Sign in La gì

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 4 phép dịch sign in , phổ biến nhất là: đăng nhập, ghi danh kiểm nhập, kí nhập . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của sign in chứa ít nhất 5.589 câu.

sign in

verb

  • (idiomatic) To sign one's name on a list when entering somewhere.

  • đăng nhập

  • ghi danh kiểm nhập

  • kí nhập

    en To create a user session for an Internet account. For example, you sign in to a Windows Live ID, an Internet service provider account, or an XML Web service.

  • đăng ký

    verb

    Missy Cassell was the last person to sign in.

    Missy Cassell là người cuối cùng đăng ký.

Sign In

  • A UI element that creates a user session or establishes user access to a service.

Không có bản dịch

Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook.

Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.

Sign in to your Google Ads account.

Đăng nhập vào tài khoản Google Ads.

You can automatically sign in to sites and apps using info that you’ve saved.

Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu.

You must be online to sign in to YouTube Go.

Bạn phải có kết nối Internet thì mới có thể đăng nhập vào YouTube Go.

If you’re still having trouble signing in, file a reactivation request.

Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại.

After you sign in, you should see your Google Calendar events.

Sau khi đăng nhập, bạn sẽ thấy các sự kiện trên Lịch Google của mình.

Avoid entering URLs that require people to sign in, such as social media or email services.

Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email.

The deal was signed in June 2017, and since then, Lotus ceased to be a unit of Proton.

Thỏa thuận này đã được ký kết vào tháng 6 năm 2017 và kể từ đó, Lotus đã không còn là đơn vị Proton nữa.

Learn more about how to sign in using App Passwords.

Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng.

Please have your IDs out and ready for the volunteer sign in.

Hãy lấy chứng minh thư để đăng kí tình nguyện.

9 Philip performed many signs in Samaria.

9 Phi-líp làm nhiều phép lạ ở Sa-ma-ri.

Note: You must be signed in to set, edit, and see your home and work on the map.

Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ.

Tip: If signing in to multiple accounts isn't an option, you can use Chrome profiles or incognito mode.

Mẹo: Nếu không thể đăng nhập vào nhiều tài khoản, bạn có thể sử dụng hồ sơ Chrome hoặc chế độ ẩn danh.

When you sign in, all phones will get prompts, but you need to tap just one.

Khi bạn đăng nhập, tất cả các điện thoại này sẽ nhận được lời nhắc nhưng bạn chỉ cần nhấn vào một lời nhắc.

People were putting up signs in the real world about this whale. ( Laughter )

Và mọi người đã đều đặt bút kí tên ( Cười ) - về loài cá voi này

You can also sign in to a third-party site or app from Google services.

Bạn cũng có thể đăng nhập vào trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba từ các dịch vụ của Google.

On a Chromebook: To reopen your pages when you sign in, press Ctrl + Shift + t.

Trên Chromebook: Để mở lại các trang khi bạn đăng nhập, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + t.

To sign in to YouTube, you must have a Google Account that meets the minimum age requirements.

Để đăng nhập vào YouTube, bạn phải có tài khoản Google đáp ứng yêu cầu về độ tuổi tối thiểu.

You'll need to sign in to the same account in Chrome and the Chrome Web Store.

Bạn sẽ cần phải đăng nhập vào cùng một tài khoản trong Chrome và Cửa hàng Chrome trực tuyến.

Learn what steps you can take to sign in.

Tìm hiểu các bước bạn có thể thực hiện để đăng nhập.

Tip: You can also let other people sign in to your Chromebook using their Google Account.

Mẹo: Bạn cũng có thể cho phép người khác đăng nhập vào Chromebook bằng Tài khoản Google của họ.

The Treaty of Waitangi was first signed in the Bay of Islands on 6 February 1840.

Hiệp định Waitangi được kết lần đầu tiên tại Bay of Islands vào ngày 6 tháng 2 năm 1840.

For example, if you sign in on your computer, you're not automatically signed in on your phone.

Ví dụ: nếu bạn đăng nhập trên máy tính thì bạn sẽ không tự động đăng nhập trên điện thoại.

Sign in to your AdWords account.

Đăng nhập vào tài khoản AdWords của bạn.

Then, enter the same password that you've been using to sign in to YouTube.

Sau đó, nhập mật khẩu giống mật khẩu bạn đang sử dụng để đăng nhập vào YouTube.