2018.v3

"""Right now, you miserable little kitty."""

“Ngay bây giờ, con mèo nhỏ khốn khổ.”

Literature

“No society can surely be flourishing and happy, of which the far greater part of the members are poor and miserable.”

“Không xã hội nào có thể thịnh vượng và hạnh phúc khi mà đại đa số những người trong đó nghèo nàn và khổ sở”.

jw2019

The club survived a difficult period between 1999 and 2001, when it suffered from financial troubles as well as miserable results on the pitch, including a streak of twenty-five consecutive losses.

Họ tồn tại qua thời điểm khó khăn từ năm 1999 đến năm 2001, trong thời gian đó họ phải chịu đựng những rắc rối về tài chính cũng như kết quả thi đấu khó khăn với 25 trận thua.

Misery là gì?

Danh từ Cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực. Sự đau đớn, khổ sở. [Số nhiều] Những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh.

DID Miserably ơn nghĩa là gì?

Ta chọn đáp án D vì “did miserably” có nghĩa làm bài một cách thảm hại = fail [v]: trượt >< pass [v]: vượt qua; take = sit for: tham gia bài kiểm tra, kỳ thi. Tạm dịch: Tom đã làm một cách thảm hại trong bài kiểm tra cuối cùng, điều này gây ra một cú sốc cho mọi người trong lớp.

Pathetic có nghĩa là gì?

Cảm động, lâm ly, thống thiết.

Ridiculously nghĩa là gì?

Phó từ Buồn cười; lố bịch; lố lăng.

Chủ Đề