Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:
- số
- chữ cái
- ký tự đặc biệt: @$#!%*?&
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
-
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a SA vuông góc với mặt phẳng [ABCD] và SA=a
Tính khoảng cách từ:a] C đến mặt phẳng [SAB].
b] từ A đến [SCD].
c] Từ O đến [SCD].
d] Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
19/05/2022 | 0 Trả lời
-
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a SA vuông góc với mặt phẳng [ABCD] và SA=a căn 2. Tính khoảng cách từ:
a] C đến mặt phẳng [SAB].
b] từ A đến [SCD].
c] Từ O đến [SCD].
d] Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
19/05/2022 | 0 Trả lời
-
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a√2, AA' =2a.
1. Chứng minh [A'BD] ⊥ [AA'C'C].
2. Xác định góc giữa đường thẳng A'C với mặt phẳng [ABCD].
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng [A'BD].
20/05/2022 | 0 Trả lời
-
Giả sử rằng 1000 học sinh đang đứng trong một vòng tròn. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên k với 100 ≤ k ≤ 300 sao cho trong vòng tròn này tồn tại một nhóm 2k học sinh liền kề nhau, mà
nửa đầu chứa số bé gái bằng nửa sau.
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E,vào một chiếc ghế dài hàng ngang sao cho bạn C :
a,không ngồi chính giữa
b,không ngồi đầu hàng
02/08/2022 | 1 Trả lời
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- Unavailable
- 11/10/2020
- Cảm ơn 2
- Báo vi phạm
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 11 - TẠI ĐÂY
Đáp án C
Vậy nghiệm của phương trình là: x=3π4+k2π,x=−3π4+k2π,k∈ℤ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Phương trình lượng giác: \[2\cos \,x + \sqrt 2 = 0\] có nghiệm là:
A.
\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]
B.
\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]
C.
\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 5\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]
D.
\[\left[ \begin{array}{l}{\rm{x}} = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - \pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]