Nhạc cụ họ dây trong tiếng anh là gì năm 2024
Âm nhạc giúp cuộc sống của chúng ta vui tươi hơn. Và những thứ tạo nên thứ âm thanh tuyệt vời đó sẽ là những cây đàn guitar, violon, hay những chiếc piano, bộ trống và vô vàn các loại nhạc cụ khác. Vậy bạn có tò mò chúng có tên tiếng Anh là gì không? Show
Hãy cùng WISE ENGLISH tìm hiểu bộ từ vựng các dụng cụ âm nhạc tiếng Anh dưới bài viết này nhé! Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH TRONG NHÀ HÀNG|200+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU THÔNG DỤNG Nội dung bài viếtI. Từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạcĐối với từng thể loại âm nhạc khác nhau, trong từ tiếng Anh sẽ viết những tên gọi khác nhau. Mỗi người sẽ có mỗi sở thích nghe nhạc của riêng mình. Vậy từ vựng tiếng Anh các thể loại âm nhạc viết sẽ như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay bộ từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc dưới đây nhé! Từ vựngCách phát âmDịch nghĩaMelody/ˈmɛlədi/Giai điệu, nốt nhạcHarmony/ˈhɑːrməni/Hòa âm, âm điệuRhythm/ˈrɪðəm/Nhịp điệu, giai điệuBeat/biːt/Nhịp, tiết tấuLyrics/ˈlɪrɪks/Lời bài hátChorus/ˈkɔːrəs/Đoạn hát chung, điệp khúcVerse/vɜːrs/Đoạn, câu hát đơnBridge/brɪdʒ/Đoạn cầu, cầu nốiRefrain/rɪˈfreɪn/Đoạn hát táiTempo/ˈtɛmpoʊ/Nhịp độ, tốc độGenre/ˈʒɑːnrə/Thể loạiPop music/pɑp ˈmjuːzɪk/Nhạc popRock music/rɑk ˈmjuːzɪk/Nhạc rockJazz/dʒæz/Nhạc jazzClassical music/ˈklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/Nhạc cổ điểnHip-hop/ˈhɪp hɑp/Nhạc hip-hopElectronic music/ɪlɛkˈtrɑnɪk ˈmjuːzɪk/Nhạc điện tửCountry music/ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/Nhạc đồng quêReggae/ˈrɛɡeɪ/Nhạc reggaeBlues/bluːz/Nhạc blues II. Từ vựng các dụng cụ âm nhạc bằng tiếng AnhDụng cụ dùng để tạo âm thanh, giai điệu cho bài hát, giai điệu. Mỗi loại nhạc cụ sẽ có những hình dạng và sắc điệu khác nhau. Hầu hết các nhạc cụ được du nhập từ nước ngoài nên sẽ có nhiều cái tên khá xa lạ với nhiều người. Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng của các dụng cụ âm nhạc bằng tiếng Anh dưới bảng sau nhé! Từ vựngCách phát âmDịch nghĩaGuitar/ɡɪˈtɑːr/Đàn guitarPiano/piˈænoʊ/Đàn pianoViolin/ˈvaɪəlɪn/Đàn vi-ô-lôngDrums/drʌmz/Trống, trống điệnSaxophone/ˈsæksəfoʊn/Kèn saxophoneTrumpet/ˈtrʌmpɪt/Kèn trumpetFlute/flut/Sáo, sáo traversoClarinet/ˌklærəˈnɛt/Kèn clarinetCello/ˈtʃɛloʊ/Đàn xi-lôBass guitar/beɪs ɡɪˈtɑːr/Đàn guitar bassKeyboard/ˈkiːˌbɔːrd/Bàn phím, đàn keyboardHarp/hɑːrp/Đàn hạcTambourine/ˌtæmbəˈriːn/Trống lục lạcXylophone/ˈzaɪləfoʊn/Đàn xylophoneAccordion/əˈkɔːrdiən/Đàn accordionTriangle/ˈtraɪˌæŋɡəl/Kèn tam giácMaracas/məˈrɑːkəz/Cái lắc, cái chạchDrumsticks/drʌmstɪks/Võng, cây gõ trốngMicrophone/ˈmaɪkrəˌfoʊn/Micro, micro hátAmplifier/ˈæmplɪˌfaɪər/Bộ khuếch đại, loa III. Một số mẫu câu nói về dụng cụ âm nhạc tiếng Anh
4. Bài tập nối từ vựng dụng cụ âm nhạc tiếng Anh1. GuitarA. A percussive musical instrument consisting of a set of tuned metal bars played by striking with mallets.2. PianoB. A musical instrument with a keyboard and strings that are struck by hammers3. ViolinC. A musical instrument with a fretted neck and usually six strings, played by plucking or strumming.4. DrumsD. A wind instrument with a single-reed mouthpiece and a straight cylindrical tube with finger holes.5. SaxophoneE. A musical instrument of the brass family with three valves and a wide bell-shaped mouthpiece.6. TrumpetF. A bowed string instrument with four strings, played with a bow across the strings.7. FluteG. A large stringed instrument with a deep tone, held upright and played with a bow.8. Clarinet H. A woodwind instrument with a reed mouthpiece, cylindrical tube, and finger holes.9. CelloI. A large wind instrument with a brass tube and a cup-shaped mouthpiece.10. XylophoneJ. A keyboard instrument with metal strings stretched across a frame. Đáp án:
VI. KẾT LUẬNBộ từ vựng các dụng cụ âm nhạc tiếng Anh được cung cấp trong bài ắt hẳn có ích cho bạn. Với những thông tin hữu ích WISE ENGLISH cung cấp, hy vọng bạn đã học thêm được nhiều từ vựng mới về lĩnh vực âm nhạc. Đừng quên theo dõi các bài viết và follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS-Chiến thuật IELTS 8.0 và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều chiến công giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bång Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Chúc các bạn học vui! Nhạc cụ dạy Tiếng Anh là gì?String /strɪŋ/: nhạc cụ có dây Ví dụ: Violin is a String. Violin là một nhạc cụ có dây. Sao tiêu Tiếng Anh là gì?Cajon | Harmonica | Sáo | Tiêu | Nhạc Cụ Khác. Đàn guitar tên Tiếng Anh là gì?Guitar (phiên âm: ghita, tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới tên gọi Tây ban cầm (西班琴), Cát tha (吉他) vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 500 năm (loại guitar cổ), sau này người Tây Ban Nha mới cải tiến nó thành đàn guitar ngày nay. Phòng nhạc cụ Tiếng Anh là gì?Phòng Âm nhạc | Music room. |