So sánh xà gồ Z và C

Xà gồ được ưa chuộng và sử dụng phổ biến nhờ đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng lắp ráp và triển khai là sự lựa chọn của nhiều công trình xây dựng.

Để sử dụng đúng chuẩn loại xà gồ cho các công trình xây dựng, ta không thể bỏ qua bảng tra thông số xà gồ thép z và c để có thể lựa chọn cho mình loại xà gồ phù hợp nhất. Hãy cùng tìm hiểu về các thông số đó ngay sau đây nhé!

Trong xây dựng, xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà. Nó có tác dụng chống đỡ sức nặng của các vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường hoặc là vì kèo gốc, dầm thép,…
Trong các công trình bằng thép hoặc nhôm, xà gồ thường có dạng chữ W hay dạng máng rãnh, được sử dụng trong phần cấu trúc chính hỗ trợ cho mái nhà.

 Xà Gồ C là xà gồ thép có mặt cắt dạng chữ C. Chúng được ưa chuộng và sử dụng phổ biến nhờ đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng lắp ráp và triển khai.

 Xà gồ C được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, dùng cho phần kết cấu nhà ở, nhà xưởng, nhà máy, cao ốc văn phòng,…

 Ngoài ra chúng còn được sử dụng để chế tạo các đồ nội thất như bàn, ghế, tủ, giường,…

xà gồ c

  Xà gồ Z là xà gồ thép có mặt cắt dạng hình chữ Z. Trên thân xà gồ Z thường được đột lỗ Oval để liên kết với bản mã bằng bu-lông.

  Cũng giống như xà gồ C, xà gồ Z dễ gia công chế tạo, nhẹ nhàng, chịu lực tốt, dễ dàng tháo lắp, vận chuyển.

  Với kết cấu đặc biệt hơn, xà gồ Z có khả năng nối chồng lên nhau nên khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ C. Chính vì vậy, xà gồ Z chỉ dùng trong thi công lắp dựng các công trình có diện tích, quy mô lớn.

Dưới đây là 2 bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ C, Z để các bạn tham khảo.

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C [kg/m]
Quy cách Độ dày [mm] Quy cách Độ dày [mm] Quy cách Độ dày [mm] Quy cách Độ dày [mm] Quy cách Độ dày [mm] Quy cách
1.5 1.6 1.8 2.0 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3.0
C80X40X15 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100X50X15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120X50X15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150X50X20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150X65X20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180X50X20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180X65X20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200X50X20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200X65X20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250X65X20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250X75X20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300X75X20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300X85X20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%

Lưu ý :Trên thực tế, phôi thép có băng đủ hoặc băng thiếu trên cùng một quy cách và độ dày nên số kg/m trên bảng quy chuẩn của xà gồ C có sự thay đổi.

Trọng lượng xà gồ Z

Lưu ý :Trên thực tế phôi thép có băng và đủ băng thiếu trên cùng một quy cách, độ dày nên số kg/m của xà gồ Z có sự thay đổi.

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m] Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z [kg/m]
Quy cách Độ dày [mm] Quy cách Độ dày [mm] Quy cách Độ dày [mm] Quy cách Độ dày [mm] Quy cách Độ dày [mm] Quy cách
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
Z150x50x56x20 3.41 3.64 4.08 4.52 4.96 5.18 5.40 5.61 6.26 6.69
Z150x62x68x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
Z180x50x56x20 3.77 4.01 4.50 4.99 5.48 5.72 5.96 6.20 6.92 7.39
Z180x62x68x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
Z200x62x68x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
Z200x72x78x20 4.52 4.82 5.41 6.00 6.58 6.88 7.17 7.46 8.33 8.90
Z250x62x68x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
Z250x72x78x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
Z300x62x68x20 5.46 5.82 6.54 7.25 7.96 8.32 8.67 9.03 10.08 10.79
Z300x72x78x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 1126
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%

STT TÊN CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ
1 Giới hạn chảy [YP] Mpa 245
2 Độ bền kéo [TS] Mpa 330 – 450
3 Độ giãn dài [EL] % 20-30%
4 Chiều dày lớp kẽm [Zn coating] Gam/m2/2 mặt 180 – 275

Bảng tra thông số xà gồ thép c và z Bảng tra thông số xà gồ thép z và c Bảng tra thông số xà gồ thép z và c Bảng tra thông số xà gồ thép z và c Bảng tra thông số xà gồ thép z và c Bảng tra thông số xà gồ thép z và c Bảng tra thông số xà gồ thép z và c Bảng tra thông số xà gồ thép z và c Bảng tra thông số xà gồ thép z và c Bảng tra thông số xà gồ thép z và c
Loại xà gồ Kích thước và vị trí đột lỗ [mm] Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ [mm] Loại xà gồ Kích thước và vị trí đột lỗ [mm] Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ [mm] Loại xà gồ Kích thước và vị trí đột lỗ [mm] Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ [mm] Loại xà gồ
H E F L K < 6m 6m-9m >9m-12m >12m-15m
C80 80 40 40 15 - 20 50-60 600 900
C100 100 50 50 15 - 20 50-60-70 600 900
C120 120 50 50 15 - 20 50-60-70-80 600 900
C150 150 50 50 15 - 20 50-60-70-80-90 600 900
C150 150 65 65 15 - 20 50-60-70-80-100 600 900
C180 180 50 50 15 - 20 80-90-100-110-120 600 900
C180 180 65 65 15 - 20 80-90-100-110-120 600 900
C200 200 50 50 20 - 25 80-90-100-110-120-160 600 900 1200
C200 200 65 65 20 - 25 80-90-100-110-120-160 600 900 1200
C250 250 65 65 20 - 25 80-100-110-120-160-180 1200 1500
C250 250 75 75 20 - 25 80-100-110-120-160-180 1200 1500
C300 300 75 75 20 - 25 80-100-110-120-160-180 1200 1500
C300 300 85 85 20 - 25 80-100-110-120-160-180 1200 1500
Z150 150 50 56 15 - 20 50-60-70-80-100 600 900
Z180 180 50 56 15 - 20 80-90-100-110-120 600 900
Z180 180 62 68 15 - 20 80-90-100-110-120 600 900
Z200 200 62 68 15 - 25 80-90-100-110-120-160 600 900 1200
Z200 200 72 78 20 - 25 80-90-100-110-120-160 600 900 1200
Z250 250 62 68 20 - 25 80-100-110-120-160-180 1200 1500
Z250 250 72 78 20 - 25 80-100-110-120-160-180 1200 1500
Z300 300 62 68 20 - 25 80-100-110-120-160-180 1200 1500

Trên đây là các bảng tra thông số xà gồ thép z và c cực kì cần thiết cho những ai đang muốn sử dụng 2 loại xà gồ này trong các công trình của mình. Để được tư vấn kỹ hơn và báo giá tốt nhất, hãy liên hệ ngay với Thép Mạnh Phát chúng tôi.

Những thông tin về Xà Gồ, bạn nên biết:

 Bảng Giá Xà Gồ Cập Nhật Mới Nhất 

 Cách Tính Trọng Lượng Xà Gồ C 

Cách tính Khoảng cách xà gồ cho mái tôn, mái ngói 

Video liên quan

Chủ Đề