Phụ gia thực phẩm duoc qui dinh là gì

Những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.

Mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.

Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices – GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:

Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;

Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;

Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.

Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”

Danh mục Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo nhóm chức năng

CÁC CHẤT ĐIỀU VỊ

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

620

Axit glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

621

Mononatri glutamat

Monosodium Glutamate

622

Monokali glutamat

Monopotassium Glutamate

623

Canxi glutamat

Calcium Glutamate

626

Axit guanylic

Guanylic Acid

630

Axit inosinic

Inosinic Acid

636

Maltol

Maltol

ổn định

637

Etyl maltol

Ethyl Maltol

ổn định

CÁC CHẤT ỔN ĐỊNH

INS

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

CHỨC NĂNG

1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

Làm búng, nhũ hoỏ, làm dày

170i

Canxi cacbonat

Calcium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón

327

Canxi lactat

Calcium Lactate

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày

332i

Kali dihydro xitrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa

339ii

Dinatri orthophosphat

Disodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày