Những quỳ tím vào dung dịch X có pH 10 thì màu của giấy quỳ

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học trò ôn tập, củng cố tri thức và sẵn sàng cho 5 học mới sắp đến Học Điện Tử Cơ Bản giới thiệu tới các em tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 5 2021 Trường THPT Lê Hữu Trác, được Học Điện Tử Cơ Bản chỉnh sửa và tổng hợp nhằm giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 11

Thời gian 45 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba[OH]2 0,4 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là:

A. 1,2 M

B. 0,4 M

C. 0,6 M                        

D. 0,8 M

Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?

A. [NH4]2SO4

B. Na2CO3

C. NaNO3                     

D. NaCl

Câu 3: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?

A. NaOH, HNO3, CaCl2

B. NaOH, K2CO3, CH3COOH

C. KOH, NaOH, Ba[OH]2

D. NaOH, KOH, CaCO3

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.

D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

Câu 5: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn 2 dung dịch trên vào nhau thì hiện ra kết tủa. A và B là:

A. K2CO3 và Ba[NO3]2

B. KOH và FeCl3

C. KOH và K2SO4

D. Na2CO3 và KNO3

Câu 6: Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ

A. HCl

B. KOH

C. NaOH                      

D. NaCl

Câu 7: Phản ứng bàn luận ion trong dd các chất điện li xảy ra lúc :

A. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh

B. Thành phầm tạo màu

C. Chất phản ứng là các chất dễ tan

D. Thành phầm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu

Câu 8: Dãy gồm các chất điện li mạnh là:

A. H3PO4, HCl, Cu[OH]2, AlCl3, HClO.

B. HNO3, KOH, HClO4, Ca[OH]2, KNO3.

C. AlCl3, NaOH, Ba[HCO3]2, HClO4, H2SO3.

D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca[HCO3]2.

Câu 9: Cho phản ứng sau : 

  Fe[NO 3]3  + A  →  B + KNO3. Vậy A, B lần là lượt:

A. KBr, FeBr3

B. K2SO4, Fe2[SO4]3

C. KCl, FeCl3               

D. KOH, Fe[OH]3

Câu 10: 1 dung dịch chứa 0,2 mol Na+;  0,1 mol Mg2+;  0,2 mol NO3- và x mol Cl-. Vậy x có trị giá là:

A. 0,15 mol

B. 0,20 mol

C. 0.35 mol                   

D. 0,10 mol

Câu 11: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ dở sự điện li của nước thì bình chọn nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] < [CH3COO-]

B. [H+] > [CH3COO-]

C. [H+] = 0,10M           

D. [H+] < 0.10M

Câu 12: Khi thêm 1  axit  vào dung dịch của 1 bazơ, sự chỉnh sửa nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch

A. Giảm

B. Tăng từ 7 lên 11

C. Giảm từ 7 xuống 3   

D. Tăng

Câu 13: Dung dịch có chứa Mg2+ [0,02 mol], K+ [0,03 mol], Cl- [0,04 mol] và chỉ còn 1 ion nữa là:

A. SO42- [0,01 mol]

B. NH4+ [0,01 mol]

C. NO3- [0,03 mol]        

D. CO32- [0,015 mol]

Câu 14: Trộn 100ml dung dịch gồm HCl và H­­2SO4 với 100ml dung dịch NaOH nồngđộ 0,08[mol/l] nhận được dung dịch X có pH=2. Để trung hòa dung dịch X cần V lít dung dich Ba[OH]2 0,05M. Sau lúc phản ứng xảy ra hoàn toàn nhận được 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ của HCl và H2SO4 lần là lượt

A. 0,05; 4.10-4

B. 0,06; 5.10-3

C. 0,09; 5.10-3                   

D. 009; 2.10-3

Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M nhận được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :

A. 12

B. 3

C. 2                               

D. 13

Câu 16: Cho dãy các chất: NaOH, Sn[OH]2 , Pb[OH]2 , Al[OH]3 , Cr[OH]3 . Số chất trong dãy có thuộc tính lưỡng tính là

A. 3.

B. 2.

C. 1.                              

D. 4.

Câu 17: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?

A. HCl

B. Na2CO3

C. Ba[OH]2                   

D. H2O

Câu 18: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các

A. ion trái dấu.

B. chất.

C. cation.                      

D. anion.

Câu 19: Dãy gồm các ion [ngoại trừ tới sự phân li của nước] cùng còn đó trong 1 dung dịch là

A. Mg2+, K+, SO42-, OH-.

B. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.

C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.

D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.

Câu 20: Dung dịch nào dẫn điện được:

A. C6H12O6

B. C2H5OH

C. NaCl                         

D. C12H22O11

Câu 21: Cho dãy các chất:  NH4Cl, [NH4]2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2.  Số  chất trong dãy tính năng với lượng dư dung dịch Ba[OH]2  tạo thành kết tủa là

A. 3.

B. 5.

C. 4.                              

D. 1.

Câu 22: Dung dịch H2SO4, HNO3 dẫn điện được là do:

A. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro

B. Trong phân tử đều chứa gốc axit

C. Phân li ra ion

D. Không phân li ra các ion

Câu 23: Có mấy muối axit trong số các muối sau :

NaHSO4,  CH3COOK,  NH4Cl,  NaHCO3,  NH4HCO3,  KCl.

A. 2.

B. 4.

C. 3.                              

D. 5.

Câu 24: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. CO2, NaCl, Cl2

B. MgCl2, SO2, NaHCO3

C. H2SO4, FeCl3, KOH

D. Na2CO3, CuSO4, HCl

Câu 25: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ?

A. Cà phê đen pH = 5

B. Máu pH = 7,4

C. Thuốc tẩy dầu pH= 11

D. Nước chanh pH = 2

Câu 26: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M nhận được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là :

A. 1,2

B. 4

C. 1                               

D. 3

Câu 27: Môi trường axit có pH

A. mập hơn7

B. bé hơn 7

C. bằng 7                      

D. mập hơn 8

Câu 28: Trường hợp nào dưới đây ko dẫn điện ?

A. NaOH rắn, khan

B. dd HF trong nước

C. NaOH hot chảy     

D. dd NaOH

Câu 29: Câu nào sau đây đúng?

A. Mọi chất điện li đều là axit.

B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.

C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh

D. Mọi axit đều là chất điện li

Câu 30: Các ion nào sau đây ko cùng còn đó trong 1 dung dịch:

A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-

B. H+, NH4+, SO42-, Cl-

C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-

D. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1C

2B

3C

4D

5B

6A

7A

8B

9D

10B

11D

12A

13C

14C

15A

16D

17D

18A

19B

20C

21A

22C

23C

24B

25D

26C

27B

28A

29C

30A

ĐỀ SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm 

Câu 1:  Dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh:

A. HCl, BaSO4, NH4Cl

B. HNO3, H2S, Ba[OH]2

C. Al[OH]3, HCl, KOH

D. KOH, NH4Cl, FeCl3

Câu 2: Dung dịch X tính năng với dung dịch NaOH tạo ra khí mùi khai. Dung dịch X là

A. dd NaHCO3

B. dd NH4Cl

 C. dd FeCl2

D. dd H2S

Câu 3: Muối nào sau đây là muối axit?

A. Na2CO3

B. K3PO4

C. KHS

D. Al2[SO4]3

Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ

A. NaCl

B. K2SO4

C. H2SO4

D. Na2CO3

Câu 5: Tính pH của dung dịch X gồm: HCl 0,005M, H2SO4 0,0025M. Coi H2SO4 bị điện li hoàn toàn.

A. 0                  

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 6: Dung dịch có pH = 9, lúc cho quỳ tím vào dung dịch này, quỳ tím sẽ chuyển sang màu nào.

A. màu đỏ         

B. màu xanh             

C. màu vàng             

D. màu tím

Câu 7: Giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,05 M là:

A. 1             

B. 2                       

C. 3                                

D. 4

Câu 8: Nồng độ của ion H+ sau lúc trộn 100 ml dung HCl 0,1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M là:

A. 0,2 M             

B. 0, 1M               

C. 0,075 M                

D. 0,01 M

II. Phần tự luận

Câu 1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn.

a. Mg[OH]2 ↓ + HCl →

b. FeCl2 + Ba[OH]2 →

Câu 2. Trộn 200ml dd NaOH 0,2M với 300 ml dd Ba[OH]2 0,075M. Tính pH của dd sau lúc trộn?

Câu 3. Trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 300 ml dd H2SO4 0,075M. Tính pH của dd sau phản ứng?

—[Nội dung đáp án cụ thể của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu]—

ĐỀ SỐ 3

TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Trộn 50 ml dung dịch  HCl 0,12 M  với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M được 100 ml dung dịch có pH bằng bao lăm

A. 11

B. 2

C. 1                               

D. 12

Câu 2: Phản ứng nào ko có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O

A. Ba[OH]2 + H2SO4

B. Ba[OH]2 + HNO3

C. KOH + HCl             

D. Ba[OH]2 + HCl

Câu 3: Dãy gồm những chất điện li mạnh là:

A. HCl, NaCl, Na2CO3, Fe[OH]3.

B. NaF, NaOH, KCl, HClO

C. NaOH, KCl, H2SO4, KOH,

D. KNO3, MgCl2, HNO3 ,HF.

Câu 4: Trong các dd sau: nước chanh; dịch bao tử; giấm; nước vôi trong; máu người. Số dung dịch có môi trường axit là:

A. 4

B. 3

C. 1                               

D. 2

Câu 5: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 2 lít dd. Nồng độ của OH- bằng

A. 0,25 M

B. 0,5M

C. 0,125M                     

D. 1M

Câu 6: Chất nào sau đây ko dẫn đ­ược điện:

A. KCl hot chảy.

B. KCl rắn khan.

C. Dung dịch KCl.       

D. Dung dịch HBr.

Câu 7: Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH = 4 giấy quỳ chuyển thành màu:

A. đỏ

B. xanh

C. ko đổi màu      

D. Chư­a xác định đư­ợc.

Câu 8: Chọn câu đúng

A. ở mọi nhiệt độ trong mọi dd ta luôn có: [H+].[OH-] = 10-14.

B. nước là chất điện li mạnh

C. dung dịch kali sunfit có pH >7

D. dd axit sunfuric làm phenolphthalein hóa đỏ

Câu 9: Chất nào sau đây lưỡng tính

A. KOH

B. Mg[OH]2

C. Zn[OH]2                   

D. HCl

Câu 10: cặp chất nào sau đây ko xảy ra phản ứng trong dung dịch

A. CaCO3 + HCl

B. CH3COONa + HCl

C. CuSO4 + HNO3       

D. AgNO3 + HCl

Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. dung dịch NaOH ko dẫn điện

B. phản ứng giữa sắt và dung dịch HCl là pư bàn luận ion

C. magie oxit ko tan trong dung dịch HNO3 vì ko tạo kết tủa

D. nước thuần chất để ngoài ko khí 1 thời kì sẽ có môi trường axit

Câu 12: 1 dung dịch X có các ion HCO3-, HSO3-, SO32-, NH4+, Na+, Cl-. Cho X tính năng với dung dịch BaCl2. Hỏi có bao lăm phản ứng xảy ra?

A. 1

B. 2

C. 4                               

D. 3

Câu 13: nhóm dung dịch nào sau đây chứa các chất đều pư được với dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường.

A. Mg[NO3]2; CaO; HNO2; KCl

B. Ba[OH]2; KOH; CaCl2; NaHCO3.

C. CaCO3; K2SO4; MgO; KOH

D. HCl; CuO; CuS; KHSO3.

Câu 14: Trộn 2 dung dịch sau với nhau. Trường hợp nào ko nhận được kết tủa trắng sau phản ứng

A. NaOH vào MgCl2

B. Na2CO3 vào CaCl2

C. NaOH dư vào AlCl3

D. BaCl2 vào H2SO4

Câu 15: Cho 11 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng vừa đủ với  dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư thì được 9 gam kết tủa. %m của Fe bằng

A. 45,6%

B.. 40,19%

C. 50,91%                  

D. 52,8%

Câu 16: 1 dung dịch có [OH-] = 10-9 M có môi trường

A. axit

B. bazơ

C. trung tính                 

D. ko xác định

Câu 17: Cho các muối sau: KHCO3; K2SO3; KH2PO4;  NaClO. Số muối axit là

A. 1

B. 2

C. 3                               

D. 4

Câu 18: Nhóm chất chỉ chứa chất điện li mạnh là

A. CuSO4; Cu[OH]2; KCl; NaOH

B. HF; HCl; HI; HBr

C. H3PO4; KOH; NH4NO3; K2S

D. CH3COONa; KF; HCl; Ba[OH]2.

Câu 19: Trộn 250 ml dung dịch chứa HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM được 500 ml dung dịch có pH = 12. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn thì a bằng

A. 0,10 M

B. 0,15 M

C. 0,125 M                    

D. 0,12 M

Câu 20: pH của dd HCl 0,01M và NaOH 0,01M lần là lượt

A. 1 và 13

B. 1 và 2

C. 2 và 2                       

D. 2 và 12

TỰ LUẬN: 

Câu 1: [2đ] Cho các cặp dung dịch các chất sau tính năng với nhau, viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion thu gọn [nếu có]:

a. MgSO4 và NaOH.                

b. CaCO3 và HNO3.            

c. KCl và NaOH.              

d. FeCl2 và KOH.

