Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 Tuần 15

2.277 lượt xem

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 15

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Tuần 15 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 2, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!

Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 16

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 15

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 15

Bài 1: Vẽ các đoạn thẳng:

+ Đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm.

+ Đoạn thẳng CD có độ dài 12 cm.

Bài 2: Nối các điểm dưới đây để được:

a] Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng.

b] Hai hình tam giác.

c] Một hình tứ giác.

Bài 3: Ốc sên bò 15 cm từ nhà mình đến nhà của bạn rùa, sau đó bò thêm 58 cm từ nhà bạn rùa đến nhà bạn thỏ. Tính độ dài quãng đường ốc sên đã bò.

Bài 4: Vẽ kim đồng hồ chỉ thời gian thích hợp diễn ra mỗi hoạt động.

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 15

Bài 1: Dựa vào kiến thức đã được học, các em vẽ các đoạn thẳng theo yêu cầu của đề bài.

Bài 2:

a]

b]

c]

Bài 3:

Quãng đường ốc sên đã bò là:

15 + 58 = 73 [cm]

Đáp số: 73 cm.

Bài 4:

------

Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Tuần 15. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 2 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 2.

Cập nhật: 21/12/2021

1.058 lượt xem

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều - Tuần 15

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Cánh Diều: Tuần 15 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 2, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!

Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều - Tuần 16

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 15

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 15

Bài 1: Viết tên các điểm và đoạn thẳng trong mỗi hình sau [theo mẫu]:

Mẫu:

Hình 1:

+ Điểm A, điểm B, điểm C.

+ Đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AC.

Bài 2: Viết tên ba điểm thẳng hàng trong hình sau:

Bài 3: Viết tên các đoạn thẳng của mỗi đường gấp khúc dưới đây:

Bài 4: Tính độ dài các đường gấp khúc sau:

a]

b]

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 15

Bài 1:

Hình 1:

+ Điểm A, điểm B, điểm C.

+ Đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AC.

Hình 2:

+ Điểm M, điểm N, điểm P, điểm Q.

+ Đoạn thẳng MN, đoạn thẳng NP, đoạn thẳng PQ, đoạn thẳng QM.

Hình 3:

+ Điểm D, điểm E, điểm G, điểm H, điểm I.

+ Đoạn thẳng DE, đoạn thẳng EG, đoạn thẳng GH, đoạn thẳng HI và đoạn thẳng ID.

Hình 4:

+ Điểm O, điểm L, điểm U, điểm R, điểm S, điểm T.

+ Đoạn thẳng OL, đoạn thẳng LU, đoạn thẳng UR, đoạn thẳng RS, đoạn thẳng ST, đoạn thẳng TO.

Bài 2:

+ Ba điểm A, O, E thẳng hàng.

+ Ba điểm I, O, D thẳng hàng.

+ Ba điểm H, O, C thẳng hàng.

+ Ba điểm G, O, B thẳng hàng.

Bài 3:

+ Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng: đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC và đoạn thẳng CD.

+ Đường gấp khúc MNPQRS gồm 5 đoạn thẳng: đoạn thẳng MN, đoạn thẳng NP, đoạn thẳng PQ, đoạn thẳng QR và đoạn thẳng RS.

+ Đường gấp khúc EGHIKL gồm 5 đoạn thẳng: đoạn thẳng EG, đoạn thẳng GH, đoạn thẳng HI, đoạn thẳng IK, đoạn thẳng KL.

Bài 4:

a] Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

4 + 6 + 8 = 18 [cm]

Đáp số: 18 cm.

b] Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:

5 + 3 + 5 = 13 [cm]

Đáp số: 13 cm.

-----

Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Cánh Diều: Tuần 15. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 2 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 2.

Cập nhật: 21/12/2021

Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 15 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.

Đề số 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Đặt rồi tính :

a] 100 - 77                                                            b]  100 – 9

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Tìm x :

a] 72 – x = 24                                                c]  x – 18 = 57

            x = 72 - 24                                                     x = 57 – 18

            x = 48 …                                                          x = 39 …

b] 72 – x = 24                                               d]  x – 18 = 57

            x = 72 + 24                                                   x = 57 + 18

           x = 96 …                                                         x = 75 …

3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Có một trăm quả trứng . Hỏi sau khi bán bao nhiêu quả trứng  thì còn lại ba chục quả trứng ?

a] 97 quả trứng …

b]  70 quả trứng …

Phần 2. - Tự Luận :

5. Tìm x :

a] 100 – x = 36 + 18                                  b]  95 – x = 100 – 59

……………..                                                             ……………..

……………..                                                             ……………..

……………..                                                             ……………..

