Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung

Các bạn thân mến, 2 chủ đề trước các bạn đã cùng mình học về sở thích và nấu ăn rồi, bài học hôm nay chúng ta tiếp tục trau dồi thêm một chủ đề mới nữa nhé: học tiếng Trung Quốc về từ vựng âm nhạc. Các bạn có thích âm nhạc Trung Quốc không, hãy xem những từ dưới đây đã từng thấy và sử dụng qua chưa nhé.


Đọc thêm:

>>Học tiếng Trung Quốc về từ vựng nấu ăn.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Học tiếng Trung Quốc về từ vựng âm nhạc

Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về âm nhạc qua hình ảnh:


你会演奏什么乐器?Nǐ huì yǎnzòu shénme yuèqì? Bạn có thể chơi nhạc cụ nào?/ What musical instrument can you play?

我会演奏~。Wǒ huì yǎnzòu ~. Tôi có thể chơi ~./ I can play the ~.

钢琴   gāngqín   piano

吉他  jíta      guitar

手风琴   shǒufēngqín     đàn ác-cooc-đê-ông/ accordion

小提琴   xiǎotíqín      đàn vi ô lông

中提琴    zhōngtíqín      viola

竖琴   shùqín     thụ cầm; đàn hạc/ harp

圆号     yuán hào   kèn co (nhạc)/  French horn

大提琴    dàtíqín    đàn Trung Hồ cầm/ cello

单簧管    dānhuángguǎn  clarinet

萨克斯   sàkèsī    saxophone

键盘     jiànpán  bàn phím/ keyboard

小号    xiǎohào     kèn/ trumpet

Music Styles

你喜欢什么类型的音乐?  Nǐ xǐhuān shénme lèixíng de yīnyuè?  Bạn thích thể loại nhạc nào?/What kind of music do you like?

我喜欢~。 Wǒ xǐhuān ~.   Tôi thích ~./ I like ~.

嘻哈     xīhā     hip hop

流行音乐    liúxíng yīnyuè     Nhạc pop/ pop music

浩室音乐   hào shì yīnyuè     Nhạc gia/ house music

节奏布鲁斯    jiézòu bùlǔsī    Nhạc R&B(Nhạc Nhịp điệu và Blues)

高科技舞曲   gāo kējì wǔqǔ    Nhạc techno

摇滚乐      yáogǔn yuè    Nhạc rock/ rock ’n’ roll

放克音乐    fàngkè yīnyuè   Nhạc/ funk

说唱    shuōchàng   Nhạc rap


Các bạn mới mới bắt đầu học tiếng Trung và đang tìm kiếm một trung tâm uy tín, chất lượng ở Hà Nội đào tạo các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 

Các bạn không cần phải tìm ở đâu xa, ngay đây hãy click vào xem chi tiết các khóa học trên của một trung tâm dạy tiếng Trung được nhiều người học và yêu thích nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. Các bạn nhớ đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với bản thân nhé.


Talking about Music

我最喜欢的歌是~。 Wǒ zuì xǐhuān de gē shì ~.  Bài hát yêu thích của tôi là ~./My favorite song is ~.

我最喜欢的歌手是~。Wǒ zuì xǐhuān de gēshǒu shì ~. Ca sĩ yêu thích của tôi là ~./ My favorite singer is ~.

我爱音乐。Wǒ ài yīnyuè.Tôi yêu âm nhạc./ I love music.

我很会唱歌。 Wǒ hěn huì chànggē. Tôi hát hay./I can sing very well.

我喜欢这首歌。Wǒ xǐhuān zhè shǒu gē.  Tôi thích bài hát này./ I like this song.

你想去唱卡拉OK吗? Nǐ xiǎng qù chàng kǎ lā OK ma? Bạn muốn hát karaoke không?/ Do you want to go to karaoke?

Music-Related Vocabulary

合唱    héchàng   hợp xướng; đồng ca/ chorus

男高音     nán gāo yīn       giọng nam cao/ tenor

独唱   dúchàng     đơn ca/vocal solo

旋律    xuánlǜ     làn điệu, giai điệu/melody

女高音    nǚ gāo yīn     giọng nữ cao/ soprano

节奏     jiézòu    Nhịp/ rhythm

女低音     nǚ dī yīn     Giọng nữ trầm/ alto

歌     gē     ca khúc; bài hát/ song

Famous Musicians and Musical Groups

马友友    mǎ yǒu yǒu    Mã Hữu Hữu/ Yo-Yo Ma

李云迪    lǐ yún dí    Lý Vân Địch/ Li Yundi

邓丽君    dèng lì jūn  Đặng Lệ Quân/ Teresa Teng

谭盾   tán dùn     Tan Dun

周杰伦    zhōu jié lún     Châu Kiệt Luân/ Jay Chou

郎朗       láng lǎng       Lang Lãng/ Lang Lang

崔健    cuī jiàn     Thôi Kiện/ Cui Jian

女子十二乐坊   nǚzǐ shí èr yuè fáng      nhóm nhạc Twelve Girls Band

唐朝乐队   táng cháo yuèduì      ban nhạc Tang Dynasty

Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung
Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung
Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung
Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung
Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung
Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung
Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung
Sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung


Các bạn vừa Học tiếng Trung Quốc về từ vựng âm nhạc rồi đấy, kiến thức trong bài học này không làm khó được các bạn phải không. Mong rằng các bạn sẽ trau dồi được nhiều chủ đề và chinh phục sớm ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn luôn thành công khi gắn bó và học tiếng Trung.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449