Smashed là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsmæʃ/

Hoa Kỳ[ˈsmæʃ]

Danh từSửa đổi

smash /ˈsmæʃ/

  1. Sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng.
  2. Sự va mạnh, sự đâm mạnh vào. there's a smash on the road — có tai nạn xe đâm nhau ở đường cái
  3. [Thể dục, thể thao] Cú đập mạnh [quần vợt].
  4. Cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn.
  5. Sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp.
  6. Rượu mạnh ướp đá.
  7. [Thực vật học] Sự thành công lớn.

Ngoại động từSửa đổi

smash ngoại động từ /ˈsmæʃ/

  1. Đập tan ra từng mảnh.
  2. [Thể dục, thể thao] Đập mạnh [bóng].
  3. Phá, phá tan; đập tan [kế hoạch], làm tan rã [quân địch]. to smash a record — phá một kỷ lục
  4. Làm phá sản.

Chia động từSửa đổi

smash

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to smash
smashing
smashed
smash smash hoặc smashest¹ smashes hoặc smasheth¹ smash smash smash
smashed smashed hoặc smashedst¹ smashed smashed smashed smashed
will/shall²smash will/shallsmash hoặc wilt/shalt¹smash will/shallsmash will/shallsmash will/shallsmash will/shallsmash
smash smash hoặc smashest¹ smash smash smash smash
smashed smashed smashed smashed smashed smashed
weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash
smash let’s smash smash

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

smash nội động từ /ˈsmæʃ/

  1. Vỡ tan ra từng mảnh.
  2. Va mạnh vào, đâm mạnh vào. car smashes into a tree — xe ôtô đâm mạnh vào cây
  3. Thất bại, phá sản [kế hoạch].
  4. [Từ lóng] Lưu hành bạc đồng giả.

Thành ngữSửa đổi

  • to smash in:
    1. Phá mà vào, đột nhập vào. to smash in a door — phá cửa mà vào
  • to smash up: Đập tan ra từng mảnh; vỡ tan ra từng mảnh.

Chia động từSửa đổi

smash

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to smash
smashing
smashed
smash smash hoặc smashest¹ smashes hoặc smasheth¹ smash smash smash
smashed smashed hoặc smashedst¹ smashed smashed smashed smashed
will/shall²smash will/shallsmash hoặc wilt/shalt¹smash will/shallsmash will/shallsmash will/shallsmash will/shallsmash
smash smash hoặc smashest¹ smash smash smash smash
smashed smashed smashed smashed smashed smashed
weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash weretosmash hoặc shouldsmash
smash let’s smash smash

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Phó từSửa đổi

smash /ˈsmæʃ/

  1. Sầm một cái. the car ran smash into the tram — chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề