- Bài 1
- Bài 2
Bài 1
Task 1. Write the words from the box in the correct part of the table according to the stress pattern, then read them aloud.
[Xếp các từ cho trước vào ô tương ứng với cách nhấn mạnh của từ đó. Đọc to, rõ ràng.]
Go away! [Đi chỗ khác đi!] |
Keep working! [Tiếp tục làm việc nhé!] |
Straight ahead! [Đi thẳng!] |
Don't move! [Đừng di chuyển!] |
Try it on! [Thử nó đi!] |
Think twice! [Nghĩ lại nhé!] |
Watch out! [Cẩn thận đó!] |
Turn it off! [Tắt nó đi!] |
Don't forget! [Đừng quên!] |
Put it down! [Đặt nó xuống!] |
Come closer! [Đến gần hơn nhé!] |
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Task 2. What would you say in each situation shown in the pictures? Write an imperative sentence under each picture, then practise reading the sentences aloud.
[Bạn sẽ nói gì nếu ở trong các tình huống dưới đây? Viết một câu mệnh lệnh dưới mỗi bức tranh và sau đó đọc to.]
Lời giải chi tiết:
1. Keep silent!OOo
[Giữ trật tự nào các em!]
Hoặc: Keep working! OOo
[Tiếp tục học nhé các em!]
2. Go ahead!OoO
[Đi thẳng!]
Hoặc:Straight ahead!OoO
[Đi thẳng!]
3. Turn it off! OOO
[Tắt nó đi!]
4. Come here! OO
[Đến đây nào!]
Hoặc: Come closer! Ooo
[Đến gần hơn nhé!]
5. Finish it! Ooo
[Uống hết đi con!]
6. Try it on! OOO
[Con thử chiếc áo này nhé!]