Ngày 27 tháng 8 có tốt không

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 27 tháng 8 năm 2023 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 27/8 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 27/8 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Quý bạn đang muốn xem ngày 27/8/2022 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp 27/8/2022 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt xấu tháng 8

Ngày 27/8/2022 là NGÀY TỐT

Lịch dươngLịch âm

Biết giới hạn của hạnh phúc
Đó mới là hạnh phúc!

Giờ tốt:
Tí [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hướng tốt: Nam , Tây
Tiêt khí ngày: Xử thử [ Mưa ngâu ]
Ngũ hành ngày: Tang đố mộc

Ngày 27/8/2022 dương lịch là ngày 1/8/2022 âm lịch [ ngày 1 tháng 8 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 8 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 1/8/2022 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Xử Thử

Ngày 27 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/8/2022 dương lịch [ngày 1/8/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/8/2022 dương lịch [1/8/2022 âm lịch] là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Ngày 27/8/2022 dương lịch [1/8/2022 âm lịch] là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 27/8/2022 dương lịch [1/8/2022 âm lịch] là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu.

Ngày 27/8/2022 dương lịch [1/8/2022 âm lịch] là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để .

Ngày 27 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu

Việc chọn ngày tốt, tránh ngày xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của các dân tộc Đông phương. Nhưng phương pháp chọn ngày tốt, tránh ngày xấu cho đến tận bây giờ vẫn còn gây tranh cãi. Bởi vì nguyên lý và thực tại nào để có những ngày được coi là tốt hay xấu vẫn còn là những điều bí ẩn cần tiếp tục khám phá.

Bài viết này là một cố gắng của các thành viên nghiên cứu thuộc Trung tâm nghiên cứu Lý học Đông phương soạn, tập hợp những tư liệu còn lưu truyền trong dân gian về các quy ước ngày tốt xấu và phương pháp chọn ngày trên cơ sở những tư liệu sưu tầm được.

Tập hợp càng nhiều càng tốt những tư liệu qui ước chọn ngày tốt xấu còn lưu truyền. So sánh đối chiếu với Vạn Niên Lịch. Để đánh giá ngày 27 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu.

- So sánh những ngày xấu

Những ngày Dương công kỵ nhật

- Những ngày Dương công kỵ nhật được biết đến như là những ngày xấu nhất trong năm. Những ngày này là :

  • Ngày 13 tháng giêng
  • Ngày 11 tháng hai
  • Ngày 9 tháng ba
  • Ngày 7 tháng tư
  • Ngày 5 tháng năm
  • Ngày 3 tháng sáu
  • Ngày 8 tháng bảy
  • Ngày 29 tháng bảy
  • Ngày 27 tháng tám
  • Ngày 25 tháng chín
  • Ngày 23 tháng mười
  • Ngày 21 tháng mười một
  • Ngày 19 tháng chạp

- Ngày 27 tháng 8 năm 2022 là ngày 1/8/2022 âm lịch [ ngày Nhâm Tý ]. Ta có thể dễ dàng thấy được ngày này không thuộc vào danh sách những ngày trên nên ngày 27 tháng 8 năm 2022 không phải ngày Thọ Tử, không phải là ngày xấu

Bước 1Tránh các ngày xấu [tương ứng với việc] được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Giờ Hoàng đạo

Canh Tý [23h-1h]: Kim QuỹTân Sửu [1h-3h]: Bảo QuangQuý Mão [5h-7h]: Ngọc ĐườngBính Ngọ [11h-13h]: Tư MệnhMậu Thân [15h-17h]: Thanh LongKỷ Dậu [17h-19h]: Minh Đường

Giờ Hắc đạo

Nhâm Dần [3h-5h]: Bạch HổGiáp Thìn [7h-9h]: Thiên LaoẤt Tị [9h-11h]: Nguyên VũĐinh Mùi [13h-15h]: Câu TrậnCanh Tuất [19h-21h]: Thiên HìnhTân Hợi [21h-23h]: Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc

Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng [Thủy], là ngày cát.

Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định [Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.]

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão

Sao tốt

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

Sao xấu

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Hà khôi[Cẩu Giảo]: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Vãng vong [Thổ kỵ]: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023

Ngày kỵ

Ngày 27-08-2022 là ngày Ngày Vãng vong.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc [Lạc đà]

ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU

[Hung Tú] Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

 

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

 

- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 

 

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

 

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Nhân thần

Ngày 27-08-2022 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 8
 Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

 Ngày: Nhâm Tý
 Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại Đông Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h

Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

1h-3h
13h-15h

Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

3h-5h
15h-17h

Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

5h-7h
17h-19h

Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h
19h-21h

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

9h-11h
21h-23h

Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đạo [Xấu] Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵ

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

Ngày Nhâm

NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng
Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê

Ngày Tý

TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước27/8/1995

Bắt đầu xây dựng nhà máy xi mǎng Bút Sơn [tỉnh Hà Nam].

27/8/1946

Chính phủ đã cho phép ngành Bưu điện in và phát hành bộ tem bưu chính đầu tiên của nước ta, theo sắc lệnh số 172/SL .

Sự kiện quốc tế27/8/1770

Phơriđrich Hêghen - triết gia nổi tiếng người Đức, người đề xướng ra phép biện chứng trong sự phát triển sự vật ra đời.

27/8/1689

Triều Thanh và nước Nga Sa hoàng ký kết điều ước Nerchinsk, điều ước đầu tiên về biên giới giữa Trung Quốc và Nga.

27/8/1635

Lope Felix Carpio là nhà thơ, tác giả sân khấu thiên tài người Tây Ban Nha qua đời. Ông sinh nǎm 1562, đời tư của ông nhuốm nhiều bi kịch.

27/8/2003

Sao Hỏa tiến sát Trái Đất trong vòng 60.000 năm, với cự ly 55.758.006 km.

27/8/1991

Cộng đồng Kinh tế châu Âu công nhận nền độc lập của các nước Baltic: Estonia, Latvia và Litva.

27/8/1965

Lơ Coócbuýtsiê là nhà kiến trúc lỗi lạc, nhà quy hoạch thành phố và lý luận kiến trúc hiện đại qua đời. Ông sinh năm 1887, người gốc Thuỵ Sĩ, nhưng gần như cả đời làm việc ở Pháp và nhiều nước trên thế giới.

27/8/1896

Chiến tranh Anh–Zanzibar, cuộc chiến tranh ngắn nhất trong lịch sử thế giới, diễn ra trong 45 phút giữa Anh và Zanzibar.

27/8/1813

Hoàng đế Napoléon Bonaparte lãnh đạo quân Pháp đánh bại liên quân Nga–Áo–Phổ trong trận Dresden.

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 27 tháng 8 năm 2022 , tức ngày 01-08-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Canh Tý [23h-1h]: Kim Quỹ, Tân Sửu [1h-3h]: Bảo Quang, Quý Mão [5h-7h]: Ngọc Đường, Bính Ngọ [11h-13h]: Tư Mệnh, Mậu Thân [15h-17h]: Thanh Long, Kỷ Dậu [17h-19h]: Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn, Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão.

Nên xuất hành Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông Bắc, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 1 tháng 8 năm 2022 là Định [Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 27/08/2022, có sao tốt là Thiên Quan: Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát];

Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Hà khôi[Cẩu Giảo]: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Vãng vong [Thổ kỵ]: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;

Chủ Đề