Sở kế hoạch đầu tư tiếng Nhật là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 27/07/2020]

  
  
  
  

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Nhật là jigyō tōroku-shō [事業登録証], là văn bản pháp quy được xem như căn cứ xác thực năng lực pháp lý của doanh nghiệp, được cấp bởi cơ quan đăng ký kinh doanh.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Nhật là jigyō tōroku-shō, phiên âm của 事業登録証, là một văn bản có vai trò như căn cứ xác thực năng lực pháp lý của một doanh nghiệp.

Một số từ vựng liên quan đến giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bằng tiếng Nhật.

Tōshi shōmei-sho [投資証明書]: Giấy chứng nhận đầu tư.

Unten tōroku shōmei-sho [運転登録証明書]: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Eigyō kyoka [営業許可]: Giấy phép kinh doanh.

Shusshi keitai [出資形態]: Hình thức góp vốn.

Kabunushi [株主]: Cổ đông.

Shoyū-sha [所有者]: Chủ sở hữu.

Hōteidairijin [法定代理人]: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

Omona unyō hani [主な運用範囲]: Lĩnh vực hoạt động.

Jigyō kyōryoku keiyaku [事業協力契約]: Hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Jigyō honbu [事業本部]: Trụ sở doanh nghiệp.

Kikaku tōshi-bu [企画投資部]: Sở kế hoạch đầu tư.

Kigyō-hō [企業法]: Luật doanh nghiệp.

Jigyō tōroku zei [事業登録税]: Thuế đăng ký kinh doanh.

Ryōshū-sho [領収書]: Giấy biên nhận.

Raisensu zei [ライセンス税]: Thuế môn bài.

Minkan kigyō [民間企業]: Doanh nghiệp tư nhân.

Gōshigaisha [合資会社]: Công ty cổ phần.

Renshū shōmei-sho [練習証明書]: Chứng chỉ hành nghề.

Bài viết giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm

CùngTrung tâm tiếng Nhật Koseitìm hiểu tên các bộ - ngành trong tiếng Nhậtnày nhé. Đây là chủ đề từ vựng SIÊU cần thiết, các bạn lấy giấy Note ra để ghi lại hoặc Share lên tường để học dần nhé.

Tên các Bộ - Ngành trong tiếng Nhật

1. 交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải

2. 建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng

3. 財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính

4. 商業省(しょ:Bộ ngoại giao
5. 司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp
6. 外務省(がいむしょう)Bộ quốc phòng
7. 国防省(こくぼうしょう):うぎょうしょう):Bộ Thương Mại
8. 文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin
9. 工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp
10. 計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư
11. 科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ
12. 保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế
13.ハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい):UBND TP Hà Nội
14. ハイボイ村(Aむら):Xã A
15. B県(区)(B けん):Huyện B
16. 労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい:Bộ lao động, thương binh và Xã hội
17. 農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ):Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
18. 教育訓練省(きょういくくんれん):Bộ GD&ĐT
19. ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam
20 .首相特使(しゅしょうとくし):Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime
21. ハノイ市当局: Cơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội
22. 政府調査会(せいふちょうさかい: Ban Thanh tra Chính phủ
23. 調査団:chousadan: Đoàn thanh tra

Tiếp tục từ vựng với chủ đề chính trị cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

>>> Học từ vựng tiếng Nhật - chủ đề Chính trị

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua tên các trường đại học tại Việt Nam

>>> Tìm hiểu phó từ trong tiếng Nhật

Unknown Link Author

Title: Từ vựng tiếng Nhật về các Bộ - Ngành
Author: Unknown
Rating 5 of 5 Des:

Từ về các Bộ, ngành 交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải - The Ministry of Transport. 建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng - Ministry of Constructio...

Từ về các Bộ, ngành


交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải - The Ministry of Transport. 建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng - Ministry of Construction 財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính - Ministry of Finance 商業省(しょうぎょうしょう):Bộ Thương Mại - Ministry of Trade 司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp - Ministry of Justice 外務省(がいむしょう):Bộ ngoại giao - Ministry of Foreign Affairs

//facebook.com/CongDongNhatNgu

国防省(こくぼうしょう):Bộ quốc phòng - Ministry of Defence 文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin - Ministry of culture and information 工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp - Ministry of Industry 計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư - Ministry of Planning and Investment 科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ - Ministry of Science, Technology 保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế - Ministry of Health Ha Noi People’s Committee:UBND TP Hà nội ハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい) A Commune:Xã A - ハイボイ村(Aむら) B District:Huyện B - B県(区)(B けん) Ministry of Labor, War Invalids and Social Welfare:Bộ lao động, thương binh và Xã hội 労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい)

//facebook.com/CongDongNhatNgu

Ministry of Agriculture and Rural Development:Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn 農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ) Ministry of Education and Training:Bộ GD&ĐT 教育訓練省(きょういくくんれん) Ministry of Post and Telecommunications of Socialist Republic of VietNam: ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam 首相特使(しゅしょうとくし): Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime Minister's personal envoy ハノイ市当局:Ha Noi Authorities Cơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội 政府調査会(せいふちょうさかい):Ban Thanh tra Chính phủ. 調査団:Đoàn thanh tra


Like và học tiếng Nhật cùng CỘNG ĐỒNG NHẬT NGỮ

sở kế hoạch và đầu tư tiếng Nhật là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sở kế hoạch và đầu tư trong tiếng Nhật .

Thông tin thuật ngữ sở kế hoạch và đầu tư tiếng Nhật

sở kế hoạch và đầu tư

[phát âm có thể chưa chuẩn]

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: sở kế hoạch và đầu tư trong tiếng Nhật là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

sở kế hoạch và đầu tư tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sở kế hoạch và đầu tư trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sở kế hoạch và đầu tư tiếng Nhật nghĩa là gì.

Xem thêm: Sở kế hoạch đầu tư tiếng Anh là gì? – Wiki hỏi đáp cuộc sống

* n, exp
– けいざいきかくちょう – 「経済企画庁」

Ví dụ cách sử dụng từ “sở kế hoạch và đầu tư” trong tiếng Nhật

  • – cục quản lý Sở kế hoạch và đầu tư:経済企画庁長官
  • – gần đây, Sở kế hoạch và đầu tư Nhật Bản đã phát biểu về triển vọng tương lai của kinh tế đến năm 1985:日本の経済企画庁は, 最近, 日本経済の1985年までの見通しを発表した

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sở kế hoạch và đầu tư trong tiếng Nhật

* n, exp
– けいざいきかくちょう – 「経済企画庁」Ví dụ cách sử dụng từ “sở kế hoạch và đầu tư” trong tiếng Nhật- cục quản lý Sở kế hoạch và đầu tư:経済企画庁長官, – gần đây, Sở kế hoạch và đầu tư Nhật Bản đã phát biểu về triển vọng tương lai của kinh tế đến năm 1985:日本の経済企画庁は, 最近, 日本経済の1985年までの見通しを発表した,

Đây là cách dùng sở kế hoạch và đầu tư tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Xem thêm: Thanh Hóa trên đường trở thành “thủ phủ” khu công nghiệp phía Bắc

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sở kế hoạch và đầu tư trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sở kế hoạch và đầu tư

Source: //nhadep247.net
Category: Tài Chính

Video liên quan

Chủ Đề