6. Tính :

a] 70 + 30 = …                                                             b]   48 + 52 = …

   100 – 30 =  …                                                                 100 – 52 = …  

   100 – 70 = …                                                                  100 – 48 = …

7. Đàn lợn có 100 con , trong đó có 75 con đã tiêm phòng dịch . Hỏi đàn lơn đó còn bao nhiêu con chưa tiêm phòng dịch ?

Bài giải

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

8. Một người có 100 kg rau . Sau khi người đó bán được một lượng rau thì còn lại 25 kg rau . Hỏi người đó đã bán bao nhiêu ki-lô-gam rau ?

Bài giải

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

9. Viết số thích hợp vào ô trống :

Đề số 2

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

10 chục trừ 3 chục bằng bao nhiêu ?

a] 70 ….

b]  7 ….

10 chục trừ 4 đơn vị bằng bao nhiêu ?

c] 60 ….

d]  96 ….

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Từ một thanh gô dài 10 dm người ta cắt đi 5 cm thì thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu ?

a] 5 dm …

b] 5 cm …

c] 95 cm …

3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

a] 52 – 17 – 7 = 52 – 10                                     b]  74 – 8 + 2 = 74 – 10

                      = 42 …                                                              = 64…

b] 52 – 17 – 7 = 35 - 7                                       d]  74 – 8 + 2 = 66 + 2

                       = 28 …                                                             = 68 …

4. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

a] 15 cm – 1 dm = 14 cm …

b] 15 cm – 1 dm = 5 cm …

Phần 2. - Tự Luận:

5. Tìm x :

a] 100 – 28 – x = 45            b]  48 + 52 – x = 75

    ………………..                          ………………..

   ………………..                           ………………..

   ………………..                           ………………..

6. Tính :

a] 61 + 24 + 15                 b]  61 + 24 - 15

………………..                           ………………..

………………..                           ………………..

………………..                           ………………..

c] 61 – 24 + 15                 d]  61 – 24 - 15

………………..                          ………………..

………………..                          ………………..

………………..                          ………………..

7. Một mảnh vải dài 7 dm 5 cm . Hỏi người ta cần cắt đi bao nhiêu xăng-ti-mét để mảnh vải còn lại dài 28 cm ?

Bài giải

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

8. Tìm một số biết rằng số đó kém 100 là 25 đơn vị .

Bài giải

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Đề số 3

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

32 - 4            100 - 56         100 - 7           83 - 25      

100 - 91        100 - 30         76 - 34            91- 38

.........................................................................................................................................................................................

....................................

.........................................................................................................................................................................................

.....................................

.........................................................................................................................................................................................

......................................

Bài 2: Tìm x:

x - 15 = 42            78 + x = 100          

53 - x = 37             100 - x = 16              

x + 66 = 84

.........................................................................................................................................................................................

.....................................

.........................................................................................................................................................................................

.....................................

Bài 3: Anh cao 17 dm, em thấp hơn anh 9 dm. Hỏi em cao bao nhiêu đề xi mét?

Tóm tắt

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài giải

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

Bài 4: Trên cây có 37 con chim đậu. Một số con bay đi, còn lại 8 con. Hỏi có bao nhiêu con chim bay đi?

Tóm tắt

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài giải

......................................................................

......................................................................

......................................................................

Bài 5: Vẽ đường thẳng:

a] Đi qua hai điểm P, Q                                                    b] Đi qua điểm M

P                      Q                                                                 M

 .                      .                                                                  .

Chấm thêm một điểm và đặt tên cho điểm đó để có         Chấm thêm hai điểm và đặt tên cho hai

3 điểm thẳng hàng.                                                       điểm đó để có 3 điểm thẳng hàng.

Bài 6:  Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 7: Một bao đường cân nặng 45kg, người ta lấy ra bớt một số kilôgam đường, còn lại trong bao 16kg đường. Hỏi người ta đã lấy ra bao nhiêu kilôgam đường?

Tóm tắt

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài giải

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

Đáp án đề số 1

3. b] 70 quả trứng Đ

4. C Ba điểm B , D , C

7. 100 – 75 = 25 [ con ]

8. 100 – 25 = 75 [ kg ]

Đáp án đề số 2

1. a] 70 Đ

d]  96 Đ

2. c] 95 cm Đ

3. b] 28 Đ

d]  68 Đ

b] 5 cm Đ

5. a] x = 27 b]  x = 25

7. 7 dm 5cm = 75 cm

    75 – 28 = 47 [ cm ]

8. Gọi số đó là x . Ta có : 100 – x = 25

x = 100 – 25

x = 75

Video liên quan

Chủ Đề