Câu 2: [1đ]Hòa tan 22,4ml khí Hiđroclorua [đktc] vào 100ml nước nhận được dung dịch A. Cho dung dịch A tính năng với 200ml dung dịch NaOH 0,02 M nhận được dung dịch B.

a. Tìm pH của 2 dung dịch A, B.

b. Tính nồng độ mol các chất có trong B 

—[Nội dung đáp án cụ thể của đề thi số 3 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu]—

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Dung dịch CH3COOH 0,1M  phải có

A. pH < 1

B. pH > 7

C. pH = 7                       

D. 1 10-7M

C. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –

D. Dung dịch muối ko bao giờ có tính axit hoặc bazơ.

Câu 4: Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,005M thì dung dịch nhận được có pH là [Biết H2O bay hơi ko đang kể]:

A. 2

B. 3,12

C. 4                                 

D. 1

Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?

A. Na2SO4 → Na2+ + SO42 –                                 

B. Fe[NO3]3 →  Fe3+  +  3NO3–

C. Al2[SO4]3  → 2Al3+  + 3SO42–                           

D. K2CrO4 → K+   + CrO42 –

Câu 6: Phương trình phân tử: CaCO3 + 2HCl → CaCl2  + CO2 +  H2O có phương trình ion rút gọn sau?

A. CaCO3 + 2H + → Ca2+ + CO2 +  H2O.             

B. Ca2+  + 2Cl –  → CaCl2 .

C. 2H+ + CO32–  → CO2 + H2O.                             

D. CaCO3 + 2H+ + 2Cl – →  CaCl2  + CO2 +  H2O.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây ko phải là phản ứng axit–bazơ ?

A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4+ 2HCl                

B. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

C. 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O                    

D. Ca[OH]2 + CO2 →  CaCO3 + H2O

Câu 8: Có 100 ml dung dịch Ba[OH]2 1M, thêm vào 100ml H2O nhận được dung dịch X. Nồng độ OH –  trong dung dịch X là:

A. 1M

B. 2M

C. 0,5M                          

D. 1,5M

Câu 9: Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM, Hãy so sánh độ pH của 2 dung dịch ?

A. Không so sánh được.

B. HCl > CH3COOH.

C. HCl < CH3COOH.

D. HCl = CH3COOH.

Câu 10: Các ion nào sau đây ko cùng còn đó trong 1 dung dịch:

A. NH4+, OH–, Fe3+, Cl– .

B. Fe3+, NO3–, Mg2+, Cl–

C. Na+, NO3–, Mg2+, Cl– .

D. H+, NH4+, SO42–, Cl–

Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra lúc :

A. tạo thành chất kết tủa.

B. tạo thành chất điện li yếu.

C. tạo thành chất lúć.

D. có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.

Câu 12: Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đấy là:

A. cả 3 muối

B. NaHSO4, NaHCO3

C. Na2HPO3                   

D. NaHSO4

Câu 13: Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca[OH]2, Al[OH]3, NaCl, BaCl2. Có bao lăm chất điện li yếu?

A. 3

B. 5

C. 4                                 

D. 2

Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?

A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

B. Zn + 2Fe[NO3]3 → Zn[NO3]2 + 2Fe[NO3]2

C. Fe[NO3]3 + 3NaOH → Fe[OH]3 + 3NaNO3

D. 2Fe[NO3]3 + 2KI → 2Fe[NO3]2 + I2 + 2KNO3

Câu 15: Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là :

A. 0,01M

B. 0,05M

C. 0,005M                      

D. 0,1M

—[Nội dung đầy đủ cụ thể từ câu 16 tới câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu]—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1D

2D

3D

4A

5A

6A

7A

8A

9B

10A

11C

12B

13D

14C

15C

16B

17B

18A

19C

20C

21D

22D

23B

24C

25B

26B

27A

28C

29A

30D

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây ko đúng

A. Zn[OH]2 → 2H+ + ZnO22-

B. Zn[OH]2 → Zn2+ + 2OH-

C. NaHCO3 → Na+ + HCO3-

D. H3PO4 → H+ + H2PO4-

Câu 2: Cho 200ml dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ [H+] trong dung dịch sau phản ứng là

A.  0,02M                          

B.  0,01M                          

C.  0,2M                            

D.  0,1M     

Câu 3: Trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M có số mol của ion H+ và SO42- lần là lượt:

A.  0,2 và 0,4                                                               

B.  0,04 và 0,02                          

C.  0,02 và 0,02                                                            

D.  0,02 và 0,01

Câu 4:  Chất nào sau đây ko dẫn điện được

A.  NaOH hot chảy                                                   

B. HBr hòa tan trong nước

C.  KCl rắn, khan                                                                            

D.  CaCl2 hot chảy                             

Câu 5:  Cho 10ml dd HCl có pH = 3. Cần thêm vào dd trên bao lăm ml nước để sau lúc khuấy đều, nhận được dd có pH = 4?

A.  10ml                             

B.  40ml                             

C.  100ml                           

D.  90ml     

Câu 6:  Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối nhận được trong dung dịch là

A.10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4.

B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4.

C.10,44 gam K2HPO4; 13,5 gam /KH2PO4.

D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4.

Câu 7:  Các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có:

A.  Chất                             

B.  Cation                          

C.  Ion trái dấu                  

D.  Anion           

Câu 8:  Cho dung dịch chứa a gam NaOH vào dung dịch chứa a gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A.  Trung tính              

B.  Không xác định được        

C.  Axit                              

D.  Bazơ     

Câu 9:  Nhận xét nào sau đây đúng

A.  Zn[OH]2 là axit lưỡng tính.                                   

B.  Zn[OH]2 là 1 bazơ lưỡng tính.   

C.  Zn[OH]2 là 1 hiđroxit lưỡng tính.                      

D.  Zn[OH]2 là 1 bazơ.

Câu 10:   Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, [NH4]2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao lăm chất trong dãy vừa tính năng được với dung dịch HCl, vừa tính năng được với dung dịch NaOH?

A.3.                                                   

B. 5.                                                     

C. 4.                                                      

D. 2.

Câu 11:  Cho 40ml dd chứa cùng lúc H2SO4 0,25M và HCl 0,25M vào 160ml dd KOH 0,2M nhận được 200ml dd có pH là    

A. 2                         

B. 3                

C. 11             

D. 12

Câu 12:  Muối là chất lúc tan trong nước phân li ra

A.  Cation kim khí [hay NH4+] và anion gốc axit       

B.  Cation H+ và anion gốc axxit         

C.  Cation kim khí và anion gốc axit                           

D.  Cation NH4+ và anion gốc axit

Câu 13:  1 dung dịch có [OH -] = 2,0.10-4M. Môi trường của dung dịch này là

A.axit

B. trung tính

C. kiềm                      

D. ko xác định được

Câu 14:  Dãy ion chẳng thể còn đó cùng lúc trong dung dịch là

A.  K+, H+, Cl-, SO42-                                                                  

B.  Na+, OH-, Mg2+, NO3-                                                       

C.  Ag+, Mg+, Ca2+, NO3                                             

D.  OH-, Na+, Ba2+, Cl-

Câu 15:  Công thức hóa học của chất nhưng mà lúc điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là

A.  Fe[NO3]2.                     

B.  Fe[NO2]2.                     

C.  Fe[NO3]3.                     

D.  Fe[NO2]3.

—[Nội dung đầy đủ cụ thể từ câu 16 tới câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu]—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1D

2A

3B

4C

5D

6D

7C

8C

9C

10C

11A

12A

13D

14B

15C

16C

17C

18A

19A

20D

21A

22A

23B

24D

25B

26C

27B

28B

29B

30B

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 5 2021 có đáp án Trường THPT Lê Hữu Trác. Để xem toàn thể nội dung và đáp án đề thi các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học trò lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong kì thi sắp đến.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 5 2021 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 5 2021 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 5 2021 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng

199

Phương pháp giải bài tập về công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ môn Hóa học 11 5 2021

177

Biện luận xác định CTPT và viết CTCT của hợp chất hữu cơ môn Hóa học 11 5 2021

460

Quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ môn Hóa học 11 5 2021

158

Dạng bài tập thành lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ môn Hóa học 11 5 2020

223

Bài tập phân tách định tính và phân tách định lượng hợp chất hữu cơ môn Hóa học 11 5 2021

1426

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #ôn #tập #hè #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Lê #Hữu #Trác

Video liên quan

Chủ Đề