Tên tiếng Trung của các trường THPT tại Hải Phòng
Hôm nay, Bảo Bảo xin gửi tới các bạn, đặc biệt là các bạn ở Hải Phòng tên dịch ra tiếng Trung của các trường THPT tại Hải Phòng. Hy vọng nó sẽ bổ ích và tạo cảm hứng cho các bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung.
Chúc các bạn chinh phục tiếng Hán thật vui vẻ và thành công.
STT | Tên tiếng Việt | Tên dịch sang tiếng Trung | Phiên âm tiếng Trung |
1 | Trường THPT chuyên Trần Phú | 陈富重点高中学校 | chén fù zhòng diǎn gāo zhōng xué xiào |
2 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 黎宏峰高中学校 | lí hóng fēng gāo zhōng xué xiào |
3 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 梁世荣高中学校 | Liáng shì róng gāo zhōng xué xiào |
4 | Trường THPT Hồng Bàng | 鸿庞高中学校 | Hóng páng gāo zhōng xué xiào |
5 | Trường THPT Ngô Quyền | 吴权高中学校 | wú quán gāo zhōng xué xiào |
6 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | 阮必成高中学校 | Ruǎn bì chéng gāo zhōng xué xiào |
7 | Trường THPT Trần Nguyên Hãn | 陈源汗高学校 | Chén yuán hán gāozhōng xué xiào |
8 | Trường THPT Lý Thái Tổ | 李泰祖高中学校 | Lǐ tài zǔ gāo zhōng xué xiào |
9 | Trường THPT Lê Chân | 黎真高中学校 | lí zhēn gāo zhōng xué xiào |
10 | Trường THPT Lương Khánh Thiện | 梁庆善高中学校 | Liáng qìng shàn gāo zhōng xuéxiào |
11 | Trường THPT Anhxtanh | 阿尔伯特·爱因斯坦高中学校 | Ā'ěr bó tè·ài yīn sītǎn gāo zhōng xué xiào |
12 | Trường THPT Harmann Gmeiner | 赫尔曼格迈纳尔高中学校 | Hè ěr màn gé mài nà ěr gāo zhōng xué xiào |
13 | Trường THPT Marie Curie | 玛丽·居里高中学校 | mǎlì jū lǐ gāo zhōng xué xiào |
14 | Trường THPT Thăng Long | 升龙高中学校 | Shēng lóng gāo zhōng xué xiào |
15 | Trường THPT Hằng Hải | 航海高中学校 | Háng hǎi gāo zhōng xué xiào |
16 | Trường THPT Thái Phiên | 泰番高中学校 | Tài fān gāo zhōng xué xiào |
17 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | 潘登刘高中学校 | Pān dēng liú gāo zhōng xué xiào |
18 | Trường THPT Đồng Hòa | 仝和高中学校 | Tóng hé gāo zhōng xué xiào |
19 | Trường THPT Kiến An | 建安高 中学校 | Jiàn ān gāo zhōng xué xiào |
20 | Trường THPT Hải An | 海安高中学校 | Hǎi ān gāo zhōng xué xiào |
21 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 黎贵敦高中学校 | Lí guì dūn gāo zhōng xué xiào |
22 | Trường THPT Phan Chu Trinh | 潘周贞高中学校 | Pān zhōu zhēn gāo zhōng xué xiào |
23 | Trường THPT DTNT Đồ Sơn | 涂山寄宿高中学校 | Tú shān jìsù gāo zhōng xuéxiào |
24 | Trường THPT Đồ Sơn | 涂山高中学校 | Tú shān gāo zhōng xué xiào |
25 | Trường THPT Trần Tất Văn | 陈必文高中学校 | Chén bì wén gāo zhōng xué xiào |
26 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 陈兴道高学校 | Chén xīng dào gāo zhōng xué xiào |
27 | Trường THPT An Lão | 安老高学校 | Ān lǎo gāo zhōng xué xiào |
28 | Trường THPT Quốc Tuấn | 国君高中学校 | Guó jūn gāo zhōng xué xiào |
29 | Trường THPT Thụy Hương | 瑞香高中学校 | ruì xiāng gāozhōng xué xiào |
30 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | 阮德景高中学校 | Ruǎn dé jǐng gāo zhōng xué xiào |
31 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 阮惠高中学校 | Ruǎn huì gāo zhōng xué xiào |
32 | Trường THPT Dân Lập 25-10 | 十月二十五号私立高中学校 | Shí yuè èrshí wǔ hào sī lì gāo zhōng xué xiào |
33 | Trường THPT Thủy Sơn | 水山高中学校 | Shuǐ shān gāo zhōng xué xiào |
34 | Trường THPT Lê Ích Mộc | 黎益木高中学校 | Lí yì mù gāozhōng xué xiào |
35 | Trường THPT Bạch Đằng | 白藤高中学校 | Bái téng gāo zhōng xué xiào |
36 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 范五老高中学校 | Fàn wǔ lǎo gāozhōng xué xiào |
37 | Trường THPT Nam Triệu | 南赵高中学校 | Nán zhào gāo zhōng xué xiào |
38 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 李常杰高中学校 | Lǐ cháng jié gāo zhōng xué xiào |
39 | Trường THPT Quang Trung | 光中高中学校 | Guāng zhōng gāo zhōng xué xiào |
40 | Trường THPT Tân An | 新安高中学校 | Xīn ān gāo zhōng xué xiào |
41 | Trường THPT An Hải | 安海高中学校 | Ān hǎi gāo zhōng xué xiào |
42 | Trường THPT An Dương | 安阳高中学校 | Ān yáng gāo zhōng xué xiào |
43 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 阮廌高中学校 | Ruǎn zhì gāo zhōng xué xiào |
44 | Trường THPT Nhữ Văn Lan | 汝文兰高中学校 | rǔ wén lán gāozhōng xué xiào |
45 | Trường THPT Hùng Thắng | 雄胜高中学校 | Xióng shēng gāozhōng xué xiào |
46 | Trường THPT Toàn Thắng | 全胜高中学校 | Quánshēng gāo zhōng xué xiào |
47 | Trường THPT Tiên Lãng | 先浪高中学校 | Xiān làng gāo zhōng xué xiào |
48 | Trường THPT Tô Hiệu | 苏效高中学校 | Sū xiào gāo zhōng xué xiào |
49 | Trường THPT Vĩnh Bảo | 永葆高中学校 | Yǒng bǎo gāozhōng xué xiào |
50 | Trường THPT Cộng Hiền | 共贤高中学校 | Gòng xián gāo zhōng xué xiào |
51 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 阮劝高中学校 | Ruǎn quàn gāo zhōng xué xiào |
52 | Trường THPT Cát Hải | 吉海高中学校 | Jíhǎi gāo zhōng xué xiào |
53 | Trường THPT Cát Bà | 吉婆高中学校 | jí pó gāo zhōng xué xiào |
54 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 莫挺之高中学校 | Mò tǐng zhī gāo zhōng xué xiào |
*** TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN BẢO BẢO
Hotline: 0969.041.639 - 0355.128.179
Địa chỉ: Số 129 Nguyễn Tất Tố - Quán Nam, phường Kênh Dương, quận Lê Chân, Hải Phòng
*** HÁN NGỮ BẢO BẢO NƠI GỬI TRỌN NIỀM TIN ***