Nghĩa từ tân binh là gì

Ý nghĩa của từ tân binh là gì:

tân binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tân binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tân binh mình



12

  5


lính mới nhập ngũ huấn luyện tân binh Trái nghĩa: cựu binh


Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

tân binh tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tân binh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tân binh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tân binh nghĩa là gì.

- dt. Lính mới nhập ngũ: huấn luyện tân binh.
  • tỉnh trưởng Tiếng Việt là gì?
  • ống nghiệm Tiếng Việt là gì?
  • nhem nhuốc Tiếng Việt là gì?
  • minh mông Tiếng Việt là gì?
  • những như Tiếng Việt là gì?
  • thể lực Tiếng Việt là gì?
  • Miệng sàm Tiếng Việt là gì?
  • Thiện Hưng Tiếng Việt là gì?
  • nhăng nhít Tiếng Việt là gì?
  • mếch lòng Tiếng Việt là gì?
  • cấp báo Tiếng Việt là gì?
  • hùng tài Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tân binh trong Tiếng Việt

tân binh có nghĩa là: - dt. Lính mới nhập ngũ: huấn luyện tân binh.

Đây là cách dùng tân binh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tân binh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tân binh là người đang ở năm tháng đầu tiên trong hoạt động quân sự hoặc thể thao, hoặc chỉ đến người mới vào nghề, đang trong thời gian đào tạo, thực tập, hoặc thậm chí là các khía cạnh như tân cảnh sát viên, tân phi công hoặc đơn giản là lính mới.

Từ điển tiếng Anh Oxford có nói rằng nguồn gốc của từ "tân binh" [rookie] trong tiếng Anh là không rõ ràng, nhưng đó có lẽ là viết sai hay đọc sai từ thuật ngữ recruit. Ví dụ xưa nhất trong cuốn từ điển này là từ tác phẩm Barrack-Room Ballads [xuất bản năm 1892] của Rudyard Kipling người Anh có đoạn: "So 'ark an' 'eed, you rookies, which is always grumblin' sore", ý chỉ các tân binh với hàm nghĩa là những lính mới tò te hãy còn non kinh nghiệm trong hàng ngũ Lục quân Anh.[1]

Tra tân binh hoặc lính mới trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

  • Tân binh của năm [giải thưởng]
  • Tân binh xuất sắc nhất J.League
  • Ma mới hoặc sinh viên năm nhất
  • Người mới hay chiếu mới

  1. ^ John Simpson và Edmund Weiner [đồng biên tập]: Từ điển tiếng Anh Oxford, in lần thứ hai, Nhà xuất bản Clarendon Press, năm 1989, ISBN 0-19-861186-2.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tân_binh&oldid=66434179”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Xem đáp án » 13/10/2019 4,800

Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

Trong từ Hán Việt, không có hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?

 Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

Đâu không phải là từ Hán Việt?

Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

Video liên quan

Chủ Đề