Sục từ từ 5 6 lít đktc CO2 vào 175 ml dung dịch Ca(OH 2 1M khối lượng kết tủa thu được là)
Loading Preview Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.
nCa(OH)2 = 0,2 và nCaCO3 = 0,15 TH1: Không có Ca(HCO3)2 CO2 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + H2O 0,15……………………..0,15 —> nCO2 = 0,15 mol TH2: Có Ca(HCO3)2 CO2 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + H2O 0,15…….0,15……………0,15 Sau phản ứng trên còn lại 0,2 – 0,15 = 0,05 mol Ca(OH)2 tham gia phản ứng: 2CO2 + Ca(OH)2 —> Ca(HCO3)2 0,1………..0,05 —> nCO2 = 0,15 + 0,1 = 0,25
Đáp án A nCO2= 6,72/22,4= 0,3 mol; nCa(OH)2= 0,4.1= 0,4 mol Sau phản ứng thu được muối trung hòa CaCO3 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Ta có: 0,3 < 0,4 nên CO2 phản ứng hết, Ca(OH)2 còn dư Ta có: nCaCO3= nCO2= 0,3 mol → mCaCO3= 0,3.100= 30,0 gam Đáp án: Giải thích các bước giải: nCO2 = 5.6 / 22.4 = 0.25 (mol) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O 0.25 0.25 0.25 a) CmCa(OH)2 = 0.25 / 0.1 = 2.5M b) mCaCO3 = 0.25 * 100 = 25 (g) c) Ca(OH)2 + 2HCl --------> CaCl2 + 2H2O 0.25 0.5 mHCl = $\frac{0.5 * 36.5 * 100}{20}$ = 91.25(g) Dẫn từ từ 5,6 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M; K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X, số gam kết tủa thu được là:Câu 3937 Vận dụng Dẫn từ từ 5,6 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M; K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X, số gam kết tủa thu được là: Đáp án đúng: a Phương pháp giải Vì nOH- < nCO2 => CO2 phản ứng với OH- tạo HCO3- CO2 + OH- → HCO3- CO2 + CO32- + H2O → 2HCO3- => nCO3 = 0,125 – 0,05 = 0,075 mol => nCaCO3 = nCO3 = 0,075 => mCaCO3 = 7,5g Phương pháp giải bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm --- Xem chi tiết ...
Dẫn từ từ đến hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 5 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 10 gam
Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là A. 11,2 gam B. 19,7 gam. C. 39,4 gam D. 9,85 gam
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 2,24 hoặc 11,2 B. 5,6 hoặc 1,2 C. 2,24 hoặc 4,48 D. 6,72 hoặc 4,48
Cho 3,36 lít ở đktc vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 14,775 gam D. 1,97 gam
Cho 3,36 lít C O 2 ở đktc vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và B a O H 2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 14,775 gam D. 1,97 gam
Sục 2,688 lít CO2 (đktc) và 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: A. 30 gam B. 15 gam C. 12 gam D. 5 gam |